BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
LÊ TH HƯƠNG MAI
NGHIÊN CU BO CH TIU PHÂN
NANO LIPID RN MAFENID
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI – 2015
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
LÊ TH HƯƠNG MAI
NGHIÊN CU BO CH TIU PHÂN
NANO LIPID RN MAFENID
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn:
PGS.TS. Nguyễn Ngc Chin
Nơi thực hiện:
1. Viện Công nghệ Dưc phm Quc gia
2. B môn Bo Ch
HÀ NỘI - 2015
LỜI CM ƠN
Li đu tiên, tôi xin by t lng bit ơn chân thnh v sâu sc ti:
PGS.TS. Nguyễn Ngc Chin
Ngưi thy đã trực tip hưng dẫn v tận tình chỉ bảo, giúp đỡ cho tôi trong
suốt thi gian vừa qua.
Tôi xin chân thnh cảm ơn DS. Nguyn Th Thy Trang, ngưi “thy”,
ngưi bn đã luôn bên tôi, hưng dẫn v giải đp thc mc, kh khăn cho tôi
trong suốt thi gian tôi thực hin kha luận. Tôi cng xin chân thnh cảm ơn ThS.
Nguyn Hnh Thy, ThS. Bi Th Lan Phương, ThS. Trn Tun Hip đã c nhng
giúp đỡ qu bu v tưng, kin thc v to mi điu kin thuận li đ tôi hon
thnh kha luận ny.
Tôi xin chân thnh cảm ơn cc thy, cô gio v cc anh ch nghiên cu
viên, kỹ thuật viên Vin Công ngh Dưc phm Quốc gia, bộ môn Bo ch, t
Bo Ch bộ môn Công Nghip Dưc đã to điu kin cho tôi s dng my mc
thit b v hưng dẫn trong qu trình tôi lm thực nghim.
Tôi xin trân trng cảm ơn cc thy cô trong Ban gim hiu, phng Đo to
cùng ton th thy cô cc bộ môn v cn bộ cc phng ban trưng Đi hc Dưc
H Nội đã tận tình dy dỗ tôi trong nhng năm thng hc tập ti trưng.
Cuối cng, tôi xin gi li bit ơn sâu sc đn gia đình v bn b đã luôn
bên tôi, động viên v to điu kin cho tôi hon thnh kha luận ny.
H Nội, thng 5 năm 2015
Sinh viên
Lê Thị Hương Mai
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIT TT
DANH MỤC CÁC BNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ĐT VN Đ 1
CHƯƠNG 1: TNG QUAN 2
1.1. Tng quan v hệ nano lipid rn cha dưc cht thân nước 2
1.1.1. Đc đim ca h tiu phân nano lipid rn cha dưc cht thân nưc 2
1.1.2 Thnh phn 3
1.1.3 Ưu, nhưc đim ca h tiu phân nano lipid rn 5
1.1.4 K thut bo ch 6
1.2. Tng quan v mafenid acetat 12
1.2.1. Công thc 12
1.2.2. Tính cht lý hóa 12
1.2.3 Định lưng 12
1.2.4 Tác dụng dưc lý, chỉ định, tác dụng không mong muốn 12
1.2.5 Cc nghiên cu liên quan đn dng bo ch ca mafenid acetat 13
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG V PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU 14
2.1. Đi tưng nghiên cu, nguyên vt liệu, thit b 14
2.1.1. Đối tưng nghiên cu 14
2.1.2. Nguyên vt liu 14
2.1.3. Thit bị 15
2.2. Ni dung nghiên cu 15
2.3. Phương php nghiên cu 15
2.3.1. Phương php đnh gi khả năng hòa tan ca cc lipid khc nhau trong
cc dung môi khc nhau. 15
2.3.2. Phương php bo ch h tiu phân nano lipid rn 16
2.3.3. Phương php định lưng mafenid acetat trong ch phm. 18
2.3.4 Thm định mt số chỉ tiêu ca phương php định lưng HPLC trong môi
trưng nưc 19
2.3.5. Phương php đnh gi h tiu phân nano lipid rn mafenid acetat 20
CHƯƠNG 3. THC NGHIỆM, BN LUẬN V KT QU 22
3.1 Kt qu thm đnh mt s ch tiêu phương php đnh lưng HPLC
mafenid acetat trong môi trường nước 22
3.2.1 Xc định đ đc hiu 22
3.2.1 Đ tuyn tnh 23
3.2.3 Đ đng 24
3.2 Kt qu kho st đ tan ca lipid trong mt s dung môi hu cơ 25
3.3 Xây dựng quy trnh bo ch hệ tiu phân nano lipid rn cha dưc cht
mafenid acetat 27
3.3.1 Khảo st phương php bo ch 28
3.4.2 Khảo st loi lipid 30
3.4.3 Khảo st nng đ lipid trong h tiu phân nano lipid rn 32
3.4.4 Khảo st la chn cht din hot thân nưc 33
3.4.5 Khảo st t l th tch pha nưc ni : pha du 34
3.4.6 Khảo st thi gian siêu âm 36
KT LUẬN V Đ XUT 40
TI LIỆU THAM KHO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CC CHỮ VIT TT
DCM
Dicloromethan
DL
Lưng thuốc tải np (Drug Loading)
EE
Hiu sut bao gi dưc cht (Entrapment Efficiency)
KTTP
Kch thưc tiu phân
LDCs
H liên hp lipid-dưc cht (Lipid-Drug Conjugates)
LogP
H số phân bố octanol/nưc
O/W
Du trong nưc
P90G
Phospholipon 90G
PDI
Chỉ số đa phân tn (PolyDispersity Index)
PEG
Poly ethylen glycol
PVA
Polyvinyl alcol
RES
H thống lưi nội mô (ReticuloEndothelial System)
SLN
Tiu phân nano lipid rn
SLNs
H tiu phân nano lipid rn
v/p
Vòng/phút
W/O
Nưc trong du
W/O/W
Nưc trong du trong nưc
w/v
Khối lưng/th tích
w/w
Khối lưng/khối lưng
DANH MỤC CC BNG
Bảng 1. 1 So snh h tiu phân thông thưng vi h phân phối thuốc c kim sot
SLNs [10], [17] 6
Bảng 2. 1 Nguyên vt liu s dụng trong qu trnh thc nghim 14
Bảng 2. 2 Công thc bo ch SLNs lm mu trng t dưc 20
Bảng 3. 1 Mối tương quan gia din tch pic v nng đ mafenid acetat trong môi
trưng nưc 23
Bảng 3. 2 Đ đng ca phương php định lưng HPLC 24
Bảng 3. 3 Khả năng tan trong dung môi hu cơ ca lipid nhit đ thưng 25
Bảng 3. 4 Công thc khảo st cho SLNs s dụng 2 phương php bo ch 28
Bảng 3. 5 Công thc khảo st cho h SLNs s dụng cc loi lipid khc nhau 30
Bảng 3. 6 Cc cht din hot thân nưc dng đ khảo st công thc SLNs 33
Bảng 3. 7 Cc t l pha ni:pha du dng đ khảo st công thc SLNs 35
Bảng 3. 8 Cc thi gian siêu âm s dụng đ khảo sát 37
Bảng 3. 9 Công thc bào ch h tiu phân nano lipid rn mafenid acetat tối ưu 39
DANH MỤC CC HNH
Hình 1. 1 Cu trc ca SLNs cha dưc cht thân du 2
Hình 1. 2 Mô hnh SLN đ xut vi 2 b mt phân cch pha không tải np
(A) v tải np (B) BSA [35] 3
Hình 2. 1 Sơ đ quy trnh bo ch SLNs theo hai phương php 18
Hình 3. 1 Sc k đ mu trng t dưc 22
Hình 3. 2 Sc k đ mu chun mafenid acetat 22
Hình 3. 3 Sc k đ mu th mafenid acetat 22
Hình 3. 4 Đ thị biu din mối tương quan gia din tch pic v nng đ
mafenid acetat trong môi trưng nưc 23
Hình 3. 5 Đ thị th hin ảnh hưng ca phương php bo ch đn KTTP và
PDI ca SLNs bào ch đưc 29
Hình 3. 6 Đ thị th hin ảnh hưng ca các loi lipid đn KTTP và PDI ca
SLNs bào ch đưc 31
Hình 3.7 Đ thị th hin ảnh hưng ca nng đ lipid đn KTTP, PDI và EE
ca SLNs bào ch đưc 32
Hình 3. 8 Đ thị th hin ảnh hưng ca loi cht din hot thân nưc đn
KTTP và PDI ca SLNs bào ch đưc 34
Hình 3. 9 Đ thị th hin ảnh hưng t l pha ni : pha du đn KTTP và PDI
ca SLNs bào ch đưc 35
Hình 3. 10 Đ thị th hin ảnh hưng ca thi gian siêu âm đn KTTP và PDI
ca SLNs bào ch đưc 37
Hình 3. 11 Đ thị th hin ảnh hưng ca thi gian siêu âm đn EE ca SLNs
bào ch đưc 38
1
ĐT VN Đ
Nhng năm gn đây, h tiu phân nano lipid rn (SLNs) đã thu đưc sự chú
rt ln từ cc nh khoa hc. SLNs kt hp nhng ưu đim chung ca cc h mang
thuốc kch thưc nano như tăng độ tan, tăng tnh thm ca dưc cht, ko di thi
gian lưu hnh thuốc trong mu v đưa thuốc hưng đch nh cc kỹ thuật x l b
mt tiu phân; hn ch đưc nhưc đim ca cc h mang trưc đ như km n
đnh (liposome) v độc tnh cao (tiu phân nano polyme).
Trong cc nghiên cu v SLNs trưc đây đưc công bố trong nưc v trên
th gii, cc tc giả tập trung ch yu vo nhm dưc cht thân du v cc đi phân
t thân nưc như protein, albumin Tuy nhiên, vi sự đa dng ca hot cht cng
vi mc đch điu tr khc nhau, mảng bo ch SLNs vi dưc cht thân nưc l
một lnh vực kh v hp dẫn cho cc nh nghiên cu.
Mafenid acetat l một cht khng khun tng hp, cu trúc c liên quan cht
ch đn nhm sulfonamid, tan trong nưc. Vi độ tan trong nưc 25
o
C l 10
6
mg/L, dưc cht ny l một thch thc thú v vi cc nh bo ch h tiu phân nano
lipid. Do vậy, mafenid acetat đưc dng như một mô hình thuốc đ ng dng vo
dng bo ch nano lipid rn cha dưc cht thân nưc.
Vi mc đch trên, đ ti “Nghiên cu bo ch tiu phân nano lipid rn
mafenid” đưc tin hnh vi cc mc tiêu sau:
1. Xây dựng đưc công thc bo ch h tiu phân nano lipid rn mafenid
acetat.
2. Xc đnh đưc một số thông số quy trình bào ch h tiu phân nano lipid rn
mafenid acetat.
2
CHƯƠNG 1: TNG QUAN
1.1. Tng quan v hệ nano lipid rn cha dưc cht thân nước
H tiu phân nano lipid rn (SLNs) ln đu tiên đưc gii thiu vào nhng
năm 1990. Vi kch thưc cỡ nano, SLNs đã thu hút đưc sự chú đng k từ cc
nh khoa hc. Nhng ht ny đ nh đ đi qua cc h thống vi mch mu v ngăn
chn sự hp thu ca đi thực bo, do đ đc bit thích hp lm h phân phối thuốc.
L dng bo ch mi thay th cho cc tiu phân nano polyme, nh tương v
liposome, SLNs l một h mang dưc cht tim năng đối vi một số loi thuốc, do
quy trình bo ch đơn giản, c th sản xut quy mô ln, v độc tính thp [10], [24],
[31].
1.1.1. Đc đim ca h tiu phân nano lipid rn cha dưc cht thân nưc
Một cách tng quát, SLNs là nhng tiu phân c đưng kính trung bình từ 50
– 1000 nm đưc phân tn trong nưc hoc trong một dung dch cht din hot thân
nưc. Mỗi tiu phân có cu to gồm một mng lipid đơn, bao quanh một lõi cha
cốt lipid rn, hot cht thân du đưc đan xen trong cốt lipid dng hòa tan hoc
kt tinh [3].
Hình 1. 1 Cu trc ca SLNs cha dưc cht thân du
Đối vi nhm dưc cht thân nưc, Li v cộng sự đã đ xut mô hình cu
trúc ca tiu phân nano lipid rn (SLN) cha albumin huyt thanh b (BSA) đưc
bo ch bng kỹ thuật nh ha kp. Theo đ, dưc cht nm pha nưc nội đưc
bao quanh bi pha lipid rn cu to giống như tiu phân SLN cha dưc cht thân
du. Cc tiu phân ny đưc phân tn trong pha ngoi l nưc hoc dung dch cht
din hot thân nưc c nồng độ thch hp [35].
3
Hình 1. 2 Mô hnh SLN đ xut vi 2 b mt phân cch pha không tải np (A)
v tải np (B) BSA [35]
Lưng thuốc tải np (DL – drug loading) vo h b hn ch, thưng chỉ
chim 25% so vi cốt lipid nhưng cng c th lên đn 50% đối vi cc hot cht
đc bit như ubidecarenon, ph thuộc vo độ tan ca dưc cht trong lipid, cu trúc
v trng thi đa hình ca cốt lipid [31].
1.1.2 Thnh phn
Thnh phn chnh ca SLNs gồm dưc cht (c th thân du hoc thân
nưc), lipid rn, cht din hot v nưc. Ngoi ra vi cc kỹ thuật bo ch khc
nhau c th s dng cc dung môi hu cơ khc nhau. Nhìn chung, cc lipid c th
s dng lm cốt ca SLNs l triglycerid (v d tri-stearin), hỗn hp cc glycerid
(Compritol, Precirol), acid bo (acid stearic), hoc cc loi sp (cetyl palmitat, cetyl
alcol). Cht din hot đưc s dng đ n đnh h phân tn lipid. Vic phối hp cc
loi cht din hot c th cho hiu quả ngăn chn sự kt lng tiu phân tốt hơn.
Hin nay, h mang dưc cht s dng hỗn hp lipid lng v rn (đưc gi l h
mang lipid cu trúc nano – NLC) đang đưc nghiên cu rộng rãi [6], [17], [24],
[31].
4
Ct lipid
Vic lựa chn lipid l rt quan trng đ đt đưc DL cao, n đnh v ko di
giải phng dưc cht mong muốn. Cc loi lipid khc nhau dẫn đn h số phân bố
khc nhau v ko theo DL khc nhau ca cng một dưc cht. Hin tưng đa hình
ca lipid cng ảnh hưng đn tnh cht ca SLNs. Ngoi ra, đc tnh k nưc ca
lipid cng thay đi theo sự cân bng ca cc nhm chc trong phân t. Một tiêu ch
b sung cho vic lựa chn lipid cho công thc SLNs l t l chuyn đi đa hình hay
xu hưng hình thnh cc tinh th hon hảo. Nhìn chung, lipid vi chuỗi acid bo di
hơn c t l chuyn đi chậm hơn cc lipid c chuỗi ngn. DL cao chỉ khi dưc cht
tan trong lipid nng chảy hoc h số phân bố cao gia lipid nng chảy v nưc. Đn
nay, cc cht bo đưc ng dng trong vic bo ch SLNs gồm: acid bo vi độ di
khc nhau ca chuỗi hydrocacbon, ester bo, cồn bo, glycerid vi cc cu trúc
khc nhau v hỗn hp ca cc ester glyceryl [17], [24], [31].
Cht din hot
Chc năng chnh ca cht din hot trong SLNs l phân tn cc lipid nng
chảy vo pha nưc v n đnh cc tiu phân nano sau khi đã lm lnh. Một số yu tố
đưc xem xt khi lựa chn cht din hot trong bo ch SLNs l gi tr HLB, đưng
dng ca SLNs, độc tnh v khả năng ảnh hưng lên sự bin đi lipid v kch thưc
tiu phân. Cht din hot vi HLB từ 8-18 thch hp cho vic bo ch h phân tn
du/nưc (O/W). Cht din hot không ion ha thch hp cho đưng uống v đưng
tiêm do độc tnh thp v kch ng thp. Nhìn chung, độc tnh ca cc cht din hot
theo th tự l cation > anion > không ion ha > lưỡng tnh. Một yu tố quan trng
khc cn đưc xem xt khi lựa chn cht din hot l khả năng ảnh hưng đn sự
phân hy cốt lipid trong cơ th. Cuối cng, sự c mt ca cc cht din hot v
đồng din hot cng ảnh hưng đn kch thưc tiu phân ca SLNs. SLNs bo ch
từ cc lipid như nhau c th cho kch thưc tiu phân khc nhau do s dng cc
cht din hot khc nhau. Cc cht din hot ion ha như natri dodecyl sulfat cho h
tiu phân vi phân bố kch thưc hp v n đnh hơn nhưng c th gây ra độc tnh
không mong muốn [17], [24], [31].
5
Đ kt hp dưc cht thân nưc vo SLNs, một số bin php b sung phải
đưc thực hin như s dng một ion trong dung dch liên kt vi ion tri du cng
đin tch trên b mt ca một cht tan trong dung dch đ, gi l cc counterion.
Counterion thưng s dng l polyme (natri alginat, dextran sulfat ) v ester (dng
muối hu cơ). Điu ny c th lm tăng h số phân bố ca thuốc trong pha lipid v
cải thin dung lưng tải thuốc (drug loading capacity). Đây chnh l cơ s ca h
liên hp dưc cht v lipid (LDCs) [25].
Cc thnh phn khc
Ngoi lipid v cht din hot, trong một số dng bin đi ca SLNs, cc
thnh phn khc cng đưc s dng. H mang thuốc đưc bao bi cc polyme thân
nưc như poloxame, poloxamin hoc polyethylen glycol (PEG) đưc gi l h
mang tng hình (steath) hoc h mang lưu hnh di hn, c th giảm sự bt gi ca
lưi nội mô (RES) v tồn ti di hơn trong tun hon, l cơ s bo ch cc h tc
dng ti đch [19].
1.1.3 Ưu, nhưc đim ca h tiu phân nano lipid rn
a. Ưu đim [12], [17], [24]
- C khả năng kim sot giải phng thuốc v đưa thuốc hưng đch.
- Độ tương thch sinh hc cao do s dng cc lipid sinh l.
- Bảo v cc dưc cht km bn trnh khi sự phân hy ha hc.
- C th kt hp cả dưc cht thân nưc v thân du.
- D dng nâng cp quy mô v kh trng.
b. Nhưc đim [12], [17], [24]
- Tăng kch thưc tiu phân.
- Kh dự đon xu hưng gel ha.
- C sự) tống ngưc thuốc sau khi polyme bin tnh trong qu trình bảo quản.
6
Bng 1. 1 So snh h tiu phân thông thưng vi h phân phối thuốc c
kim sot SLNs [10], [17]
Đc đim
SLNs
Hệ tiu phân
polyme
Liposome
Nh tương
lipid
Độc tnh ton thân
Thp
≥ SLNs
Thp
Thp
Độc t bo
Thp
≥ SLNs
Thp
Thp
Tồn dư dung môi
Không
C
C th c
hoc không
Không
Nâng cp quy mô
C
Không
C
C
Tit trng bng nồi hp
C
Không
Không
C
Giải phng ko di
C
C
≤ SLNs
Không
1.1.4 K thut bo ch
1.1.4.1 Sơ lưc v cc k thut bo ch h tiu phân nano lipid rn
Cc kỹ thuật bo ch SLNs ch yu dựa trên nguyên tc to nh tương: du
trong nưc (O/W) hoc nưc trong du trong nưc (W/O/W) vi cc git lipid đưc
phân tn trong pha nưc cha cht n đnh. H nhit độ hỗn hp ny xuống dưi
nhit độ nng chảy, lipid kt tinh li trong cc tiu phân thu đưc hỗn dch SLNs.
Do lipid s dng tồn ti trng thi rn nên cn đun chảy hoc ha tan trong cc
dung môi thch hp trưc khi phân tn trong pha ngoi. Trưng hp lipid đưc đun
chảy trưc khi phân tn cn s dng cc bin php đồng nht ha đ chia nh git
lipid đn kch thưc nano [3]. Tương ng vi cc bin php đồng nht ha khc
nhau c cc kỹ thuật bo ch như:
- Đồng nht ha nh lực phân ct ln v siêu âm.
- Đồng nht ha p sut cao [27], [28].
Vi trưng hp s dng dung môi thch hp đ ha tan lipid, ty vo dung
môi s dng c cc kỹ thuật như:
- Nh ha khuch tn dung môi: s dng dung môi tan một phn trong nưc
(ethyl acetat, butyl lactat ) [29].
7
- Nh ha bốc hơi dung môi: s dng dung môi không tan trong nưc
(cloroform, diclomethan ).
- Thay th dung môi: s dng dung môi đồng tan vi nưc (ethanol, aceton )
[34].
Đối vi nhm thuốc tan trong nưc, cc nghiên cu tập trung vo s dng kỹ
thuật nh ha kp W/O/W đ hn ch sự khuch tn ca dưc cht ra pha ngoi
trong qu trình loi b dung môi.
Qu trình bo ch SLNs bng kỹ thuật nh ha kp c th chia lm 2 giai
đon:
- Nh ha ln 1: dưc cht đưc ha tan vo nưc sau đ nh ha vo pha du
cha lipid đã đưc lm lng thu đưc nh tương W/O.
- Nh ha ln 2: nh tương W/O đưc phân tn vo pha ngoi cha cht din
hot
Kt thúc 2 giai đon nh ha, hỗn hp đưc khuy từ trong thi gian thch
hp đ hn ch sự kt t tiu phân trong qu trình lipid kt tinh.
1.1.4.1 Cc yu tố ảnh hưng đn qu trnh bo ch SLNs bng k thut nh ha
kp.
a. Bản cht ca dưc cht đưc bao gi.
Độ tan ca dưc cht trong pha nưc (theo nhit độ, pH), h số phân bố ca
dưc cht trong pha du (logP) l nhng yu tố quyt đnh hiu sut bao gi dưc
cht. Ngoi ra, sự tương tc gia cc nhm chc trong phân t dưc cht v lipid
hay cht din hot cng l một trong nhng yu tố cn nghiên cu [11].
b. Cht n đnh v cht din hot.
Đ to thnh một nh tương kp n đnh thưng s dng 2 cht din hot
khc nhau. Nhìn chung, gi tr HLB tối ưu cho cht din hot th nht l 2 – 7, cho
cht din hot th 2 l 6 – 16. Nồng độ cht din hot cng rt đa dng. Nồng độ
qu thp c th dẫn đn h nh tương không bn, nhưng nồng độ qu cao li ra gây
độc tnh cho ngưi dng, thậm ch dẫn đn mt n đnh h. Ngoi ra, vic s dng
8
qu nhiu cht din hot thân du c th gây nên hin tưng đảo pha ca nh tương
W/O/W thnh nh tương đơn O/W [11], [18].
c. Th tch pha.
Theo Hermann J. v cộng sự, trong qu trình bo ch vi cu cha dưc cht
somatostatin acetat (l một dưc cht tan tốt trong nưc) khi tăng th tch pha nưc
nội thì hiu sut bao gi thuốc giảm. Điu ny c th giải thch l do pha du đng
vai tr như một hng ro ngăn chn sự khuch tn ca dưc cht từ pha nưc nội ra
bên ngoi, khi tăng t l pha du so vi pha nưc nội thì b dy ca hng ro ny
tăng lên, do đ hiu quả ngăn chn sự khuch tn cng tăng lên lm giảm sự r rỉ
thuốc ra ngoi pha nưc ngoi [11], [15], [18].
Mt khc, độ dy ca lp hng ro ny cng ảnh hưng đn sự n đnh ca
nh tương kp. Khi lp ngăn cch gia 2 pha nưc ny cng mng thì ht nh
tương W/O ny cng km bn v c xu hưng b ph vỡ, kt t vi nhau thnh git
ln hơn lm tăng kch thưc tiu phân hoc gây hin tưng tch pha.
d. Nhit độ.
Nhit độ ảnh hưng gin tip đn qu trình nh ha qua độ nht ca cc pha,
sự hp ph b mt v sc căng b mt. Nhìn chung, nhit độ đưc duy trì trong qu
trình nh ha thưng l 70
o
C [11].
e. Sự khuy trộn v phân ct
Sự phân ct ln lm ph vỡ cu trúc ca git nh tương kp, đồng thi lm
giảm kch thưc tiu phân, do đ lm tăng năng lưng b mt, dẫn đn xu hưng
kt t cc tiu phân gn nhau đ giảm năng lưng b mt lm tăng chỉ số đa phân
tn (PDI) ca h [11].
1.1.5 Mt số nghiên cu liên quan
K từ khi ra đi, SLNs đưc nghiên cu ng dng ch yu vi cc dưc cht
thân du. Số lưng nghiên cu trên nhm dưc cht thân nưc cn hn ch, đa phn
l ng dng cho nhm cc protein như insulin, BSA. Trong xu th pht trin hin
nay, cng vi mc đch s dng khc nhau, SLNs cha cc dưc cht thân nưc
9
cng đang đưc nghiên cu bo ch vi nhiu tưng khc nhau. Dưi đây l một
vi v d.
Một phương php thưng đưc ng dng đ bo ch SLNs vi cc dưc cht
thân nưc l phương php nh ha kp. Gallarate v cộng sự đã tin hnh bo ch
SLNs bng phương php nh ha kp kt hp khuch tn dung môi, s dng insulin
l mô hình dưc cht thân nưc. Trưc khi tin hnh bo ch, nhm tc giả đã thực
hin một số th nghim chng minh insulin không b bin đi bi dung môi hu cơ
v cc thnh phn khc trong điu kin bo ch. Một số dung môi tan một phn
trong nưc c độc tnh thp như ethyl acetat, butyl lactat, propyl acetat, iso propyl
acetat đưc s dng đ khảo st v tối ưu ha công thc SLNs. Tiu phân SLN thu
đưc c hình cu, kch thưc trung bình trong khoảng 600 – 1200 nm. Mẫu SLNs
tốt nht c EE lên ti 40% vi thnh phn công thc gồm GMS l cốt lipid, s dng
butyl lactat l dung môi, v soya lecithin v Pluronic F168 l cc cht din hot
[14].
Abbaspour M. v cộng sự đã tin hnh nghiên cu đnh gi ảnh hưng ca
cc anion polyme vi hiu sut mang v phn trăm dưc cht giải phng trong
SLNs cha clindamycin phosphat. Trong nghiên cu ny, nhm tc giả đã p dng
nguyên l cp ion đ giảm tnh thân nưc ca clindamycin phosphat - một mô hình
thuốc cation thân nưc. Theo đ, các polyme ion ha như dextran sulfat hoc natri
alginat đưc phối hp vi dưc cht trong pha nưc nội, SLNs cng đưc bo ch
bng phương php nh ha kp, s dng kỹ thuật đồng nht ha tốc độ cao đ to ra
cc tiu phân kch thưc nano. Kt quả cho thy, vic kt hp cc anion polyme lm
tăng hiu sut mang thuốc ca h SLNs. Dextran sulfat c ảnh hưng mnh hơn đn
hiu sut mang thuốc, tăng từ 1,32% đn 18,19% so vi 6,73% đt đưc khi dng
natri alginat. Dextran sulfat cng lm giảm tốc độ giải phóng thuốc bng một na so
vi natri alginat, điu ny c th do dextran sulfat c mật độ đin tích cao, trng
lưng phân t thp v mật độ phân nhnh thp hơn natri alginat [4].
Eldeen B. A. v cộng sự đã tin hnh nghiên cu bo ch SLNs vi dưc
cht 5-flouracin (5-FU) bng kỹ thuật nh ha kp kt hp bốc hơi dung môi. Theo
10
đ, pha du gồm một lưng Dynasan v soyalecithin theo công thc đưc ha tan
trong 10ml dicloromethan (DCM); pha nưc nội gồm một lưng chnh xc 5-FU
ha vo 4ml dung dch lactose monohydrat 2,5 % (w/v) đ trnh sự kt t tiu phân
sau khi đông khô. Nh ha dung dch dưc cht vo pha du dưi tc dng ca lực
siêu âm cm tay cưng độ 40% thu đưc tin nh tương W/O. Tip tc nh ha
tin nh tương ny vo 40ml nưc ct cha cht din hot polyvinylalcol (PVA) v
khuy từ 30 phút trong b đ. Sau đ, nâng nhit độ lên 14-18
o
C v tin hnh khuy
từ trong 30 phút đ bay hơi ht dung môi thu đưc SLNs cha 5-FU. Nhm tc giả
đã tin hnh khảo st cc t l khc nhau ca cc thnh phn: dưc cht,
soyalecithin, Dynasan, PVA v s dng dung môi DCM đ ha tan cc thnh phn
lipid trong công thc. Kt quả l SLNs to thnh từ công thc cha 53%
soyalecithin, 27% Dynasan, 20% 5-FU v 0,5% PVA c kt quả tốt nht vi kch
thưc tiu phân (KTTP) trung bình l 343 nm, PDI l 0,005 v hiu sut bao gi
thuốc lên đn 59,09% [13].
Trong một nghiên cu khc đưc công bố vo năm 2010, Yang v cộng sự
đã s dng thymopentin v insulin như cc mô hình protein-thuốc đ bo ch h
tiu phân nano lipid rn li gel (gel-core-SLNs) vi lõi hydrogel và v lipid bng kỹ
thuật nh ha kp, kt hp cng cht gel ha nhy cảm vi nhit trong pha nội
nhm nâng cao hiu sut mang thuốc. F127 Pluronic v glyceryl palmitostearat
tương ng đưc lựa chn làm vật liu hydrogel và lipid. Kính hin vi đin t truyn
qua (TEM) đưc s dng đ nghiên cu cu trúc ca này gel-core-SLNs. Gel-core-
SLNs đã đưc bo ch thnh công vi kch thưc tiu phân l 305,2 nm v th zeta
-17,15 mV. Hình ảnh quan st đưc trên TEM khẳng đnh hu ht ht hydrogel rn
đã đưc phân tn trong các trung tâm ca gel-core-SLNs như một li đồng nht, có
hiu quả ngăn chn sự khuch tán ca các protein ra pha nưc bên ngoi trong qu
trình bo ch. Hiu sut bao gi ca gel-core-SLNs thymopentin và gel-core-SLNs
insulin tương ng 61,97% và 57,36%. Cả hai gel-core-SLNs np thuốc ny đu cho
lưng giải phng ngay (burst release) tương đối thp [33].
11
Vi mc đch đnh gi cc yu tố v công thc v quy trình ảnh hưng đn
sự kt hp ca dưc cht thân nưc vo cu trúc SLNs, Liu v cộng sự đã tin hnh
bo ch SLNs cha natri diclofenac bng kỹ thuật nh ha kt hp bốc hơi dung
môi. Kt quả cho thy rng hiu sut mang thuốc (EE%) ca natri diclofenac đã
tăng lên gn 100% bng cách h thp pH ca pha phân tán. Điu ny c th giải
thch l do natri diclofenac l dưc cht nhy cảm vi pH. Khi giảm pH, dưc cht
tồn ti ch yu dng phân t diclofenac c độ tan thp trong nưc v b kt tinh
cng vi lipid hoc kt tinh trên b mt lipid lm giảm nồng độ thuốc tự do trong
pha ngoi. Hiu sut bao gi cng đưc cải thin khi kt hp cht din hot vi cht
đồng din hot hoc tăng t l phospholipid/dưc cht. Dung môi ethanol cho hiu
sut bao gi cao nht so vi cc dung môi khác (cloroform, aceton, ether acetic)
[21].
Tip tc hưng nghiên cu bo ch SLNs vi dưc cht natri diclofenac, mi
đây nhm tc giả ny đã công bố một phương php mi p dng cho nhm dưc
cht thân nưc l to phc dưc cht – phospholipid đ cải thin tnh thân du ca
natri diclofenac. Phc hp dưc cht- phospholipid đưc to ra bng cch ha tan
dưc cht v phospholipid trong cng một dung môi hu cơ đ to đưc dung dch
đồng nht rồi cho bốc hơi dung môi dưi p sut giảm. Phân tch nhiu x tia X cho
thy natri diclofenac trong phospholipid đã trng thi phân tn đồng nht hoc vô
đnh hình. Tiu phân thu đưc c kch thưc nh (khoảng 200 nm) v phân bố hp,
hiu sut bao gi lên đn 75%. Hình ảnh chp TEM cho thy tiu phân c cu trúc
li – v vi phn li tập trung dưc cht vi mật độ cao [22].
Ti trưng Đi hc Dưc H Nội, trong nhng năm gn đây đã c nhiu
nghiên cu v SLNs như SLNs vitamin K1 ng dng vo h gel, SLNs vitamin E,
tuy nhiên chưa c bt k nghiên cu no v dưc cht thân nưc đưc ng dng
vo dng bo ch ny [1], [2].
12
1.2. Tng quan v mafenid acetat
1.2.1. Công thc
- Công thc phân t: C
7
H
10
N
2
O
2
S.C
2
H
4
O
2
.
- Khối lưng phân t: 246,28 g/mol.
- Tên khoa hc: α-Amino-p-toluenesulfonamide monoacetate.
- Nguồn gốc: mafenid acetat là một cht kháng khun tng hp, cu trúc liên
quan cht ch vi nhóm sulfonamid [9].
1.2.2. Tính cht lý hóa
- Dng bột kt tinh, màu trng đn vàng nht.
- Độ tan: mafenid acetat d tan trong nưc, methanol. Độ tan trong nưc
25
o
C là 10
6
mg/L.
- Dung dch 10% trong nưc có pH 6,4 – 6,8.
- Nhit độ nóng chảy: 151
o
C.
- LogP
o/w
= -0,8; logD (pH 5.5) = -33,7; logD (pH 7,4) = -1,75 [7], [9].
1.2.3 Định lưng
- Đo quang ph hp th UV-VIS bưc sóng 267nm và 222nm [30].
- Sc k lng hiu năng cao[26], [30].
1.2.4 Tác dụng dưc lý, chỉ định, tác dụng không mong mun
- Ph tc dng: mafenid acetat c hot ph rộng, tc dng trên vi khun gram
âm, c th l Pseudomonas aeruginosa v khng li một phn nh vi khun gram
dương như Staphylococcus aureus [8].
- Nồng độ tc dng: gi tr MIC90 ca dung dch mafenid acetat vi nhm 4 vi
khun gram dương nghiên cu từ 0,08% - 0,16%, vi nhm 4 vi khun gram âm
nghiên cu từ 0,31% - 1,25% [20].
- Cơ ch tc dng: chưa r.
CH3COO .
13
- Chỉ đnh: dng ti chỗ điu tr cc nhim khun cho bnh nhân bng độ 2 v
độ 3.
- Tc dng không mong muốn: gây nguy him cho bnh nhân khi s dng trên
din rộng do mafenid chuyn thnh p-sulfamylvanzoic acid gây toan chuyn ha
ngưi bnh [8].
1.2.5 Cc nghiên cu liên quan đn dng bo ch ca mafenid acetat
Mc d bng sng ch đu tiên liên quan đn mafenid acetat đưc cp vo
năm 1939 nhưng cc ti liu liên quan đn đc tnh v cc dng bo ch ca dưc
cht rt hn ch. Dưc đin Mỹ c 2 chuyên luận liên quan đn dng bo ch ca
mafenid acetat l cream bôi ti chỗ v dung dch ra vt thương. Ch phm cream l
dng nh tương O/W c th cht đc vi nồng độ thuốc l 11,2% (w/w). Dng dung
dch đ ra vt thương đưc bo ch 2 nồng độ 2,5% v 5% (w/v) [30].
Gn đây, nhm tc giả đn từ Iran đã tin hnh nghiên cu bo ch liposome
mafenid acetat v đnh gi cc đc tnh ca h. Theo đ, liposome mafenid acetat
đưc bo ch bng 2 kỹ thuật: hydrat ha mng film v bốc hơi pha đảo. Phn mm
thit k th nghim đưc ng dng vi cc bin đu vo l t l dưc cht/lipid, thi
gian hydrat ha, th tch pha nưc v tốc độ đồng nht ha; bin đu ra l kch
thưc liposome, hiu sut bao gi dưc cht, độ n đnh, giải phng dưc cht v
tnh thm qua da.
Kt quả đã chng minh rng, liposome c cu trúc đa lp v đa khoang. Kch
thưc v phn trăm dưc cht trong liposome bo ch bng kỹ thuật bốc hơi pha
đảo cho thy sự giải phng dưc cht n đnh từ h [23].
14
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG V PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU
2.1. Đi tưng nghiên cu, nguyên vt liệu, thit b
2.1.1. Đi tưng nghiên cu
- Mafenid acetat
- Tiu phân nano lipid rn mafenid acetat
2.1.2. Nguyên vt liu
Bng 2. 1 Nguyên vt liu s dụng trong qu trnh thc nghim
STT
Tên nguyên liu
Nguồn gốc
Tiêu chun
1
Mafenid acetat
Mỹ
USP
2
Glyceryl dibehenat (Compritol
ATO 888)
Gattefoss – Php
EP
3
Glyceryl palmitostearat
(Precirol ATO 5)
Gattefoss – Php
EP
4
Glyceryl monostearat (GMS)
Vit Nam
TCCS
5
Alcol cetylic
Singapore
TCCS
6
Acid stearic
Trung Quốc
TCCS
7
Phospholipon 90G (P90G)
Đc
EP
8
Tween 80
Trung Quốc
TCCS
9
Poloxamer F188
Mỹ
USP
10
Cremophor RH40
Dowcom – Đc
EP
11
Poly(vinyl alcol)
Singapore
TCCS
12
Kali dihydrophosphat
Merck
BP
13
Acid phosphoric
Trung Quốc
TCCS
14
Ethyl acetat
Trung Quốc
TCCS
15
Methanol
Merck
BP
16
Nưc ct 2 ln
Vit Nam
TCCS
15
2.1.3. Thit bị
- My khuy từ IKA RH basic 1 (Đc).
- Máy siêu âm Sonics Vibra-Cell VCX-500 (Mỹ).
- My ly tâm lnh HERMLE Labortechnik GmbH – Z326k (Đc).
- ng siêu ly tâm Millipore® UFC801008 Amicon® vi mng cellulose
Ultracel® 10 kch thưc 10.000 Dalton.
- Cân phân tch Sartorius (Đc), cân kỹ thuật, b điu nhit.
- My đo th Zeta v xc đnh phân bố kích thưc tiu phân Zetasizer
NanoZS90 Malvern (Anh).
- H thống HPLC Agilent 1260 (Đc).
- Các thit b khác (cốc có m, pipet, bình đnh mc…).
2.2. Ni dung nghiên cu
- Xây dựng công thc v quy trình bào ch tiu phân nano lipid rn mafenid
acetat dựa trên kỹ thuật nh ho kp kt hp khuch tán dung môi.
Khảo st quy trình bo ch.
Khảo st thnh phn công thc.
- Đnh gi h tiu phân bo ch đưc v cc chỉ tiêu
Kch thưc, chỉ số PDI.
Hm lưng dưc cht trong h tiu phân nano lipid rn.
Hiu sut bao gi thuốc ca h tiu phân nano lipid rn.
2.3. Phương php nghiên cu
2.3.1. Phương php đánh giá khả năng hòa tan ca cc lipid khc nhau trong
cc dung môi khc nhau.
Ly khoảng 1 g mỗi lipid (Compritol, Precirol, GMS, cetyl alcol, acid
stearic) v 10 ml dung môi hu cơ (aceton, diclomethan, ethyl acetat) cho vo ống
nghim c np, lc đu bng my lc votex trong 2 phút, quan st hin tưng trong
ống. Sau đ nâng nhit độ cc ống nghim lên 60
o
C bng b điu nhit trong 10
phút, quan st v nhận xt.
16
Thực hin đnh gi ny nhm mc đch lựa chn đưc loi lipid v dung môi
thch hp cho qu trình bo ch SLNs.
2.3.2. Phương php bo ch h tiu phân nano lipid rn
2.3.2.1 Phương php nh ha kp kt hp khuch tn dung môi.
Mô tả quy trình:
- Chun b pha nưc 1: Cân một lưng dưc cht ha tan vo một th tch
nưc ct theo công thc. Lm nng dung dch dưc cht lên 60
o
C.
- Chun b pha du: Cân lipid v phospholipid ha tan vo dung môi ethyl
acetat to pha du nhit độ 60
o
C.
- Bão ha pha nưc: thêm lưng ethyl acetat vo nưc ct theo t l ethyl
acetat: nưc (1:10), khuy từ trong vng 10 phút.
- Chun b pha nưc 2 v pha pha loãng: Cân cht din hot ha tan vo nưc
ti nồng độ tương ng, đưa nhit độ lên cng nhit độ vi pha nưc 1 v pha du.
- Giai đon nh ha ln 1: pha nưc 1 đưc nh vo pha du dưi tc dng
ca khuy từ tốc độ khoảng 1000 vòng/phút (v/p) (tương ng vi mc 4 ca máy
khuy từ IKA RH basic 1) v lực siêu âm cưng độ 100 watt (tương ng vi mc
20% ca máy siêu âm Sonics Vibra-Cell VCX-500) trong thi gian thích hp đ thu
đưc nh tương W/O.
- Giai đon nh ha ln 2: nh tương W/O thu đưc trên đưc phối hp
nhanh vo pha nưc đã đưc bão ha dung môi hu cơ. Tc dng lực khuy từ v
siêu âm (tốc độ khuy từ v cưng độ siêu âm tương tự như giai đon nh ha ln
1) đ thu dưc nh tương kp W/O/W.
- Khuch tn dung môi: Phối hp nhanh nh tương thu đưc vi pha pha
loãng đưc khuy trộn bng my khuy từ vi tốc độ khuy từ khoảng 1000 v/p.
- Bốc hơi dung môi: tip tc khuy từ tốc độ khoảng 800 v/p trong 5 gi đ
loi dung môi .
2.3.2.2 Phương php nh ha kp kt hp bốc hơi dung môi.
- Chun b pha nưc 1: Cân một lưng dưc cht ha tan vo một th tch
nưc ct theo công thc.
17
- Chun b pha du: Cân lipid v phospholipid ha tan vo dung môi DCM.
- Chun b pha nưc 2: Cân cht din hot ha tan vo nưc ti nồng độ tương
ng theo công thc.
- Giai đon nh ha ln 1: pha nưc 1 đưc nh vo pha du dưi tc dng
ca khuy từ tốc độ 1000 v/p v lực siêu âm cưng độ 100 watt đ thu đưc nh
tương W/O. Duy trì nhit độ thp bng nưc đ đ hn ch dung môi bay hơi trong
qu trình bo ch.
- Giai đon nh ha ln 2: nh tương W/O thu đưc trên đưc phối hp
nhanh vo pha nưc đã đưc bão ha dung môi hu cơ. Tc dng lực khuy từ v
siêu âm tương tự như giai đon nh ha ln 1 đ thu dưc nh tương kp W/O/W.
Vẫn duy trì nhit độ thp bng nưc đ đ hn ch sự bay hơi ca dung môi.
- Bốc hơi dung môi: tip tc khuy từ tốc độ khoảng 800 v/p trong 2 gi đ
loi dung môi.
Dưi đây l sơ đồ miêu tả qu trình bo ch SLNs bng 2 phương php:
phương php nh ha kp kt hp khuch tn dung môi (A) v phương php nh
ha kp kt hp bốc hơi dung môi (B).