B
B
À
À
I 2: M
I 2: M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
OXIT
OXIT
QUAN TR
QUAN TR
Ọ
Ọ
NG
NG
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9
KIỂM TRA BÀI CŨ (1)
Hãy tìm tên chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các
sơ đồ phản ứng sau:
a/ … + nước Bari hiđrôxit.
b/ … + Cacbonđioxit Canxicacbonat
c/ Lưu huỳnh đioxit + nước …
d/ Canxi oxit + … Canxisunfat + nước
Bari oxit
Bari oxit
Canxi oxit
Canxi oxit
axit sunfur
axit sunfur
ơ
ơ
axit sunfuric
axit sunfuric
Cho những oxit sau: CO
2
, SO
2
, CuO, CaO.
Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng
với:
a/ Nước, tạo thành dung dịch axit.
b/ Nước, tạo thành dung dịch bazơ.
c/ Dung dịch axit tạo thành muối và nước.
d/ Tác dụng với nhau tạo thành muối.
HD B
HD B
à
à
i t
i t
ậ
ậ
p 6: (sgk)
p 6: (sgk)
B1: Viết PTHH giữa đồng (II) oxit với axit sunfuric.
B2: Biến đổi dữ kiện của đề bài:
+ 1,6g đồng (II) oxit = ? mol
+ 100 g dd axit sunfuric 20% chứa bao nhiêu gam chất
tan, từ số gam chất tan tính số mol của nó.
B3: Dựa vào PTHH xác định chất nào còn lại sau phản
ứng (lưu ý chất còn dư nếu có).
B4: Thực hiện các bước tính toán còn lại để đưa ra kết
quả.
-Công thức hóa học: CaO
-Tên gọi: Canxi Oxit
-Tên thường: Vôi sống
- Phân tử khối: 56 đv.C
- Thuộc loại oxit bazơ.
B
B
à
à
i 2: M
i 2: M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
OXIT QUAN TR
OXIT QUAN TR
Ọ
Ọ
NG
NG
A.
A.
CANXI OXIT (CaO)
CANXI OXIT (CaO)
B
B
à
à
i 2: M
i 2: M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
OXIT QUAN TR
OXIT QUAN TR
Ọ
Ọ
NG
NG
A.
A.
CANXI OXIT (CaO)
CANXI OXIT (CaO)
1. Tác dụng với nước:
- Thí nghiệm: (mô tả)
- Hiện tượng: (xem video)
- Nhận xét: (hãy nêu nhận xét và viết PTHH)
A.
A.
CANXI OXIT (CaO)
CANXI OXIT (CaO)
I. T
I. T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t
t
*
*
T
T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t v
t v
ậ
ậ
t l
t l
í
í
:
:
*
*
T
T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t h
t h
ó
ó
a học:
a học:
Canxi oxit tan ít trong nước tạo thành dung dịch bazơ.
Ứng dụng: dùng CaO để hút ẩm.
1. Tác dụng với nước:
2. Tác dụng với dung dịch axit
- Hiện tượng của phản ứng.
- Nhận xét: (hãy nêu nhận xét và viết PTHH)
A.
A.
CANXI OXIT (CaO)
CANXI OXIT (CaO)
I. T
I. T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t
t
*
*
T
T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t v
t v
ậ
ậ
t l
t l
í
í
:
:
*
*
T
T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t h
t h
ó
ó
a học:
a học:
Canxi oxit tác dụng với dung dịch axit tạo
thành muối và nước.
Ứng dụng: dùng CaO để khử chua đất trồng.
1. Tác dụng với nước:
2. Tác dụng với dung dịch axit.
3. Tác dụng với oxit bazơ.
- Thí nghiệm: để mẫu canxi oxit ngoài không khí.
- Hiện tượng: canxi oxit không tan được do đã bị biến đổi
thành đá vôi (canxi cacbonat).
- Hãy viết PTHH của phản ứng.
A.
A.
CANXI OXIT (CaO)
CANXI OXIT (CaO)
I. T
I. T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t
t
*
*
T
T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t v
t v
ậ
ậ
t l
t l
í
í
:
:
*
*
T
T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t h
t h
ó
ó
a học:
a học:
Canxi oxit tác dụng với oxir axit tạo thành muối.
Ứng dụng: không để CaO lâu trong không khí.
A.
A.
CANXI OXIT (CaO)
CANXI OXIT (CaO)
I. T
I. T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t
t
Câu hỏi: Nêu những ứng dụng của CaO mà em biết?
Trả lời: Khử chua đất trồng, khử độc môi trường, sát trùng, xử lí
nước thải công nghiệp…
II.
II.
Ứ
Ứ
ng d
ng d
ụ
ụ
ng
ng
A.
A.
CANXI OXIT (CaO)
CANXI OXIT (CaO)
I. T
I. T
í
í
nh ch
nh ch
ấ
ấ
t
t
1. Nguyên liệu là gì? Có ở đâu?
2. Các phản ứng hóa học xảy ra?
Xem hình ảnh liên quan
II.
II.
Ứ
Ứ
ng d
ng d
ụ
ụ
ng
ng
III. S
III. S
ả
ả
n xu
n xu
ấ
ấ
t CaO
t CaO
HÌNH SẢN XUẤT VÔI
SẢN XUẤT THỦ CÔNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
HÌNH SẢN XUẤT VÔI
SẢN XUẤT THỦ CÔNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
B
B
à
à
i 2.3 (s
i 2.3 (s
á
á
ch BT h
ch BT h
ó
ó
a h
a h
ọ
ọ
c 9
c 9
–
–
trang 4)
trang 4)
Ho
Ho
à
à
n th
n th
à
à
nh s
nh s
ơ
ơ
đ
đ
ồ
ồ
chuy
chuy
ể
ể
n
n
đ
đ
ổ
ổ
i h
i h
ó
ó
a h
a h
ọ
ọ
c sau
c sau
đ
đ
â
â
y:
y:
B
B
à
à
i 4 (sgk
i 4 (sgk
–
–
trang 9)
trang 9)
H
H
ư
ư
ớ
ớ
ng d
ng d
ẫ
ẫ
n:
n:
B1: Vi
B1: Vi
ế
ế
t PTHH gi
t PTHH gi
ữ
ữ
a CO
a CO
2
2
v
v
à
à
Ba(OH)
Ba(OH)
2
2
B2: T
B2: T
í
í
nh xem 2,24
nh xem 2,24
(l)
(l)
kh
kh
í
í
CO
CO
2
2
(
(
đ
đ
ktc) = ?
ktc) = ?
Mol
Mol
B3: D
B3: D
ự
ự
a v
a v
à
à
o PTHH t
o PTHH t
ì
ì
m s
m s
ố
ố
mol Ba(OH)
mol Ba(OH)
2
2
v
v
à
à
s
s
ố
ố
mol c
mol c
ủ
ủ
a
a
ch
ch
ấ
ấ
t k
t k
ế
ế
t t
t t
ủ
ủ
a.
a.
B4:
B4:
C
C
ó
ó
đư
đư
ợ
ợ
c s
c s
ố
ố
mol ch
mol ch
ấ
ấ
t c
t c
ầ
ầ
n t
n t
í
í
nh, ta
nh, ta
á
á
p d
p d
ụ
ụ
ng CT t
ng CT t
í
í
nh
nh
ra
ra
đ
đ
á
á
p
p
á
á
n.
n.