Trang 1
TT LUYỆN THI THÀNH ĐẠT
ĐỀ CẤP TỐC LẦN 3
ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
-34
-19
chân không c = 3.10
8
m/s; 1uc
2
= 931,5 MeV.
Câu 1.
A. . B. C.
2
D
2
Câu 2: Chsai
A. luôn l
B. l.
C.
D. .
Câu 3: đúng
là
A.
B.
C.
2
rad/s.
D.
Hướng dẫn:
88
58
55
rad
x” x a x
s
Câu 4:
?
A. 7,84%. B. 9%. C. 3%. D. 16%.
Hướng dẫn:
2
2
11
96 0 96 0 9216 92 16 7 84
22
A' % A , A W' k A' , kA , %W W , %W
Câu 5:
0
A. 0 cm. B. 4 cm. C. 2
2
cm. D. 2 cm.
Câu 6: -
6
) c
A. B. C. 48cm/s D. 12 cm/s
Câu 7:
10 2
2
x cos t cm
.
cm.
A. 2W B. 0,4W C. 4W D. 0,6W
Hướng dẫn: Khi con lắc lò xo dao động ngang thì lực đàn hồi chính là lực kéo về
22
21
1
2
A m x x
2 2 2
21
05
06
24
, m x x
A
P , W
T
t
dao
0
15
12
24
5 5 2
T
t
x cm x cm
Câu 8:
l
thì
A.
2
l
. B.
3 l
. C.
2 l
. D.
2 l
.
Trang 2
Hướng dẫn: Theo đề
2
0
2
g
a g x g x x l
Theo hình vẽ phần
0
xl
là phần tơ đậm
Mặt khác:
00
2
240 60
3
T
t
Với:
0
0
0
60 2
l
cos A l
A
Câu 9:
1
5
x 3cos t
33
cm và
2
55
x 3 3cos t
36
A. 1286s B. 604,8s C. 2417,4s D. 1209s
Hướng dẫn:
23
21
55
3 3 3 6
6 3 3
SHIFT
d x x cos t cm
6d cm
1
2015 1 2014
2014
1
2014
t là thời gianđể khoảngcáchgiưahai vật lớnnhất lần
t t t Với
t là thời gianđể khoảngcáchgiưahai vật lớn nhất thêm lần nưa
0
180
01
01
06
1
2
00
66
0
00
T
t , s
d cm d cm
tt
vv
2015 1 2014
1007 1209
2
T
t t t T s
Câu 10
2
A. 2,18J B. 2,00J C. 0,218J D. 0,02J
Hướng dẫn:
CHÚ Ý:
Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động ln hướng về vị trí cân bằng.
Lực tác dụng lên điểm treo là lực đàn hồi. Với:
+ Khi lò xo nén lực đàn hồi t hướng lên
+ Khi g(còn
)
vật đi từ vị trí lò xo
khơng biến dạng
Ta có khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động nằng bằng thế năng là
2
3
0
01
1600
0 025
20
4
2 510
N
T , s
Km
T
m
t , s
rad
l , . m
s
Khoảng thời gian vật đi từ vị trí lò xo khơng biến dạng về VTCB là
t=
03
0
/6
30 5.10
2 12 2
T T A
l A m
.
Năng lượng dao động của vật là:W=
2
2 2 3
2
1 1 4
0,4. .5.10 0,02
2 2 0,1
m A J
Câu 11: l
A. . B. .
C. . D. .
Trang 3
Câu 12: không đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 13: -
là
A. 15,7 m/s. B. 100 m/s. C. 62,8 m/s. D. 31,4 m/s.
Câu 14:
A. 250km. B. 5000km. C. 25km. D. 2500km.
Hướng dẫn:
11
2500
11
doc ngang
doc ngang doc ngang
doc ngang
S S t
t t t S S km
v v v v
vv
Câu 15: Sóng có 20Hz trên thoáng ngang 2m/s,
gây ra các dao theo các
Hai M và N thoáng trên cùng
sóng, cách nhau 22,5cm. M sóng
t, N Sau
gian M là
A.
7
160
s
B.
1
160
s
C.
3
20
s
D.
3
80
s
Hướng dẫn:
10
v
cm
f
Độ lệch pha giữa hai điểm M.N:
2
4
2
MN
MN
M sớm pha hơn N góc
2
Từ hình vẽ:
0
33
270
4 80
T
ts
Câu 16:
:
A.
2
18 3cm
B.
2
63cm
C.
2
95cm
D.
2
18 5cm
Hướng dẫn:
1. ;
BM=d
2
; MH=h
AO=4cm, OH=2cm
M
12
d 2.1 2 (1)
dk
Xét tam giác AHM &BHM ta có :
2 2 2 2 2
1
2 2 2 2 2
2
6
2
d AH MH h a
d BH MH h b
:
1 2 1 2
32d d d d
12
12
32
16 2d d cm
dd
:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
( ) ( ) 6 (2)
2
AB
d AM AH HM AO OH h OH h h
:
1 2 1
1 2 2
29
16
d d d cm
d d d
Thay vào (a) suy ra :
35h cm
Trang 4
:
2
1
. ( ) 18 5
2
S h AB MN cm
.
Câu 17: S A, B AS ⊥ BS A
A
=
B
B
= 60dB. M AB có SM ⊥ AB M
là
A. 80,043 dB. B. 65,977 dB. C. 71,324 dB. D. 84,372 dB.
Hướng dẫn:
Ta có:
22
2
10log log 2 log10 10
BB
A B B A
AA
RR
L L R R a
RR
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ASM ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 101 101
1 . .
100 100 100
AM
M A B A A
R R b
R R R R R
VẬY:
22
101
10log 10log 80 10log 80,0043
100
AA
M A M A
MM
RR
L L L L dB
RR
Câu 18: sai
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: :
A. . B. .
C. D. .
Câu 20:
A. C. B. .
C. .
D.
Câu 21: sai.
A.
B. C.
D.
Câu 22: = cos(100t + ) (Wb).
A. e = 2sin100t (V). B. e = - 2sin100t (V).
C. /4) (V). D. e = - 2sin(100t + /4) (V).
Câu 23:
; L =
/1
A.
/100
(
)F
. B.
/200
(
)F
. C.
/10
(
)F
. D.
/400
(
)F
.
Câu 24:
C
và U
L
C
=2U
L
A. cos
=
2
2
B. cos
=
1
2
C. cos
=1 D. cos =
3
2
Câu 25:
A. 10 B. 4 C. 15 D. 5
Hướng dẫn: +
60f np
/giây)
Trang 5
+ Lúc sau:
2 1 60f ' n' .p' n p
1
2
p' p
n' n
7200
2
3600
vv
n' n n
ss
2
30 0pp
p = 5
Câu 26: -L-C.
L=L
1
2
2
A. 25W B. 20W
C. 18W D. 24W
Hướng dẫn:
+ Khi
1
LL
2
2
50
max
U
P U R
R
Khi
2
LL
thì
MAX
L
U
2
2
18
max
U.cos
P P . cos W
R
2 2 2
1 1 1
1 25 0 75 0 6 0 6
0 75
MAX
L RC R
R
U , U U , U U , U cos ,
UU
,U
Câu 27: B.
2
AB
=
U
C
A. 0,5 . B. 2,5
C. 2 . D. .
Hướng dẫn:
Khi U
C
cực đại:
Ta có:
22
22
1
2
2 2 2
.
CL
LL
L L L C L
C
ZZ
ZZ
L R R
X Z hay Z R Z Z Z
C Z R R
05
AM AB
tan .tan ,
tan ; tan
CL
L
RL
ZZ
Z
RR
Ta có:
1 0 5
AM AB AM AB
AM AB
AM AB
tan tan tan tan
tan tan
tan .tan ,
AM
AB
ta có
1
2 2 2
2
AM AB AM AB
tan tan tan .tan
22tan
Câu 28:
AB
= U
0
cos(
a.
a.
A.
.L.3R4
B.
.L.4R3
C.
.L.2R
D.
.L.R2
Hướng dẫn:
Ta có:
Rmax 0R
u U 12a
và
R L C R L C RL
u u u u u u u u u .
A
B
R
L
C
M
N
Trang 6
+ Khi
RL
C
u 16a
u 16a 7a 9a.
u 7a
+
2 2 2 2
RL
0
0 0RL 0 0RL
C max 0RL 0
0RL
2 2 2 2 2 2
0R 0 0RL 0 0RL
u
u 16a 9a
11
U 20a
U U U U
U U U .
U 15a
1 1 1 1 1 1
U U U (12a) U U
+
2 2 2 2 2
0R
0RL 0R 0L 0L
L 0L
U
R 12a 4
U U U U (15a) (12a) 9a 3R 4L .
Z U 9a 3
Câu 29: không
A. B.
C. D.
Câu 30: đúng:
A. . B.
C. . D.
Câu 31:
6000
A.
A. 1,5V. B. 4,5V. C. 6V. D. 3V.
Hướng dẫn: Khi nối tụ C với L thì điện tích của tụ đạt cực đại
0
6
1 0 1
2
T
t
Q
q Q q
2
33
2
10 2 5 10
6 6000
4
TT
t T s LC L H
C
Với:
00
6
L
I L E C E I V
C
Câu 32: T
3C nF
1
t
là 6mA
05 LC
,
thì 12V.
A.
4200 m
.
B.
2800 m
.
. C.
3600 m
.
D.
1800 m
.
Hướng dẫn: Câu này thầy đánh thiếu chữ căn bậc hai
0 5 0 5
söûathaønh
LC LC
,,
05
4
1 1 2 2 1 2 1 0 2 0
2
6 12 1
,
sin os
T
t LC
t i mA t u V c iU u I
Mặt khác:
00
I L U C
(2). Giải hệ suy ra L =12mH
2 c LC
Câu 33:
A.
B.
C.
D.
0
C.
Câu 34:
A.
B.
C.
D.
Trang 7
Câu 35:
gamma) là
A. B.
C. D.
Câu 36:
16
10
A. Tia X. B. C. D.
Câu 37:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Young , ngu
-
6
l l là
A. 0,5m B. 0,60m C. 0,56m D. 0,40m
Hướng dẫn:
Câu 39:
A.
B. a.
C.
D.
Câu 40:
A. B.
C. D.
Câu 41:
A. M. B. L. C. N. D. O.
Câu 42:
14
Hz. Khi dùng ánh sáng có
không thể phát quang?
A. 0,45 m. B. 0,40 m. C. 0,55 m. D. 0,38 m.
Câu 43:
A.
A. 7,044.10
15
. B. 2,254.10
16
. C. 1,127.10
16
. D. 5,635.10
16
.
Hướng dẫn:
ff
N . N .hc
P
t t.
16
2 817610
f
Pt.
N , .
hc
+
15
5 63510
5
f
e
N
N , .
Với lưu ý rằng mỗi hạt e giải phóng khỏi liên kết thì đồng thời tạo thêm mỗi “lỗ trống” tích điện
dương
=2
16
112710
e
,N .
Câu 44: sai
A. Tia anpha c
B.
C.
7
m/s.
D. .
Trang 8
Câu 45: :
A. B.
C. D.
Câu 46:
đúng:
A. Cùng
B.
C.
D.
Câu 47:
MeVTnLi 8,4
4
2
3
1
1
0
6
3
n
= 1,0087u; m
T
= 3,016u; m
=
4,0015u; 1u = 931 MeV/c
2
A. 6,1139u. B. 6,411u. C. 6,0139u. D. 6,0839u.
Câu 48:
nYIUn
1
0
94
39
139
53
235
92
1
0
3
U
= 234,99332u; m
n
= 1,0087u; m
I
= 138,8970u; m
Y
= 93,89014u; 1uc
2
=
10
A.
A. 175,85MeV B. 3,34.10
13
MeV C. 9,22.10
17
MeV D. 8,79.10
15
MeV
Hướng dẫn:
2
3 0 18878 931 5 175 84857 175 85
U n I Y n
E m m m m m c , . , MeV , MeV , MeV
ra là
CHÚ Ý: Nếu (
n
u
) là một cấp số nhân với công bội q≠1 thì
n
S
được tính theo công thức
19
1
1 2 1
1 2 4 8 16 5241
1 2 1
287
n
n
q
Su
q
10
10
E = N E = 524287.10
10
x175,85 = 9,22.10
17
MeV
Câu này tương tự câu trong đề thi thử Vũng Tàu lần 2
Câu 49: +
A. 120
0
B. 160
o
C. 45
o
D. 60
0
Hướng dẫn:
+ :
12P
P P P
P
2
1 2 1 2
K K p p p
OABC là hình thoi
Ta có:
21
1 1 1
2 2 2 2 2 2 4
P P P P P P
P m K m K .K
Cos
P m K m K .K
1
1
24
P
K
Cos
K
00
22
pp
E K E K E E E K K
0 2 0 2 2
2
p
pp
K
E K K K K K
K
K
Cos
P
4
1
2
>
2
12
44
.K
K
0
3,69
2
hay
> 138,6
0
Do đó ta chọn đáp án C: góc
có thể 160
0
Trang 9
Câu 50:
dây
mml 1500
sT 05,042,1
14,3
A.
2
/8,9 smg
. B.
2
/708,0779,9 smg
. C.
2
/71,078,9 smg
. D.
2
/78,9 smg
.
Hướng dẫn:
+
2
22
4
9 779
lm
g,
Ts
+
22
0 708
g T l T l
g g ,
g T l T l