Trang 1
TT LUYỆN THI THÀNH ĐẠT
ĐỀ CẤP TỐC LẦN 5
ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
(có chỉnh sửa)
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng cơ:
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của một phần tử sóng.
D. Các phần tử dao động khi có sóng truyền qua là những dao động cưỡng bức.
Câu 3. So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều h
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 4. Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì
A. Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau B. Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng
lúc
C. Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau
D. Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
Câu 5. Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sin
x
2
cos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li độ dao động
của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên
dây là
A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 6. Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 7. Một tụ điện có điện dung C = 10
-4
F được mắc vào nguồn điện có điện áp u = 100cos(100πt - π/6)
V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10
-3
C và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời chạy
qua tụ điện có giá trị bằng
A. 2,72A. B. 1,57A C. 2,22A D. 3,85A.
Hướng dẫn: mạch chỉ có tụ C nên
C
u
vuông pha I với
00
qu
QU
0
0
C
U
IA
Z
&
2
00
10Q CU C
22
0
22
00
3
1 2 72
2
I
qi
i , A
QI
Câu 8. Sự phát quang ứng với sự phát sáng của
A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện. C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống.
Câu 9. Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ
1
=0,20 μm
và λ
2
= 0,35 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ
1
. D. chỉ xảy ra với bức xạ λ
2
.
Câu 10. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở
A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao.
C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.
Câu 11. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện
và I là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i ngược pha với q. B. i lệch pha π/4 so với q.
C. i lệch pha π/2 so với q. D. i cùng pha với q.
Câu 12. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10
26
W. Cho c = 3.10
8
m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt
Trời giảm mất
Trang 2
A. 3,12.10
13
kg. B. 0,78.10
13
kg. C. 4,68.10
13
kg. D. 1,56.10
13
kg.
Hướng dẫn:
Ta có
2
13
2
E m.c P.t
P m 1,56.10
tt
c
Câu 13. Hai hạt nhân được gọi là đồng vị thì chúng có cùng:
A. số khối nhưng số nơtrôn khác nhau. B. số nơtrôn nhưng số khối khác nhau.
C. số khối nhưng số prôtrôn khác nhau. D. số prôtrôn nhưng nơtrôn khác nhau.
Câu 14. Biết phản ứng nhiệt hạch
2 2 3 1
1 1 2 0
D D He n
tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Độ hụt
khối của D là ∆D = 0,0024 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3
2
He
là
A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV.
Hướng dẫn:
72,710.28899,8)(
32
HEHETS
WuMCMME
Câu 15. Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai?
A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 16. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 17. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của
đoạn mạch sẽ bằng:
A. 0,5 B.
2
3
C. 0 D. 1
Câu 18. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn
cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 19. Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng 598 nm và 598,6 nm. Trong
quang phổ hấp thụ của Natri sẽ:
A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 598 nm.
B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 598,6 nm.
C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm và 589,6 nm.
D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 598 nm và 589,6 nm.
Câu 20. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó
để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học B. Kích thích phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 22. Trong chuỗi phóng xạ
Pb U
207
82
235
92
, số phóng xạ α và β
-
là
A. 5 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
. B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
.
C. 5 phóng xạ α, 8 phóng xạ β
-
. D. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β
-
.
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến
1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Máy thu
này thu được dải sóng có bước sóng
A. từ 6 m đến 240 m. B. từ 6 m đến 180 m. C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến 3200 m.
Câu 24. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loai đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Trang 3
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 25. Tính chất nào sau đây sai? Tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. đều có bản chất là sóng điện từ. B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
C. đều la các bức xạ không nhìn thấy. D. đều có tác dụng nhiệt.
Câu 26. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một
tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 27. Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn
tần số riêng của hệ dao động.
Câu 28. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của con
lắc lò xo sẽ
A. tăng gấp bốn lần. B. giảm còn một nửa C. tăng gấp hai lần. D. giảm bốn lần.
Câu 29. Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 30. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x
1
= 2cos(50t -
π/4) cm và x
2
= 2cos(50t + π/4) cm,trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao động tổng
hợp là
A. 200 cm/s. B. 200
2
cm/s. C. 100 cm/s. D. 100
2
cm/s
Câu 31. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
Câu 32. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng trên sợi
dây
A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng. B. không thay đổi.
C. tăng khi tần số tăng. D. giảm khi tần số giảm.
Câu 33. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ
1
thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được
10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 3λ
2
= 5λ
1
thì
A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
1
=
450 nm và
2
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và
cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức
xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn:
1
1
1 1 2 2
2
2
4
4
3
3
kn
k
k k n N
kn
k
λλ
Vị trí các vân trùng:
1
11
4 7 2
D
x k i n , n mm
a
λ
với
5 5 22 0 76 3 05, mm x mm , n ,
1 2 3n ; ;
Câu 35. Đặt nguồn điện xoay chiều u
1
= 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng
điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i
1
. Đặt nguồn điện xoay chiều u
2
= 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C
Trang 4
thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i
1
. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng
điện qua hai mạch trên là 9i
1
2
+16i
2
2
= 25(mA)
2
. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn
điện xoay chiều u
1
thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là
A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V.
Hướng dẫn:
22
2
2
1
9 16 25i i mA .
→
2
2
12
1
55
34
ii
→
01 02
55
;
34
I mA I mA
→
01 02
33
01 02
10 20
Z 6000 ; 16000
55
.10 .10
34
LC
UU
Z
II
Câu 36. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối
lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20
cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của
vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ.
Hướng dẫn:
0 02
mg
x , cm
k
3
0
7 210W mg.s mg(A x ) , . J
Câu 37. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng
ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ
3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Hướng dẫn:
08
/
mv
v , m / s
mM
22
11
4
22
max
kA m.v A cm
Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 50π rad/s
đến 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
13
2
B.
2
1
C.
2
1
D.
12
3
Hướng dẫn: Áp dụng công thức:
22
os
1
()
RR
c
Z
RL
C
+ Khi
ω
thay đổi có 2 giá trị là
12
;ωω
để mạch có cùng công suất P(cùng hệ số công suất
cosφ
; cùng cường
độ hiệu dụng)
12
1
(1)
LC
+ Theo bài ra
2
2 L CR
Từ (1) và (2) ta có:
12
12
100
11
100
RR
L
C
R
R
Vậy
22
1
1
1
2
os
1 13
()
RR
c
Z
RL
C
Câu 39. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100
lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với
dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 3,2 lần. D. 7,8 lần.
Hướng dẫn:
Cách 1:
2
1
1
U
an
U
an
=
100 0 1
91
1 0 1 100
,
,
,
Trang 5
Trong ú:
2
1
P
a
P
gim cụng sut hao phớ;
taỷi
U
n
U
gim cụng sut hao phớ.
Cỏch 2: Gi
NT
U ;U
ln lt l in ỏp hai u ngun v in ỏp hai u ti, ta cú
nguon hao phớ taỷi
P P P
2
NN
hp
taỷi T
P U I
P I R U.I do U I.R
vụựi
P U .I
0 1 11
N T T N T
U .I , U .I U .I U , U a
cụng sut hao phớ gim 100 ln
100
hp
hp
P
P'
thỡ cng dũng in s gim 10 ln
10
I
I'
, suy ra
0 1 0 1
10 01
100 10 100
TT
N T N T N T
, U .I , U .I
I
U' .I' U .I U' . U .I U' , U b
T (1) v (2)
91
N
N
U'
,
U
Cõu 40. Theo mu nguyờn t Bo, trong nguyờn t hidro, khi ờlectron qu o dng th n thỡ nng lng
ca nguyờn t hirụ c xỏc nh bi cụng thc E
n
=
2
n
6,13
(eV) (vi n = 1, 2, 3,). Khi nguyn t chuyn
t qu o dng n = 5 v qu o dng n = 4 thỡ nguyờn t phỏt ra phụtụn cú bc súng
0
. Khi nguyờn t
hp th mt photon cú bc súng thỡ chuyn t trng thỏi dng cú mc nng lng tng ng vi n = 2
lờn trng thỏi dng cú mc nng lng tng ng vi n = 4. T s
0
l
A.
2
1
B.
3
25
. C. 2. D.
25
3
.
Cõu 41. t in ỏp u = 120
2
cos2ft (f thay i c) vo hai u on mch mc ni tip gm cun
cm thun cú t cm L, in tr R v t cú in dung C, vi CR
2
< 2L. Khi f = f
1
thỡ in ỏp hai u t
in t cc i. Khi f = f
2
= f
1
2
thỡ in ỏp hiu dng hai u in tr t cc i. Khi f = f
3
thỡ in ỏp
gia hai u cun cm t cc i U
Lmax
. Giỏ tr ca U
Lmax
gn giỏ tr no nht sau õy:
A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173.
Hng dn:
1
2
2 1 1
2
3
2 . 2 80 3
1
C
R R L C L Lmax
C
L
L
f f f
U
f f f f f f f f f U V
f
f f f
f
2 2 2 2
L C L C L
MAX
C MAX
22
CL
LC
2 2 2 2
C C L L C
MAX
L MAX
dùng công thức tính nhanh.
R 2Z Z Z Z Z Z
UU
U áp dụng cho bài toán trên nhé ^_^
+ Điều chỉnh để U
fZ
11
fZ
R 2Z Z Z Z Z Z
U
U
+ Điều chỉnh để U
22
CC
LL
U
fZ
11
fZ
Trang 6
Câu 42. Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích
q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có
phương thẳng đứng lần lượt là T
1
, T
2
và T
3
với T
3
= 3T
1
; 3T
2
= 2T
3
. Tính q
1
và q
2
. Biết q
1
+ q
2
= 7,4.10
-8
C.
A. q
1
= 10
-8
C; q
2
= 10
-8
C B. q
1
= q
2
= 6,4.10
-8
C
C. q
1
= 10
-8
C; q
2
= 6,4.10
-8
C D. q
1
= 6,4.10
-8
C; q
2
= 10
-8
C
Hướng dẫn: Khi con lắc đơn dao động trong điện trường có phương thẳng đứng thì chịu tác dụng
của lực điện trường khi đó :
qE
g' g g F P
qE
m
g' g a g vôùi
m
qE
g' g g F P
m
Ta có:
1 1 1 2 2 2 2 3
12
2 2 0 2
l l l
q g T ; q g T ; q g T
g g g
π π π
Suy ra: +
1
1
3
1
1
11
1
9
3 8 1
qE
g g g
T
g
ag
g g a
T g m
+
2
3
2
2
2
2
22
9
35
2
4
24
qE
T
g g g
g
ag
T g m
g g a
11
12
22
1
6 4 6 4 3
2
aq
: , q , q
aq
. Mặt khác:
8
12
7 410 4 q q , . C
Giải hệ (1) & (2) ta có đáp án
88
12
6 410 10 q , . C; q C
CHÚ Ý: Do
12
g &g
đồng thời lớn hơn g nên
12
q ;q
cùng dấu
1
2
0
q
q
Câu 43. Xét một sóng có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2
2
cm, lan truyền theo phương Oy từ nguồn dao
động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm.
Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P có thể nhận giá trị là
A. 22,14 cm. B. 21 cm. C. 22,66 cm. D. 17 cm.
Hướng dẫn:
4
v
cm
f
λ
Độ lệch pha giữa hai điểm O, P :
2 17
4
22
OP
.OPπ π π
φπ
λ
O sớm pha hơn P
góc
2
π
Trường hợp 1: sóng đang xét là sóng dọc (phương dao động của các phân tử P và Q trùng với
phương truyền sóng từ P đến Q)
Dễ thấy
17 21
max Q P
d u u cm
Trường hợp 2: sóng đang xét là sóng
ngang(phương dao động của các phân tử P
và Q vuông góc với phương truyền sóng từ
P đến Q)
Dễ thấy khoảng cách lớn nhất
22
2 2 8 5 2 17 46
max
d P' I , , cm
Câu 44. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
; lấy
2
= 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng a
max
>
Trang 7
g. Trong thi gian mt chu kỡ dao ng, thi gian lc n hi ca lũ xo v lc kộo v tỏc dng vo vt cựng
hng l t
1
=1/3, thi gian 2 lc ú ngc hng l t
2
=1/15s. (t
1
=5t
2
). Tỡm biờn dao ng
A. 6
3
3
cm B. 8
3
3
cm C.4
3
3
cm D.8cm
Hng dn:
Gúc quay trong 1 chu kỡ ng vi thi gian
Theo bi: t
1
=5t
2
=>
21
5
.Do
2
21
Nờn:
3
2
;
3
5
1
T=t
1
+t
2
=6/15. M
1
2.
25
l
T l m
g
Vy:
1
sin 2 2. 0,08 .
6 25
l
A l m
A
Cõu 45. Trong TN Yang v giao thoa ỏnh sỏng, cú bc súng 0,6
m
. im M cú hiu khong cỏch n hao
khe l d
2
-d
1
=1,5
m
. Ti M l võn gỡ?
A. vn sỏng bc 2 B. võn ti th 3 C. vn sỏng bc 3 D. võn ti th 2
Cõu 46. Bn mt ht proton vi vn tc 3.10
7
m/s n va chm vi ht nhõn Li ang ng yờn, gõy ra phn
ng ht nhõn. Sau phn ng to thnh hai ht nhõn ging nhau bay theo hai hng to vi nhau gúc 160
0
.
Coi khi lng ca cỏc ht gn ỳng l s khi. Nng lng ta ra l
A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV.
Hng dn:
2 2 2
27 14
12
12
2 2 160 1 2 4 2 4 160
4 51 6605510 10
1 5510
0 48
2 2 310 14 6
pp
p
p p .p .cos k . k . .k .cos
, . , . .
k , . J
,
E k k , . J , Mev
Cõu 47. Mt ngun súng O trờn mt cht lng dao ng vi tn s 80Hz, Tc
truyn song trờn mt cht lng l
48
cm
v
s
. Trờn mt cht lng cú hai im
M,N to vi ngun O tam giỏc vuụng ti O. Bit OM=6cm; ON=8cm. S im dao
ng cựng pha vi ngun O trờn on MN l
A. 13. B. 8.
C. 9. D. 12.
Hng dn:
06
v
, cm
f
+ Cỏc im cựng pha vi ngun O
0 6 1d k , k cm
Lu ý: Nu ly d lm bỏn kớnh quay vi tõm l ngun O (vi
min
d OH
) thỡ vi cựng mt giỏ tr d
cú th cú ng thi hai im ng pha vi ngun O trờn on NH v MH. tỡm s im cựng pha
vi O trờn on MN ta tỡm s im cựng pha vi O trờn on MH + s im cựng pha vi O trờn
on NH.
+S im cựng pha vi O trờn on MH:
4 8 6 2OH d OM , d
T (1) v (2) suy ra:
8 10 8 9 10k k ; ;
: cú 3 im cựng pha vi O
+S im cựng pha vi O trờn on NH:
4 8 8 3OH d ON , d
T (1) v (3) suy ra:
8 13 3 9 10 11 12 13k , k ; ; ; ;
: cú 5 im cựng pha vi O(lu ý khụng tớnh K=8 vỡ ú
chớnh l im H ta ó tớnh on MH)
Vy tng cng cú 8 im ng pha vi
Cõu 48. Mt trm h ỏp cp in cho mt nụng tri trụng Thanh Long thp sỏng cỏc búng ốn cựng loi
cú in ỏp nh mc 220 V. Nu dựng 500 búng thỡ chỳng hot ng ỳng nh mc, nu dựng 1500 búng
thỡ chỳng ch t 83,4% cụng sut nh mc. Coi in tr ca búng ốn khụng i, in tr tng cng ca
dõy ti l R, in ỏp ra cun th cp ca mỏy h ỏp l U khụng i. Giỏ tr ca U l:
A. 220 V. B. 310 V. C. 231 V. D. 250V.
Hng dn:
0
+ Gọi điện trở mỗi bóng đèn là , điện trở trên đờng dây là .RR
Gọi điện áp cuộn thứ của máy hạ áp là . U
Trang 8
®Ìn
C¸c bãng ®Ìn m¾c song song víi nhau.
+ Chó ý:
R
U U U
1 ®Ìn 1
0
1 ®Ìn
C¸c bãng ®Ìn s¸ng b×nh thêng nªn: 220 220
+ Khi dïng 500 bãng ®Ìn:
500
R
U V U U V
R
R
1 ®Ìn 0 1 ®Ìn 0
1
220 220
Ta cã: 500.
500 220 220
R
R R U R
UU
R R U R
0
2 ®Ìn
2 2 ®Ìn 2 2 ®Ìn
Khi dïng 1500 bãng ®Ìn ta cã:
1500
RR
R
R
U U U U U U
2 ®Ìn 0 2 ®Ìn 0 2 ®Ìn 2 ®Ìn
2 ®Ìn
2 2 2 ®Ìn
220 220
Ta cã: 1500. 500. 1500.
1500 220 3 440
RR
R R U R U U
UU
U
R R U R U U U U
22
2
2
2 2 0 2 0 2 ®Ìn
2
1 1 0 1 0 1 ®Ìn
Theo ®Ò: 0,834 231
. . 3 440
P I R I R U
U
UV
P I R I R U U
Câu 49. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp
với một tụ điện có điện dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u
AB
=
80
2
cos(100πt - π/6) V. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
= 100 V. Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn dây khi đó là
A. u
d
= 60
2
cos(100πt + π/6) V. B. u
d
= 60cos(100πt + π/3) V.
C. u
d
= 60cos(100πt - π/6)
V. D.
60 2 100
3
d
u cos t V.
π
π
Hướng dẫn: Khi C thay đổi để
max
C
U
thì
d
u
sớm pha hơn u góc
2
π
2 2 2
0
60 60 2
d Cmax d d
U U U U V U V
Vậy
60 2 100
3
d
u cos t V.
π
π
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa
hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt
điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu
kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 1,2 mm. B. 0,80 mm. C. 0,96 mm. D. 0,60 mm.
Hướng dẫn: kim điện kế lại lệch nhiều nhất khi mối hàn di chuyển từ vân sáng này sang vân sáng khác
Nên
0 96 ,m
D
i
a
m.
λ