Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề và giải đề thi cấp tốc vật lý kỳ thi THPT quốc gia 2015 - Trần Đình Den (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.08 KB, 9 trang )

Trang 1

ĐỀ CẤP TỐC LẦN 1
(SỞ GD&ĐT TỈNH BÌNH
DƯƠNG)
ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.

Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài
l
, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của
con lắc là:
A.
g
l

2
. B.
g
l

2
1
. C.


l
g

2
. D.
l
g

2
1
.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Y-âng biết hai khe S
1
, S
2
cách nhau 1,2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Ánh sáng làm thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc có
bước sóng 0,44μm và 0,66μm. Tại điểm M trên màn quan sát ta thấy 1 vân sáng cùng màu với vân sáng chính
giữa tại O, hai vân sáng này cách nhau 9,9mm. Số vân sáng quan sát được trong khoảng MO là:
A. 11. B. 9. C. 13. D. 7.
Hướng dẫn: Tại vị trí các vân sáng trung nhau ta có;
1
1 1 2 2 1 2
2
3
23
2
kn
k k k k
kn




   




Vị tí trùng nhau được xác định:
 
1
11
3 3 3
D
x k i n , n mm
a


  

Tại M
99
M
x , mm M
là vị trí trùng lần thứ 3
n
0
1
2
3

1
K

0
1 2 3
4 5 6
7 8 9
2
K

0
1 2
3 4
5 6

Câu 3. Một đàn ghi ta có phần dây dao động dài ℓ
0
= 65 cm, căng giữa hai giá A và B như hình vẽ. Đầu cán đàn
có các khắc lồi C, D, E,… chia cán thành các ô 1, 2, 3,… Khi gảy đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn
dao động và phát ra âm la quãng ba (La
3
) có tần số là 440 Hz. Ấn vào ô 1 thì phần dây dao động là CB = ℓ
1
, ấn
vào ô 2 thì phần dây dao động là DB = ℓ
2
,… Biết các âm phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ
số các tần số bằng:
12
2 1 05946a,

hay
a
1
= 0,944. Khoảng các AC có giá trị là
A. 3,36 cm. B. 3,64 cm C. 2,24 cm D. 4,42 cm
Hướng dẫn: Tần số dây đàn phát ra phụ thuộc
khối lượng và chiều dài dây. Cụ thể tần số tỉ lệ
nghịch với chiều dài dây đàn nếu ta chỉ xét trên
một dây.
 
f
AB
CB l . , cm AC , cm
CB f
,,
a
       
1
0
0
0 944 0 944
1
61 36 3 64

Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của quang điện
trở dựa vào:
A. hiện tượng quang - phát quang. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 5. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia α. B. Tia β


. C. Tia γ. D. Tia X.
Câu 6. Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là:
A. 661 pm. B. 661 μm. C. 661 mm. D. 661 nm.
Câu 7. Đặt điện áp
 
0
u U cos t V


vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tăng tần số dòng điện thì:
Trang 2

A. dung kháng của tụ điện tăng. B. cảm kháng của cuộn dây tăng.
C. điện trở thuần R tăng. D. tổng trở của mạch tăng.
Câu 8. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện
trở R
1
mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm gồm một điện trở R
2
mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U
1
, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
MB là U
2
. Nếu
2 2 2
12

U U U
thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A. L = CR
1
R
2
B. C = LR
1
R
2
C. LC = R
1
R
2
D. LR
1
= CR
2
Hướng dẫn:
2 2 2
1 2 1
U U U u  
vuông pha
2
u
nên
1 2 1 2
12
11
C

L
Z
Z
L
tan .tan . R .R
R R C



      



Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô.
Câu 10. Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) có tần số riêng f
2
=
10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với
12
1 1 1
X
C C C


là:
A. 15MHz. B. 9MHz. C. 12,5MHz. D. 8MHz.
Hướng dẫn:
2
11
2
ff
C
LC


. Suy ra:
2 2 2
12
12
1 1 1
x
X
f f f
C C C
    

Câu 11. Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không
đáng kể) là:
A.
LCT

2
. B.
LCT

2
4


. C.
LCT

2
. D.

2LCT 
.
Câu 12. Urani

(U238) phân rã thành chì (Pb206) với chu kì bán rã T = 4,47.10
9
năm. Một khối đá được phát
hiện có chứa 46,97mg urani và 2,135mg chì. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và
tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U238. "Tuổi" của khối đá này xấp xỉ bằng:
A. 6.
9
10
năm. B. 3,4.
7
10
năm. C. 2,5.
6
10
năm. D. 3,3.
8

10
năm.
Hướng dẫn:
U Pb
:
   
1 1 0 0525 1 0525
t t t
Pb U Pb U
Pb U Pb U
m m m .A
e e , e ,
A A A .m
  
       

Lấy ln 2 vế:
8
2
1 0525 3 310
ln
.t ln , t , .
T
  
năm
Câu 13. Cho một sóng dọc với biên độ
32cm
truyền qua một lò xo thì thấy
khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 15 cm. Biết biên độ
của song truyền đi không đổi. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 21 cm và nhỏ

hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là :
A. 24 m/s. B. 4,8 m/s
C. 16,8 m/s. D. 20 m/s.
Hướng dẫn: Khoảng cách giữa 2 điểm BC là
 
2 1 2 1
21 15 6
min
max
d x x d cm x x cm       

21 84
24
cm cm


      
Vậy
16 8
m
v .f ,
s



Câu 14. Đồng vị phóng xạ Coban trong nguồn phóng xạ bị thất lạc tại nhà máy thép Pomina 3( tỉnh Bà Rịa-
Vũng Tàu) có chu kì bán rã 5,2714 năm. Thời gian để lượng Coban giảm còn 6,25% so với khi mới bị thất lạc
là:
A. 10,5428 năm. B. 26,357 năm. C. 15,8142 năm. D. 21,0856 năm.
Hướng dẫn:

0
100
2 16 4
6 25
t
T
m
tT
m,
    

Trang 3

Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=10cos(2t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 10 cm/s
2
. B. 200 cm/s
2
. C. 40 cm/s
2
. D. 20 cm/s
2
.
Câu 16. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I
0
liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I
theo công thức:
A. I
0

= 2I. B. I = I
0
2
. C. I = 2I
0
. D. I
0
= I
2
.
Câu 17. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
1010
Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy phát quay đều
với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 1A ; khi rôto của máy phát quay
đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
6
A . Để điện áp cực đại
giữa hai cực của máy phát bằng 240V thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ:
A. 4n vòng/phút. B. 3n vòng/phút. C. 5n vòng/phút. D. 6n vòng/phút.
Hướng dẫn: Suất điện động hiệu dụng
2
22
NBS npNBS
EE

  
tỉ lệ với n
22
C
EE

I
Z
RZ


với
1
C
Z
n

+ Khi
 
2 2 2
1 1 1
22
11
C
C
E
n n;I A I E R Z a
RZ
       


+ Khi
 
2
22
2 2 2

2
2
26
2 6 6
44
4
C
C
Z
E
n n ;I A I E R b
Z
R

       





Từ (a) và (b) ta được:
20 2
C
Z 
. Suy ra:
30 2EV

Khi
33
03 03 3 3

240 120 2 4
En
U E V E n n
En
       

Câu 18. Cho mạch điện theo hình bên. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều
 
200 100u cos t V


. Khi K đóng hay mở thì đồ thị của
dòng điện theo thời gian tương ứng là i
đ
và i
m
được biễu diễn theo đồ
thị sau. Công suất tiêu thụ của mạch khi K đóng gần với giá trị :
A. 80W. B. 120W.
C. 160W. D. 650W.



Hướng dẫn: Từ đồ thị dễ thấy i
đóng
vuông pha với i
mở
hay Z
đóng

vuông pha
với Z
mở
Với
0
100
d
od
U
Z
I
  

0
100 2
m
om
U
Z
I
  

Theo hình vẽ ta được:
2 2 2
1 1 1
81 65
md
R,
R Z Z
    


Vậy
2
163
2
od
d
I
P R W

Câu 19. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh
sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có:
A. bước sóng càng lớn. B. tần số càng lớn. C. chu kì càng lớn.
D. tốc độ truyền càng lớn.
Trang 4

Câu 20. Tia Rơn-ghen (tia X ) có cùng bản chất với:
A. Tia α. B. sóng vô tuyến. C. tia β. D. sóng siêu âm.
Câu 21. Cho mạch điện AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H

, một tụ điện có
điện dung

2
10
4
F và một điện trở hoạt động R = 200Ω. Giữa A và B có một điện áp u = U
0

cos100πt (V) luôn ổn
định. Mắc thêm điện trở hoạt động R' với R thì công suất tiêu thụ của mạch AB vẫn không đổi. Giá trị của R' là:
A.
100
3
Ω. B. 150Ω. C. 50Ω. D.
200
3
Ω.
Hướng dẫn: Ta có
 
 
22
2
2
2
2
0
LC
LC
UU
P .R R .R Z Z
P
R Z Z
     


Theo định lý Viet ta được:
 
2

12 LC
R .R Z Z
. Đặt
12
R R; R Rghep R'

2
50RR   
nên R ghép song song R’
2
22
1 1 1
R.R
R
R R R' R R
     



Câu 22. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
và mức cường độ âm của một tiếng ồn phát ra từ một động
cơ là 100dB. Cường độ âm của tiếng ồn là:
A. 10
-2
W/m

2
. B. 10
-4
W/m
2
. C. 1,2.10
-2
W/m
2
. D. 2.10
-2
W/m
2
.
Câu 23. Đặt điện áp
 
0
u U cos t V


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung
kháng Z
C
mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là:
A.
22
C
ZR 
. B.
22

C
ZR 
. C.
22
C
ZR 
. D.
C
ZR 
.
Câu 24. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 6
2
cm dao động theo phương trình
tau

20cos
(mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá
trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường
trung trực của S
1
S
2
cách S
1
S
2

một đoạn:
A. 18 cm. B. 2 cm.
C. 3
2
cm. D. 6 cm.
Hướng dẫn:
4
v
cm
f



Điểm ngược pha với các nguồn
   
1
' 4 ' 2
2


   


d K K cm a

Theo hình vẽ ta thấy
 
32
2


AB
d cm b

Từ (a) và (b) suy ra :
056K 
. Để d
min

1 6 3 2
min min
K d cm OM cm     

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt) (x tính bằng cm). Quỹ đạo chuyển
động của chất điểm bằng:
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 1 cm.
Câu 26. Một người đứng ở vị trí cách nguồn âm 100m thì nghe được âm với mức cường độ âm là L. Môi
trường truyền âm được coi như đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm. Biết nguồn âm là nguồn điểm và
có công suất là 0,0785mW; cường độ âm chuẩn bằng 10
-12
W/m
2
. Lấy π = 3,14. Để nghe được âm với mức
cường độ âm bằng 0,5L thì người này phải đi ra xa nguồn âm thêm một đoạn là:
A. 400m. B. 800m. C. 600m. D. 500m.
Hướng dẫn: Ta có
 
10
1
2
1

2
10
6 2510 10 28
4
I
PP
W
I , . L dB log dB
m
SI
R


     

Trang 5

Suy ra:
 
12
1
10
2
10 25
LL
I
a
I




Mặt khác do P khơng đổi nên :
 
2
12
21
IR
b
IR




. Từ (a) và (b) ta được:
2 1 2 1
5 500 400R R m R R R m      

Câu 27. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 100 Ω và độ tự cảm L =

3
H) mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C =
4
10.
4
3


F. Đặt vào ha đầu AB một điện áp u
AB

= 200cos(100πt) (V). Ở thời điểm
mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị u
AB
= +100
3
(V) và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn dây có giá trị bằng
A. u
d
= -100
3
(V) B. u
d
= -100
6
(V) C. u
d
= +100
3
(V) D. u
d
= +100
6

Hướng dẫn:
LC
AB AB u i
ZZ
tan
R


   


      
400
100 3
3
100 6
;
L
d d ud i
Z
tan
R

   
     3
3

AB/ d


  
2

   
d
AB
dd

AB
AB
d
AB
u
u
Do đó ta có: u , V u V
U
U
.Z
Z




       





2
2
0
0
1 173 2 100 3 100 3

Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng:
A. một phần ba bước sóng.B. một nửa bước sóng.C. một bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 29. Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định

khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động tồn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh
này là : 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và
sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất ?
A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02s.
Hướng dẫn:
21 3 20
2
2
0
20 9 2
6
4
0
0
0, , ,
T , s
,



Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
với biên độ góc α
0
= 0,07 rad trong mơi trường dưới tác dụng
của lực cản (có độ lớn khơng đổi) thì nó sẽ dao dộng tắt dần với cùng chu kì như khi khơng có lực cản. Biết con
lắc đơn chỉ dao động được 100 (s) thì ngừng hẳn. Độ lớn của lực cản bằng:
A. 1,7.10
-3

N B. 2,7.10
-4
N C. 1,7.10
-4
N D. 1,2.10
-4
N

Hướng dẫn:
 
C
C
l
Thời gian dao động: t = N.T = .T . F , . N
F
g
mg




   

4
00
2 1 7110
4

C
F

Độ giảm biên độ sau 1 chu ki: Số dao động thực hiện đến khi dừng:N =
mg



  

0
4

Câu 31. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng hai bước sóng có dao động:
Trang 6

A. lệch pha
4

. B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha
2

.
Câu 32. Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng M có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với biên độ
12,5 cm theo phương thẳng đứng. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng m
1
= 500g
bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ v
0
= 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s
2
. Sau va chạm

hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm. B. 20 cm. C. 21,3 cm. D. 5cm.
Hướng dẫn: Bài toán thay đổi vị trí cân bằng
+ Độ giãn của lò xo khi chỉ có vật M(VTCB tại O
1
)
01
0 05 5
Mg
l , m cm
K
   

+ Độ giãn của lò xo khi hệ vật gồm M+m
1
(VTCB tại O
2
)
 
1
02
0 075 7 5
M m g
l , m , cm
K

   

Ta có:
2

2
2
22
2
v
Ax


  


20cm
+ Dễ thấy:
21
10x A x cm   

+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta được:
 
 
10
1 0 1 2 2
1
2
mv
m
m v m M v v
s
mM
    



2
1
20
3
k
rad
s
Mm




Câu 33. Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các
dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất
tải điện là 90%. Biết công suất tại nơi tiêu thị là không đổi. Muốn hiệu
suất tải điện là 96% thì phải giảm bớt cường độ dòng điện trên dây tải
đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ dòng điện lúc đầu?
A. 42,2% B. 40,2%
C. 36,8%. D. 38,8%.
Hướng dẫn: Hiệu suất là 90% tức hao phí 10% và P
tt
= 90% do đó:
 
hp
tt tt
P
IR
PP


2
1
1
9

Hiệu suất là 96% tức hao phí 4% và P
tt
= 96% do đó:
 
 
/
/
hp
tt tt
IR
P
PP
  
2
41
2
96 24

Lấy (1) : (2) được :
//
II
II

   



2
24 8 8
9 3 3

Độ giảm cường độ dòng điện:
/
I
I I I I , %
I
   

        
   
   
   
33
1 1 38 8
88

Câu 34. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát
điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất
bằng :
A. 412,5 nm. B. 400 nm. C. 390 nm. D. 380 nm.
Hướng dẫn:
3 3 3 3
3 3 0 38 0 76 4 34 8 7
D , .a ,
, k , , , k ,

a kD k


        
. Chọn
5 6 7 8k ; ; ;

Bước sóng dài nhất ứng với k NHỎ NHẤT
33
412 5
8
,
, nm



Trang 7

Câu 35. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là ánh sáng:
A. đỏ. B. tím. C. chàm. D. lam.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 2cos 10 t
3


  


(t tính bằng s; x tính bằng cm). Kể từ
thời điểm t =

1
s
60
, thời gian để vật đi hết quãng đường 11cm bằng:
A.
4
s
15
. B.
17
s
60
. C.
29
s
60
. D.
7
s
15
.
Câu 37. Hạt nhân chì
Pb
206
82
có:
A. 124 prôtôn. B. 206 nuclôn. C. 82 nơtrôn. D. 82 êlectron.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u =
0
U

cos2πft (
0
U
không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với R
2
C<2L. Khi f =
22,32Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng
2
0
U
. Khi f = 25,11Hz thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại thì f phải bằng:
A. 19,84Hz. B. 23,715Hz. C. 12,275Hz. D. 2,79Hz.
Hướng dẫn:
2
2
R
R L C C
L
f
f f .f f
f
   

Câu 39. Prôtôn có động năng 5,48MeV được bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên thì

tạo thành hạt nhân X và hạt α. Sau phản ứng, hạt nhân X và hạt α chuyển động
theo hai phương hợp với phương tới của prôtôn các góc lần lượt là 65
0
và 85
0
. Lấy
khối lượng của các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của
chúng. Động năng của hạt nhân X là:
A. 4,50 MeV. B. 1,82 MeV.
C. 2,48 MeV. D. 3,63 MeV.
Hướng dẫn:
1 9 6 4
1 4 3 2
p Be X   

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
P Be X
P P P P

  

+ Từ hình vẽ áp dụng định lí hàm số sin cho tam giác OBC ta có:
2
2
0
0 0 0
2
85
3 97
2

30 85 30
p
X X X X
p p p
P
P P .m K
sin
,
P .m K
sin sin sin


    






Với
6
3 97
3 97 3 63
16
X
Xp
p
K
,
m A , K .K , MeV

.K
     

Câu 40. Gọi λ
1
, λ
2
và λ
3
lần lượt là bước sóng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng đơn sắc lam trong
chân không. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. λ
1
> λ
2
> λ
3
. B. λ
3
> λ
1
> λ
2
.
C. λ
3
> λ
2
> λ
1

. D. λ
1
> λ
3
> λ
2
.
Câu 41. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2
m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45
m
. Khoảng cách giữa năm vân
sáng liên tiếp trên màn bằng:
A. 0,9 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,4 mm.
Câu 42. Một sóng cơ dạng sin có tần số 25Hz, biên độ 5cm không đổi. Sóng
này lan truyền với tốc độ 40cm/s, trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm
N cách nhau 3,4cm. Tại một thời điểm nào đó, điểm N đang dao động chậm
dần với tốc độ bằng
3125

cm/s, lúc đó tốc độ dao động của điểm M là:
A.
 
265,62 

cm/s. B.
35,62

cm/s.
Trang 8


C.
25,62

cm/s. D.
 
265,62 

cm/s.
Hướng dẫn:
16
v
, cm
f



Độ lệch pha giữa hai điềm M,N:
2 17
4
44
d
  


     
M sớm pha hơn N góc
4



Dễ dàng suy ra:
 
0
15 62 5 6 2
M max
cm
v v .sin ,
s

  


Câu 43. Trên dây dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, gọi M, N
là hai điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M, N
thu được bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng
A. 4 cm. B.3
3
cm.
C. 2
3
cm. D. 5 cm
Hướng
dẫn:
 
   
MN MN
min max
AM MN NB cm
d khi dây duôi thẳng=8cm; d khi M, N nằm trên 2 bụng.
   8


 Hai đầu cố định:
k
24 (cm).
2

    
(Vì có 2
bụng nên k = 2).
 Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm MN khi dây
duỗi thẳng:
min
24
MN 8 (cm).
3


 Dựa vào hình thấy M và N đối xứng qua nút P và
cách P một khoảng bằng 4 (cm) =
6

nên có cùng
biên độ:
Bơng
MN
A3
A A .
2



 Suy ra:
2
22
max M
max min M M Bơng
2
min min
MN 4A
MN MN 4A 1 1,25 A 3 (cm) A 2 3 (cm).
MN MN
         

Câu 44. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này:
A. bị thay đổi tần số. B. bị lệch phương truyền. C. bị đổi màu. D. bị tán sắc.
Câu 45. Cho mạch điện AB gồm một tụ điện có điện dung C, một điện trở hoạt
động R =
220
Ω và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2
LH
5


mắc nối tiếp
nhau. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = U
2
cos100πt thì điện áp u
AN
giữa hai

đầu đoạn mạch AN (mạch AN chứa C và R) lệch pha 90
0
so với điện áp giữa hai
đầu mạch MB (mạch MB chứa R và L). Giá trị hiệu dụng của u
AN
là:
A. 0,25U. B. 0,5U.
C. U. D. 2U.
Hướng dẫn:
40
L
ZL

  

Do
AN
u
vng pha
MB
u
1 1 20
C
L
AN MB C
Z
Z
tan .tan . Z
RR




        



M
N
M
N
P
A
B
Trang 9

Từ giãn đồ dễ dàng nhận thấy tam giác ANB cân tại N nên
AN AB
UU

Câu 46. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc bằng:
A. 0,632 rad/s. B. 20 rad/s. C. 400 rad/s. D. 1,58 rad/s.
Câu 47. Một sóng điện tử có tần số f lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng
A. λ = cf B. λ = f/c C. λ = c
2
f D. λ = c/f
Câu 48. Đồng vị X là một chất phóng xạ, có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi
sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng số hạt nhân X còn lại?
A.


2
. B.

1
. C.
2ln

. D.

2ln
.
Câu 49. Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ photon của ánh
sáng kích thích. Toàn bộ năng lượng của photon bị hấp thụ được truyền cho một electron. Nếu năng lượng
electron nhận được chỉ dùng để cung cấp công thoát A cho nó bứt ra khỏi bề mặt kim loại và tạo ra động năng
ban đầu của nó, thì động năng ban đầu của electron quang điện này có giá trị cực đại. Khi chiếu lần lượt hai
bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
và λ
2
= 2.λ
1
vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của các
quang electron bứt ra khỏi kim loại là 1 : 9. Gọi λ
0
là bước sóng giới hạn quang điện của kim loại. Tỉ số giữa
bước sóng λ
1
và giới hạn quang điện λ
0
là:

A. 7/16. B. 7/8. C. 3/5. D. 5/7.
Hướng dẫn: Theo bảo toàn năng lượng ta có
d
AW



Đối với loại nay ta để ý các chi tiết sau:
+

tỉ lện nghịch với




tăng


giảm
d
W
giảm(công thoát A của mỗi kim loại không đổi)
Kết quả ta có hệ sau:
 
 
 
1
1
1
1

99
9 16 16
29
d
d
d
d
A W a
16W
hc
Wc
W
Ab







    




thay (c) vào (a) ta được:

0 0 0
9 7 1 7
16 16 16

hc hc hc

     
     

Câu 50. Vào thời điểm
0t 
, một vật dao động điều hòa đi qua vị trí có li độ x =
2
cm theo chiều âm của
quỹ đạo với tốc độ bằng
82
cm/s và khi đó vật có động năng bằng thế năng. Biên độ và pha ban đầu của dao
động của vật là:
A. 2cm;
3
4


. B. 2cm;
3
4


. C. 4cm;
3
4


. D.4cm;

3
4


.

HẾT

×