Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

đồ án thi công lựa chọn coppha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.58 KB, 27 trang )

ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
Phần I:
BIỆN PHÁP THI CƠNG ĐÀO ĐẤT
Số bước cột :12
Khầu độ:15 m
Bước cột :4.5m
_ Cấp đất ,chiều sâu móng 1.1 m nên ta khơng cần đào mái dốc taluy mà đào thẳng từ trên xuống.
_ Do bước cột 4.5 m mà diện tích móng lớn nên ta đào xun suốt tồn bộ cơng trình ,vì vậy ta đào
2 dãy hố xun suốt.
_ Diện tích mỗi hố móng cần đào là: 56.2x4x1.2 (m
3
)
_ Khối lượng đất cần đào là:
V
đất
= (4 * 56.2 * 1.2)*2 = 539.52(m
3
)
_ Sử dụng máy đào gầu sấp để thi cơng đất, dung tích gầu 0.5 m
3
_ Đất can đào cấp 2 nên năng suất mỗi ca là 300 m
3
/ca.Mỗi máy đào can có 2 cơng nhân phục vụ.
_ Thời gian đào (số ca):
278.1
300
52.539
≈==
T
(ca)
_Số cơng cần đào cho 1 m


3
đất là:
00741.0
52.539
2*2
=

cơng/m3
Phần 2:
PHÂN ĐỢT PHÂN ĐOẠN CƠNG TRÌNH
2.1 Phân đợt cơng trình :
Ta có thể chia cơng trình trên thành 9 đợt để đổ bê tơng như sau:
+ Đợt I : Đổ bê tơng móng.
+ Đợt II : Đổ bê tơng sườn và tường.
+ Đợt III: Đổ bê tơng sườn và tường.
+ Đợt IV: Đổ bê tơng sườn và tường.
+ Đợt V : Đổ bê tơng cột trên.
+ Đợt VI : Đổ bê tơng các đà ngang và đà dọc.
+ Đợt VII: Đổ bê tơng cho các thanh chơng.
+ Đợt VIII: Đổ bê tơng mái vòm.
+Đợt IX : Đổ bê tơng cho sàn.
2.1 Phân đoạn cơng trình :
SVTH: Trang- 1 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
Cơng trình cố chiều dài lớn 4.5*12 = 54 m ,nên ta cần làm đoạn khe nhiệt và khe lún ngay ở giữa cơng trình
(tại bước cột thứ 5) .Khoảng cách của khe lún là 0.5 (m)
Ta có thể phân đoạn cơng trình theo 2 cách như sau:
_ Phân đoạn theo khối lượng từng đợt đổ bê tơng.
_ Phân đoạn theo năng suất máy trộn bê tơng.
Sơ bộ chọn tơng số đoạn can có trong cơng trình:

_ chọn nhịp tiến độ k=1.
_ Thời gian chờ được phép doing dàn dáo cho đoạn kế sau khi đoạn trước đã đổ bê tơng xong là t
1
= 2 ngày.
_ Thời phép dựng gian chờ đợi được tháo dỡ cotpha sau khi đổ bêtơng là t
2
=9 ngày.
_ Số ca làm việc trong 1 ngày là A= 1 ca.
_Thời gian dự kiến để hồn thành cơng trình T=70 ngày
_Tổng số dây chuyền có trong cơng trình là:
5814)970(*
1
1
1)(*
2
=+−−=+−−=

nT
K
A
tm
i
phân đoạn.
_ chọn phương án đổ bêtơng bằng tổ đội cơng nhân.Riêng mái vòm ta sử dụng bê thong phẩm.
_ Chọn máy trộn dung tích 100 lít .Năng suất máy trộn trong moat ca là:
824.138*8.0*69.0*
1000
3600*100
**
1000

*
===
KK
np
ne
N
*Chia đoạn cơng trình theo khối lượng như sau :
+ Số đoạn đợt 1 cần chia:


=
i
ii
Q
Q
mm
1
*
+ Số đoạn các đợt còn lại cần chia :
==
Q
Q
mm
i
i
1
1
*
Với : m
i

:số đoạn cần chia
Q
i
:Khối lượng từng đợt của cơng trình.

Q
i
:Tổng khối lượng tồn bộ cơng trình.
*Chia đoạn cơng trình theo năng suất máy trộn như sau:
N
Q
m
i
i
=
SVTH: Trang- 2 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
10987654321
1
4 5
62
3
1
3
2 6
54
1
211 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6 77654321
Phân đoạn đợt 9(sàn)

Phân đoạn đợt 7(Thanh chống)
Phân đoạn đợt 5(cột trên)
Phân đoạn đợt 3(sườn tường)
Phân đoạn đợt 8(Mái vòm)
Phân đoạn đợt 6(Đà ngang.đà dọc,xê nô)
Phân đoạn đợt 4(sườn tường,dầm vai)
Phân đoạn đợt 2(sườn tường)
131210 11
97 8654
Phân đoạn đợt 1(móng)
31 2
SVTH: Trang- 3 -
ÑOÀ AÙN THI COÂNG GVHD: MAI VAÊN THAÉNG
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG ĐỢT
ĐỢT TÊN CẤU KIỆN
KICH THƯỚC
SỐ LƯỢNG KHỐI
LƯỢNG (m
3
)
Dài (m) Rộng (m) Cao (m)
I Móng thang 2.2
1
26 167.024
2
Chữ nhật 2.2 1.2 1.1
II
Tường 54 0.15 3 2
86.4
Sườn

1.2
0.4 3 28
1.05
III
Tường 54 0.15 3 2
81.36
Sườn 1.05 0.4 3 28
0.9
IV Tường 54 0.15 2 2
Sườn 0.9 0.4 2 28
0.8
Dầm vai 54 1.2 0.15 2
V Cột trên 0.4 0.4 3.5 28 15.68
VI Đà ngang 15 0.2 0.3 14
Đà dọc 4.5 0.2 0.3 24
Sê nô 4.5 1.2 0.15
4.5 0.15 0.5
VII
Thanh chống 1 0.2 0.2 4 28
Thanh chống 2 0.2 0.2 3.8 28
VIII Mái vòm 8.796
2.042
IX Sàn 54 15 0.15 1 121.5
Phân đoạn theo
Phân đoạn theo năng suất
máy trộn
Đợt Khối lượng Q
i
Khối lượng
Định mức

máy trộn Sồ đoạn cần chia Chọn
I 167.024 14.27357389 13.824 12.08217593 13
II 86.4 7.383590289 13.824 6.25 7
III 81.36 6.952880855 13.824 5.885416667 7
IV 70.88 6.0572787 13.824 5.127314815 6
V 15.68 1.339984904 13.824 1.134259259 2
VI 59.22 5.060835844 13.824 4.283854167 6
VII 8.736 0.746563018 13.824 0.631944444 1
SVTH: Trang- 4 -
i
Q
=

ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
VIII 67.89421296 5.802118651 13.824 4.911329063 6
IX 121.5 10.38317384 13.824 8.7890625 10
678.694213 58
Phân đoạn đổ bê tơng mái vòm
1818
ĐOẠN 1
ĐOẠN 3
18
ĐOẠN 5
ĐOẠN 2
ĐOẠN 3
ĐOẠN 1
ĐOẠN 4
ĐOẠN 5
ĐOẠN 6
Phân đoạn tổng thể mái vòm cơng trình theo dọc nhà

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG TỪNG ĐOẠN CỦA CƠNG
SVTH: Trang- 5 -
50°
3
3
°
R
8
7
9
6
,
4
3
3
3
°
Đoạn 1
Đoạn 2
Đoạn 1
ÑOÀ AÙN THI COÂNG GVHD: MAI VAÊN THAÉNG
TRÌNH
TÊN
Kích thước
cấu kiện Khối Khối Khối
CẤU
ĐỢT ĐOẠN
Dài Rộng Cao
Khối
lượng Số Lượng lượng lượng

KIỆN
m m m
1 cấu
kiện lượng bêtông thép Copha
m
3
m
3
T m
2
MÓNG I
1
2.2
2 1.1 6.424 2 12.848 1.2848 28.26
1
1.2 2.2 1.1 2
2
6.424
12.848 1.2848 28.26
3
6.424
12.848 1.2848 28.26
4
6.424
12.848 1.2848 28.26
5 6.424
12.848 1.2848 28.26
6 6.424
12.848 1.2848 28.26
7 6.424

12.848 1.2848 28.26
8 6.424
12.848 1.2848 28.26
9
6.424
12.848 1.2848 28.26
10
6.424
12.848 1.2848 28.26
11
6.424
12.848 1.2848 28.26
12
6.424
12.848 1.2848 28.26
13
6.424
12.848 1.2848 28.26
II
1
4.5 0.15 3 2.025 4
13.5 1.35 154.24
1.2
0.4 3 1.35 4
1.05
2 13.5 1.35 154.24
3 13.5 1.35 154.24
4
4.5 0.15 3 2.025 3
12.825 1.2825 128.8

SƯỜN 1.2
0.4 3 1.35 5
TƯỜNG 1.05
5
4.5 0.15 3 2.025 3
11.475 1.1475 120.32
1.2
0.4 3 1.35 4
1.05
6 11.475 1.1475 120.32
7
4.5 0.15 3 2.025 3
10.125 1.0125 115.68
1.2
0.4 3 1.35 3
1.05
1
4.5 0.15 3 2.025 4
12.78 1.278 145.28
1.05
0.4 3 1.17 4
0.9
SVTH: Trang- 6 -
ÑOÀ AÙN THI COÂNG GVHD: MAI VAÊN THAÉNG
2
12.78
1.278 145.28
3
12.78
1.278 145.28

4
4.5 0.15 3 2.025 3
11.925 1.1925 124
SƯỜN 1.05
0.4 3 1.17 5
TƯỜNG 0.9
5
4.5 0.15 3 2.025 3
10.755 1.0755 116.48
1.05
0.4 3 1.17 4
0.9
6
10.755
1.0755 116.48
7
4.5 0.15 3 2.025 3
9.585 0.9585 108.961.05
0.4 3 1.17 3
0.9
IV 1 4.5 0.15 2 1.35 4 12.688 1.2688 111.42
0.9 0.4 2 0.68 5
0.8
1.2 5.4 0.15 0.972 4
SƯỜN 2 12.688 1.2688 111.42
TƯỜNG 5 12.688 1.2688 111.42
DẦM 3 4.5 0.15 2 1.35 4 12.008 1.2008 106.8
VAI 0.9
0.4 2 0.68 4
0.8

1.2 5.4 0.15 0.972 4
4 12.008 1.2008 106.8
6 12.008 1.2008 106.8
CỘT
TRÊN
V
1 0.4 0.4 3.5 0.56 14 7.84 0.392 80.64
1 0.4 0.4 3.5 0.56 14 7.84 0.392 80.64
VI 1 15 0.2 0.3 0.9 3 9.492 0.4746 97.2
4.5 0.2 0.3 0.27 4
Xê nô 1.428 4
ĐÀ
NGANG
2 15 0.2 0.3 0.9 2 8.592 0.4296 82.2
ĐÀ DỌC 4.5 0.2 0.3 0.27 4
XÊ NÔ Xê nô 1.428 4
3 8.592 0.4296 82.2
4 9.492 0.4746 97.2
5 8.592 0.4296 82.2
6 8.592 0.4296 82.2
THANH VII 1 0.2 0.2 4 0.312 28 8.736 0.4368 174.72
CHỐNG 0.2 0.2 3.8
VIII 1 12.7601813 1.276018 187.328
2 9.666804 0.96668 140.617
MÁI
3 12.7601813 1.276018 187.328
VÒM
4 9.666804 0.96668 140.617
5 12.7601813 1.276018 187.328
SVTH: Trang- 7 -

ÑOÀ AÙN THI COÂNG GVHD: MAI VAÊN THAÉNG
6 9.666804 0.96668 140.617
SÀN X 1 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
2 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
3 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
4 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
5 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
6 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
7 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
8 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
9 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
10 5.4 15 0.15 12.15 1 12.15 1.215 4.5
BẢNG TÍNH SỐ CÔNG CẦN THIẾT CHO TỪNG PHÂN ĐOẠN CÔNG TRÌNH
ĐỢT ĐOẠN CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
KHỐI LƯỢNG
ĐỊNH
MỨC
NHU CẦU NHÂN CÔNG
Công
Ngày
(ca) Số công nhânTB/Ca
I
1
Cốp pha móng 100 m
2
28.26 39 11 1
Cốp thép móng tấn 1.2848 8.34 11 1
Bê tông m

3
12.848 2.41 31 1
Tháo dỡ cốp pha 100m
2
28.26 9.75 3 1
2 1
3 1
4 1
11
5 1
11
6 Như trên 11 1
31
7
Công tác như
trên
11 1
3
8 số liệu như trên 31 1
9 3 1
10 1
11 1
12 1
13 1
1và 2
và 3
Cốt pha sườn
tường
100m
2

154.24 22.224 34 1
30.14285714
Cốt thép sườn
tường
tấn 1.35 14.12 19 1
17.28571429
Bê tông m
3
13.5 4.22 57 1
52
Tháo dỡ copha 100m
2
154.24 5.556 9 1
7.714285714
Cốt pha sườn
tường
100m
2
128.8 22.224 29 1
SVTH: Trang- 8 -
ÑOÀ AÙN THI COÂNG GVHD: MAI VAÊN THAÉNG
Cốt thép sườn
tường
tấn 1.2825 14.12 18 1
Bê tông m
3
12.825 4.22 54 1
Tháo dỡ copha 100m
2
128.8 5.556 7 1

5 và 6
Cốt pha sườn
tường
100m
2
120.32 22.224 27 1
Cốt thép sườn
tường
tấn 1.1475 14.12 16 1
Bê tông m
3
11.475 4.22 48 1
Tháo dỡ copha 100m
2
120.32 5.556 7 1
7
Cốt pha sườn
tường
100m
2
115.68 22.224 26 1
Cốt thép sườn
tường
tấn 1.0125 14.12 14 1
Bê tông m
3
10.125 4.22 43 1
Tháo dỡ copha 100m
2
115.68 5.556 6 1

III
1và 2
và 3
Cốt pha sườn
tường
100m
2
145.28 22.224 32 1
28.57142857
Cốt thép sườn
tường
tấn 1.278 14.12 18 1
16.42857143
Bê tông m
3
12.78 4.22 54 1
48.85714286
Tháo dỡ copha 100m
2
145.28 5.556 8 1
7
4
Cốt pha sườn
tường
100m
2
124 22.224 28 1
Cốt thép sườn
tường
tấn 1.1925 14.12 17 1

Bê tông m
3
11.925 4.22 50 1
Tháo dỡ copha 100m
2
124 5.556 7 1
5 và 6
Cốt pha sườn
tường
100m
2
116.48 22.224 26 1
Cốt thép sườn
tường
tấn 1.0755 14.12 15 1
Bê tông m
3
10.755 4.22 45 1
Tháo dỡ copha 100m
2
116.48 5.556 6 1
7
Cốt pha sườn
tường
100m
2
108.96 22.224 24 1
Cốt thép sườn
tường
tấn 0.9585 14.12 14 1

Bê tông m
3
9.585 4.22 40 1
Tháo dỡ copha 100m
2
108.96 5.556 6 1
IV
1 và 2
và 5
Công tác cốt pha 100m
2
111.42 22.224 25 1
24.5
Công tác cốt
thép
tấn 1.2688 14.12 18 1
17.5
Bê tông m
3
12.688 4.22 54 1
52.5
Tháo dỡ copha 100m
2
111.42 5.556 6 1
6
3 và 4
Công tác cốt pha 100m
2
106.8 22.224 24 1
Công tác cốt

thép
tấn 1.2008 14.12 17 1
SVTH: Trang- 9 -
ÑOÀ AÙN THI COÂNG GVHD: MAI VAÊN THAÉNG
và 6
Bê tông m
3
12.008 4.22 51 1
Tháo dỡ copha 100m
2
106.8 5.556 6 1
V 1 và 2 Công tác cốt pha 100m
2
80.64 25.52 21 1 21
Công tác cốt
thép
tấn 0.392 14.12 6 1 6
Bê tông m
3
7.84 4.22 33 1 33
Tháo dỡ copha 100m
2
80.64 6.38 5 1 5
VI 1 Công tác cốt pha 100m
2
97.2 27.504 27 1
23.66666667
Công tác cốt
thép
tấn 0.4746 16.57 8 1

7.166666667
Bê tông m
3
9.492 3.56 34 1
31.5
Tháo dỡ copha 100m
2
97.2 6.876 7 1
6.166666667
2,3,4,5
và 6
Công tác cốt pha 100m
2
82.2 27.504 23 1
Công tác cốt
thép
tấn 0.4296 16.57 7 1
Bê tông m
3
8.592 3.56 31 1
Tháo dỡ copha 100m
2
82.2 6.876 6 1
VII 1 Công tác cốt pha 100m
2
174.72 25.52 45 1
45
Công tác cốt
thép
tấn 0.4368 10.2 4 1

4
Bê tông m
3
8.736 4.5 39 1
39
Tháo dỡ copha 100m
2
174.72 6.38 11 1
11
VIII
1,3 và
5
Công tác cốt pha 100m
2
187.328304 21.56 40 1
35
Công tác cốt
thép
tấn 1.276018128 10.91 14 1
12.5
Bê tông m
3
12.76018128 1.58 20 1
17.5
Tháo dỡ copha 100m
2
187.328304 6.38 12 1
10.5
2,4 và
6

Công tác cốt pha 100m
2
140.6172 21.56 30 1
Công tác cốt
thép
tấn 0.9666804 10.91 11 1
Bê tông m
3
9.666804 1.58 15 1
Tháo dỡ copha 100m
2
140.6172 6.38 9 1
IX 1 10
Công tác cốt
thép
tấn 1.215 10.91 13 1
13
Bê tông m
3
12.15 1.58 19 1
19
PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO COPHA HỢP LÝ CHO TỪNG BỘ PHẬN CỦA CÔNG TRÌNH
3.1.MÓNG:
SVTH: Trang- 10 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
-Sử dụng ván khn bằng gỗ ,chon mỗi tấm ván khn rộng 200 mm ghép lại với nhau tạo ra khn
móng hình hợp lý.
-Các tấm ván liên kết lại với nhau bằng những thanh gỗ giằng,để giữ ván khn chịu được tải trọng
của bêtơng và áp lực do đầm rung , ta sử dụng các thanh chống xiên và các cọc giữ các thanh chống
xiên này lại.

*TÍNH TỐN VÁN VÀ THANH CHỐNG:
+Cấu tạo copha như hình vẽ sau:
Nẹp giữ 50x100
Thanh chống 50x100
Ván khuôn 30x200
100x100
Vị trí đặt thanh chống cho từng đoạn coppha như sau:
-Đoạn copha dài 1,1.2 m chỉ sử dụng moat thanh chốg xiên đặt tại giữa dầm để giữ ộn định cho ván
khn.
-Đoạn copha dài 2.08,2 m sử dụng 2 thanh chống xiên đặt ở vị trí 1/3 chiều dài của từng thanh (cách
nhau 700-740 mm).
+Áp lực tác dụng vào ván khn
d
P P H
γ
= +
Với:
:
d
P
=200 Kg/m
2
: tải trọng động đổ bêtơng (<=200 l)
H=0.75 m do đầm bằng đầm dùi.
2500
λ
=
Kg/m
2
:Trọng lượng riêng của bêtơng.

Suy ra P=200+2500*0.75=2075 (Kg/m
2
)
3.11 Chọn chiều dầy ván khn :
Lực phân bố trên 1 m bề dày ván là:
2075 200
415
1000 1000
PB
q
×
= = =
(Kg/m)
Momen uốn cực đại ván khn chịu (nơi có nhịp là 740 mm)
SVTH: Trang- 11 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
2 2
max
1 1 415*74
* * 2840.68
8 100 8 100
ql
M
= = =
(Kg/m)
Chiều dày ván cần thiết là:
[ ]
max
6M
d

b
σ
=
Với :
[ ]
98
σ
=
Kg/cm
2
6 2840.68
2.95
20 98
d
×
= =
×
(cm)
Chọn bề dày ván là d=3 cm =30 mm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
+Độ võng cho phép:
[ ]
3 3
74 0.222
1000 1000
f l
= = × =
+Độ võng ván khn chịu tải trọng là:
4
5

384 100
ql
f
EJ
=
Momen qn tính:
3 3
20 3
45
12 12
bh
J
×
= = =
(cm
4
)
6
1.2 10E = ×
( Kg/cm
2
)
4
6
5 415 74
0.03
384 100 1.2 10 45
f
×
= − × =

× × ×
(cm)
Ta thấy
[ ]
f f

bề dày ván chọn trên hợp lý
3.1.2 Tính tốn thanh chống:
Thanh chống chịu nén dọc thớ.Lực nén do moat trhnh chống chịu:
4
74 110 10 2075 1689.1
c
P

= × × × =
(kg)
Chọn tiết diện thanh chốâng :
-Lực phân bố trên 1 m dài của dầm:
1689.1
1535.5
1.1
e
p
q
H
= = =
(kg/m)
SVTH: Trang- 12 -
ÑOÀ AÙN THI COÂNG GVHD: MAI VAÊN THAÉNG
Lấy

0
c
M
=

1
0
2
H
R CI qH
− =

sin 45CI CB=
1
2 1.1
1.1 1535.5 1.1 0
2 2
R
× × − × × =
1
1194.3R
=
(Kg)
Tiết diện thanh chống cần chọn là:
[ ]
1
1.3 1194.38
23.17
67
AB

cp
kR
F
σ
×
= = =
(cm
2
)
Chọn tiết diện thanh chống 5x10 cm
2
32 TƯỜNG CHẮN:
Tường chắn chạy xuyên suốt chiều dài nhà, cao 8 m, dầy 150 mm.
3.2.1Tính chiều dầy ván:
+Áp lực tác dụng vào thành ván khuôn:
d
P P H
γ
= +
Với:
:
d
P
=200 Kg/m
2
: tải trọng động đổ bêtông (<=200 l)
H=0.75 m do đầm bằng đầm dùi.
2500
γ
=

Kg/m
2
:Trọng lượng riêng của bêtông
Suy ra P=200+2500*0.75=2075 (Kg/m
2
)
Chiều dầy ván:
SVTH: Trang- 13 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
-Sử dụng ván khn bằng gỗ ,chọn mỗi tấm ván khn rộng 250 mm ghép lại với nhau cách nhau
600mm đặt moat sườn ngang ,bean ngồi là sườn dọc kép giữ cố dịnh các ván làm sườn ngang lại,
mỗi sườn dọc kép cách nhau 1000mm.
- Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250 mm là :
2075 250
519
1000 1000
PB
q
×
= = =
(kg/m)
-Momen uốn cực đại ván khn chịu:
2
max
1
* 2335.5
8 100
ql
M
= =

(kg/m)
Chiều dày ván cần thiết là:
[ ]
max
6M
d
b
σ
=
Với
[ ]
98
σ
=
(kg/cm
2
)
6 2335.5
2.4
25 98
d
×
= =
×
(cm)
Chọn bề dầy ván d=3cm=30mm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
+Độ võng cho phép:
[ ]
3 3

60 0.18
1000 1000
f l
= = × =
(cm)
+Độ võng ván khn chịu tải trọng là:
4
5
384 100
ql
f
EJ
= −
Momen qn tính:
3 3
25 3
56.25
12 12
bh
J
×
= = =
(cm
4
)
6
1.2 10E = ×
(kg/cm
2
)

4
6
5 519 60
0.013
384 100 1.2 10 56.25
f
×
= − × =
× × ×
(cm)
Ta thấy
[ ]
f f

bề dày ván chọn trên hợp lý.
3.2.2Kiểm tra ván khn chịu tải trọng gió:
-Lực gió 100 kg/m
2
- Chiều cao tường 8 m
-Ván khn tường được giữ chống gió bằng khung chống xiên và dây giằng thép, các khung giằng
cách nhau 4 m.Nếu :
+ Gió thổi từ trái sang phải thì chống dàn dáo chống lại sức lật .
+Gió thổi từ phải sang trái thì ththép giằng và bu lơng neo giữ chân ván khn lại.
+Diện tích chịu lực của một khung chống:
S=4x8=32 (m
2
)
+Lực gió do một khung chống chịu:
100*32=3200 (kg)
SVTH: Trang- 14 -

ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
-Tại độ cao 3 m khơng can hệ giằng ,sử dụng dàn dáo cố địng các tấm ván và khn chịu lực.
-Tại độ cao 6 và 8 m ,tính thêm dây giằng chịu lực gió.
-Khi gió thổi vào thì dây giằng và bulơng đều chịu lực, và mỗi thứ chịu một nữa lực tác dụng vào.
a.Tính tốn dây thép giằng:
+Lấy hệ số an tồn k=1.3.
+lực gió do một dây giằng chịu:
1600
1600
2 cos60
R
= =
×
(kg)
Chọn thép AII.Cường độ chịu kéo của dây thép là 2800 kg/cm
2
.Tiết diện thanh thép can chọn như
sau:
2
1.3 1600
0.74( )
2800
a
a
kR
F cm
R
×
= = =
Chọn cây d=10mm

b.Tính tốn và chọn bulơng neo:
Bu lơng chịu kéo do 2 lực sau
+Lực gió 1600(kg)
+Lực động do khi đổ và đầm bê tơng là P=S*p
Với
S:diện tích truyền lực mà một bu lơng chịu S=1*1=1 m
2
Khoảng cách giữa 2 bulơng chọn 1x1m
P=1*1*519=519 (kg)
Vậy lực do bulơng chịu là: P=1600+519=2119 (kg) =21.19 (kN)
Chọn hệ số an tồn là 1.3
Khả năng chịu kéo lớn nhất của một bulơng là
[ ]
2
2100( / )kg cm
σ
=
Ta lại có :
[ ]
[ ]
2
2119 1.3
1.31( )
2100
kN
F
Pk
F cm
σ
σ

=
×
⇒ = = =
Đường kính bulơng là 16
3.3DÀN DÁO:
Chọn hệ thống dàn dáo thép .
3.4 TÍNH TỐN CỐP PHA CHO SƯỜN TƯỜNG:
Sử dụng ván khn gỗ chọn mỗi tấm ván khn rộng 250 mm ghép lại với nhau, cách nhau 600 mm
đặt một sườn ngang , bu lơng neo giữ hai ván khn lại với nhau,các bu lộng này cách nhau 1 m và
được đặt 1 bu lơng theo cả hai chiều .
3.4.1 Tính tốn chiều dầy ván :
-Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250mm là:
2075*250
519( / )
1000 1000
PB
q kg m
= = =
-Momen uốn cực đại ván khn chịu:
2 2
max
1 1 519 60
2335.5
8 100 8 100
ql
M
×
= = × =
(kg.cm)
-Chiều dày ván cần thiết là:

SVTH: Trang- 15 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
[ ]
6M
d
b
σ
=
Với:
[ ]
98
σ
=
Kkg/cm
2
)
6*2335.5
2.4( )
20*98
d cm
= =
Chọn chiều dày ván là d=3 cm= 30 mm
Kiểm tra lại ván đã chọn :
+Độ võng cho phép
[ ]
3 3
100 0.3( )
1000 1000
f l cm
= = × =

+Độ võng ván khn chịu tải trọng là:
4
5
384 100
ql
f
EJ
= −
Momen qn tính:
3 3
4
25*3
56.25( )
12 12
bh
J cm
= = =
6 2
4
6
1.2*10 ( / )
5 519*60
* 0.013( )
384 100*1.2*10 *56.25
E kg cm
f cm
=
⇒ = − =
Ta thấy
[ ]

f f

bề dày ván chọn trên hơp lý
3.4.2Tính tốn và chọn bulơng neo:
Bulơng chịu kéo do hai lực sau:
+ Lực gió tác dụng lên mặt phẳng chịu là:
P’= 100x8 =800 (kg)
+Lực gió do một bu lơng chịu:
1
800 1 0.6 480( )P kg
= × × =
+Lực động do khi đổ và đầm bê tơng :
P=Sp
Với S : diện tích truyền lực mà một bulơng neo chịu:
2
1 0.6 0.6( )S m
= × =
Khoảng cách giữa 2 bulơng chọn 1mx1m
2
519 0.6 311.4( )P kg
= × =
Vậy lực kéo do một bu lơng chịu là:
1 2
311.4 480 791.4( )P P P kg
= + = + =
Chọn hệ số an tồn k=1.3
Khả năng chịu kéo lớn nhất của bulơng là:
[ ]
2
2100( / )kg cm

σ
=
Ta lại có:
SVTH: Trang- 16 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
[ ]
[ ]
2
1.3 791.4
0.45( )
2100
kN KP
F cm
F
σ
σ
×
= ⇒ = = =
Đường kính bu lơng d=0.789 cm .Chọn đường kính bu lơng d=16mm,ký
hiệu M16.
3.5.TÍNH TỐN COPHA CHO DẦM VAI:
3.5.1 Tính tốn ván khn:
Chọn ván khn rộng 250 mm ghép lại với nhau .Chiều dày ván khn chọn d=3 cm. Momen cho
phép ván khn chịu được là:
[ ]
2
2
98 25 3
3675 .
6 6

bh
M kg cm
σ
× ×
= = =
Gọi l là khoảng cách giữa hai sườn, ta có:
2
1 8
8
M
M ql l
q
= ⇒ =
vớ q:tải trọng phân bố đều trên một cm
Tính tải trọng từ ván khn truyền xuống
-Trọng long bê tơng trên một m dài
1
1 0.5 0.15 2500 1 150 /
m
q bh kg m
γ
= = × × × =
Lực động do đổ bêtơng vào :200 kg/m
2
Lực do rung động của máy dầm:130 kg/m
2
Lực do trọng lượng người đứng lên :200Kg/m
2
Hoạt tải phân bố trên 1 m dài là:
2

2
530 0.5 212( / )q kg m
= × =
Tổng tải trọng lên 1 m dài ván khn là :
2
1 2
150 212 362( / )q q q kg m
= + = + =
Vậy khoảng cách giữa các sườn cần đặt theo phương dọc nhà là:
36.75 8
0.812( )
362
l m
×
= =

lấy khoảng cách giữa các thanh chống và sườn là l=800mm
3.5.2Tính tốn sườn ngang đỡ ván và thanh chống đỡ ván:
*Tính tốn sườn ngang xét phần nguy hiểm nhất bean vai cột dài 800 mm,hai đầu xem như liên
kết khớp chịu tải phân bố đều.
+Tải trọng moat thanh sườn chịu :
150 530 0.8 574( / )P kg m
= + × =

Momen sườn chịu là:
2 2
574 0.8
45.92( . )
8 8
ql

M kg m
×
= = =
Chọn b=5 cm,chiều cao tiết diện là:
[ ]
6 6 45.92
7.49( )
5 98
M
h cm
b
σ
×
= = =
×
Vậy kích thước sườn là
5 10×
cm
Kiểm tra lại sườn đã chọn:
+Dộ võng cho phép:
SVTH: Trang- 17 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
[ ]
3 3
80 0.24( )
1000 1000
f l cm
= = =
+Độ võng khi sườn ngang chịu tải trọng là:
4

5
384 100
ql
f
EJ
= −
Momen qn tính :
3 3
4
5 10
416.67( )
12 12
bh
J cm
×
= = =
6
1.2 10E = ×
(kg/cm
2
)
4
6
5 489.2 0.8 100
0.0052( )
384 1.2 10 416.67
f cm
× ×
⇒ = − × =
× ×

[ ]
f f

:tiết diện sườn chọn trên hợp lý.
*Tính thanh chống xiên:
Hình vẽ trên
Lấy
1
1
0
0
2
sin 45
2 0.8
0.8 489.2 0.8 0
2 2
276.7( )
B
M
H
R BD qH
BD CB
R
R kg
=
× − × =
=
× × − × × =
⇒ =


Thanh chống xiên chịu nén
[ ]
2
67 /kg cm
σ
=
Tiết diện thanh chống xiên cần chọn là:
[ ]
2
1
1.3 276.7
5.2( )
67
AB
k R
F cm
σ
× ×
= = =
Chọn tiết diện thanh chống
2
2 5cm
×
3.6.TÍNH TỐN COPHA CHO CỘT TRÊN:
Tiết diện cột trên 400
×
400
3.6.1. Tính tốn ván khn cột :
Tải trọng tác dụng lên ván khn là:q=2075 kg/cm
2

Sử dụng ván khn có bề rộng b=250 mm
Các gơng bố trí cách nhau 600mm
*Tính tốn ván khn :
+Tải trọng phân bố lên ván khn chịu:
[ ]
1
2 2
max
1 1
2075 0.4 415 /
2 2
1 1
415 0.6 18.675( . )
8 8
6 6 1867.5
2.4( )
20 98
q q b kg m
M ql kg m
M
d cm
b
σ
= = × × =
⇒ = = × × =
×
⇒ = = =
×
SVTH: Trang- 18 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG

Chọn chiều dầy ván khn là d=3(cm)
*Kiểm tra lại ván khn đã chọn :
+Độ võng cho phép:
[ ]
[ ]
4
3 3
4
6 2
4
6
3 3
60 0.18( )
1000 1000
5
384 100
25 3
56.25( )
12 12
1.2 10 ( / )
5 415 60
0.01( )
384 100 1.2 10 56.25
f l cm
ql
f
EJ
bh
J cm
E kg cm

f cm
f f
= = × =
= −
×
= = =
= ×
×
⇒ = − × =
× × ×

Tiết diện chọn hợp lý.
*Tính tốn gơng
Chọn gơng bằng sắt.Thanh sắt tiết diện chữ nhật dầy 8mm, các lổ niêm có kích thước 32
×
8cm
Tải trọng tác dụng lên gơng:
q=2075
×
0.6=1245(kg/m)
*Tính tốn dây giằng thép chịu tải trọng do gió:
+Cơng trình xây doing tại TPHCM W=83kg/m
2
+Chọn các hệ số
n=1.2
k=1.3
+Áp lực gió:
2
0
1.2 1.3 83 129.5 /

tt
W knw kg m
= = × × =
+Lực gió tác dụng vào cột :
129.5 0.4 51.9( / )
tt
q W b kg m
= = × =
Dây thép hợp với mặt đất 1 góc 60, tiết diện sợi thép được tính như sau:
Lấy
SVTH: Trang- 19 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
2
1
0
1 9.575
. 40 8 51.9 3.5 2150 .
2 2
4
2150
537.4( )
4
o
M
R OH kg m
OH m
R kg
=
= × × + × × =
=

⇒ = =

Lấy hệ số an tồn k=1.3
Chọn thép AII khả năng chịu kéo của dây thép là :2800 kg/cm
2
.tiết diện thanh cần chọn như sau:
2
1.3 537.4
0.25( )
2800
a
a
kR
F cm
R
×
= = =

Đường kính thanh thép d=6mm
Ván khn thanh chống giữ mái vòm cho khung nhà ta chọn kích thước ván khn và gơng thép như
ở cộ trên với kích thước ở các thanh chống là 20
×
20cm
3.7.TÍNH TỐN COPHA ĐÀ:
Tiết diện các đà 200
×
300
*Tải trọng tác dụng lên ván khn đứng :
+ Áp lực ngang tác dụng lên ván khn đứng:
2

2075( / )p kg m
=
+Áp lực thẳng đứng tác dụng lên ván khn nằm:
2
0.25 0.3 2500 187.5( / )
m
q bh l kg m
γ
= = × × =
+Lực rung động do đổ bê tơng vào: 200 kg/m
2
+Lực ruing động của máy đầm: 130 kg/m
2
+Trọng lượng do người đứng lên : 200 kg/m
2
Tổng :530 kg/m
2
Hoạt tải tác dụng lên ván khn nằm:
2
2
530 0.25
132.5( / )
1
q kg m
×
= =
Tổng lực tác dụng lên ván khn:
2
1 2
320( / )p q q kg m

= + =
*Chiều dầy ván khn:
Khoảng cách đặt hai gơng 600mm
Momen lớn nhất tác dụng lên ván khn:
2 2
max
1 1
320 0.6 14.4( . )
8 8
M ql kg m
= = × × =

Chiều dầy ván khn:
[ ]
6 6 1440
1.88( )
25 98
M
d cm
b
σ
×
= = =
×
Chọn d=3 cm
*Kiểm tra độ võng ván khn đã chọn:
SVTH: Trang- 20 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
[ ]
[ ]

4
3 3
4
6 2
4
6
3 3
60 0.18( )
1000 1000
5
384 100
25 3
56.25( )
12 12
1.2 10 ( / )
5 320 60
0.08( )
384 1.2 10 5625
f l cm
ql
f
EJ
bh
J cm
E kg cm
f cm
f f
= = =
= −
×

= = =
= ×
×
⇒ = − × =
× ×

*Tính tốn sườn gơng:
Chọn gơng bằng sắt.thanh sắt tiết diện chữ nhật dầy 8mm,các lỗ nêm có kích thước 32
×
8mm
Tải trọng tác dụng lên gơng :
2
187.5 0.6 112.5( / )q kg m
= × =
Hoạt tải:
2
2
530 0.6
318( / )
1
q kg m
×
= =
Tổng tải trọng tác dụng :
2
1 2
112.5 318 430.5( / )q q q kg m
= + = + =
Momen gây ra cho gơng là :
2 2

1 1
430.5 0.2 2.153( . )
8 8
M ql kg m
= = × × =
3.8.TÍNH TỐN COPHA MÁI VỊM:
+Sử dụng ván khn nằm có bề rộng các tấm ván khn 250mm chạy dài theo phương dọc nhà
+Sườn ngang liên kết ván khn lại , mổi sườn cách nhau 600mm .
+Sườn dọc dùng để liên kết các sườn ngang lại vớ nhau,khoảng cách đặt các soon dọc là 2 m.
*Tải trọng tác dụng lên ván khn nằm :
Trọng lượng bê tơng trên 1 m dài ván rộng 250mm là :
0.7 0.25 2500 437.5( / )q bh kg m
γ
= = × × =
+Lực rung động do đổ bê tơng vào: 200 kg/m
2
+Lực ruing động của máy đầm: 130 kg/m
2
+Trọng lượng do người đứng lên : 200 kg/m
2
+Trọng do xe vận chuyển cầu cơng tác:300 kg/m
2
Tổng : 830 Kg/m
2
Hoạt

tải tác dụng lên ván khn nằm:
2
830 0.25
2

1
207.5( / )q kg m
×
= =
Tổng lực tác dụng lên ván khn :
1 2
43.75 207.5 251.25q q q
= + = + =
3.8.1 Tính tốn chiều dầy ván :
- Lực phân bố trên 1 m dài của ván rộng 250 mm là :
2
251.25( / )q kg m
=
-Momen uốn cực đại ván khn chịu :
SVTH: Trang- 21 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
2 2
max
1 1
215.25 0.6 9.686( . )
8 8
M ql kg m
= = × × =
-Chiều ván cần thiết là:
[ ]
6 6 968.6
1.45( )
25 98
M
d cm

b
σ
×
= = =
×
Chọn bề dày ván là 3 cm
*Kiểm tra lại ván đã chọn:
[ ]
3 3
60 0.18( )
1000 1000
f l cm
= = × =
4
3 3
4
6 2
5
384 100
25 3
56.25( )
12 12
1.2 10 ( / )
ql
f
EJ
bh
J cm
E kg cm
= −

×
= = =
= ×
[ ]
4
6
5 215.25 60
0.005( )
384 100 1.2 10 56.25
f cm
f f
×
⇒ = − × =
× × ×

3.8.2 Tính tốn thanh sườn dọc :
Nhịp sườn ngang l=1.2 m
Tải trọng phân bố cho 1 sườn dọc :
1
60
251.25 603( / )
25
q kg m
= × =
Trọng lượng riêng của ván :
2
0.03 0.6 800 14.4( / )q kg m
= × × =
Mỗi sườn chịu 1 lực phân bố là :
1 2

603 14.4 617.4( / )q q q kg m
= + = + =
Mo men uốn cực đại sườn chịu :
2 2
max
617.4 1.2
111.132( . )
8 8
ql
M kg m
×
= = =
Chiều cao sườn cần thiết là:
[ ]
[ ]
2
6
10
98( / )
6 11113
8.24( )
10 98
M
h
b
b cm
kg cm
h cm
σ
σ

=
=
=
×
= =
×
Chọn tiết diện sườn b
×
h=10
×
20cm
*Kiểm tra lại sườn đã chọn:
SVTH: Trang- 22 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
[ ]
[ ]
4
3 3
4
4
6
3 3
120 0.36( )
1000 1000
5
384 100
10 20
6666.67( )
12 12
5 617.4 120

0.002( )
384 100 1.2 10 6666.67
f l cm
ql
f
EJ
bh
J cm
f cm
f f
= × = × =
= −
×
= = =
×
= − × =
× × ×

3.8.3 Tính tốn thanh sườn dọc :
-Khoảng cách giữa hai dàn dáo 1200mm
-Sơ đồ tính sườn dọc như sau:
1200
P
Tải trọng moat sườn chịu :
1.2 617.4 1.2 740.88( )p q kg
= × = × =
Momen uốn cực đại sườn chịu:
2 2
max
1 1

740.88 1.2 266.72( . )
4 4
M pl kg m
= = × × =
Chiều cao sườn cần thiết là:
[ ]
[ ]
2
6
10( )
98( / )
6 266.72 100
12.8( )
10 98
M
h
b
b cm
kg cm
h cm
σ
σ
=
=
=
× ×
= =
×
Chọn tiết diện sườn 10
×

20(cm)
*Kiểm tra lại sườn đã chọn :
SVTH: Trang- 23 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
[ ]
[ ]
2
3 3
4
6 2
2 2
6
3 3
120 0.36( )
1000 1000
48
10 20
6666.67( )
12 12
1.2 10 ( / )
740.88 120
0.000027( )
48 48 1.2 10 6666.67
f l cm
Pl
f
EJ
bh
J cm
E kg cm

Pl
f cm
EJ
f f
= = × =
= −
×
= = =
= ×
×
⇒ = = =
× × ×

3.8.3 Tính tốn lực truyền lên dàn dáo:
+Lực truyền lên moat thanh chống cùa khung dàn dáo là :
bt cofa
P P P
= +
+Trọng lượng bê tơng:
251.25 1.2 1.2 361.8( )
bt
P kg
= × × =
+Trọng lượng bản thân copha vá các ván sườn là :
copha van suon
P P P
= +
=14.4
×
1.2+(0.1

×
0.2+0.1
×
0.2)
×
800
×
1.2=55.68 (kg)
Vậy lưcï truyền lên 1 chân giáo là :
P = 361.68 + 55.68 = 417.36 (kg)
*Chọn hệ khung dàn giáo theo tiêu chuẩn ,chiều cao mỗi khung 1.7 m, chiều rộng
1.2 m.Tải trọng tồn bộ hệ khơng gian chịu là :200 KN.
Lực dọc lớn nhất cho mỗi chân trụ khi khung xem như tựa khớp với đất là :P=2.5T
Ta thấy P = 0.417 T < 2.5 T .Do đó dàn dáo chọn trên hợp lý khi chịu tải trọng trên.
3.9.NHỮNG ĐIỀU LƯU Ý KHI DÙNG COPHA :
+Trước khi lắp doing coppha cho cơng trình ta phải kiểm tra các điều kiện sau:
-Coppha phải đúng kích thước các bộ phận cơng trình đúc.
- Phải bean cứng và khơng bị biến dạng ,khơng bị cong vênh.
-Các khe nối phải kín kít để nước bêtơng khơng bị rơi vãi ra ngồi.
+Phải qt nước vơi hoặc lót giấy hay bào nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa copha và bê tơng
Để bê tơng khơng bị dính vào copha.
+Khi dùng copha cũ thì phải cạo rữa that sạch vữa xi măng bám dính vào bề mặt copha.
+Trức khi đổ bê tơng thì phải kiểm tra và nghiệm thu copha như sau:
-Kiểm tra các tim, cốt và vị trí kết cấu, kiểm tra lại kích thước hình dáng copha.
-Kiểm tra các mặt phẳng các khe hở mối nối.
-Kiểm tra độ vững chắc , độ ổn định của hệ thống copha, dàn dáo sàn cơng tác .
+Những copha ln lưu khi dùng xong phải xếp thành chồng có đánh dấu qui ước thành từng bộ để
khi dùng tiện lợi hơn, ít tồn thời gian tìm kiếm và dễ bảo quản hơn.
3.10 NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI THI CƠNG CỐT THÉP:
Những dây cốt thép trước khi sử dụng phải được nắn thẳng để dể uốn và đảm bảo chiều lớp bê tơng

bảo vệ.
Những cuốn dây thép được uốn thẳng bằng tời , trước khi gia cơng dịnh hình cốt thép phải cạo hết gỉ
trên thanh sắt.
SVTH: Trang- 24 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: MAI VĂN THẮNG
Thép sau khi gia cơng phải được bảo vệ can thận khỏi bị cong vênh so với yệu cầu thiết kế .Muốn
vậy sau khi gia cơng cốt thép phải được sắp xếp lại thành từng đống theo từng loại riêng biệt , các
đống cao ít nhất 30 cm so với mặt nền nhà kho , mỗi đống cao khơng được q 2 m.Phải có che mưa
che nắng và dễ thốt nước tránh thép bị hen gỉ.
AN TỒN LAO ĐỘNG
4.1An tồn trong cơng tác ván khn:
*An tồn khi chế tạo ván khn:
-Ván khn gỗ tại cơng trường khơng nên đặt gần cạnh phân xưởng rèn ,hàn và những kho nhiên
liệu dễ cháy.
-Mạng điện phải bó trí phù hợp ,đảm bảo an tồn chống cháy.
-Khi cưa xẻ gỗ phải có che chắn an tồn,đề phòng lưỡi cưa rain nứt làm văn mảnh nguy hiểm.
-Để đinh ,đục…phải gọn gàng,tránh để ở những lối đi lại.Khi làm việc phải mặc quần áo bảo hộ lao
động ,gọn gàng, khẩu trang chống bụi…
*An tồn khi lắp dựng:
-Để dề phòng bị ngã và dụng cụ rơi từ trên cao xuống, khi lắp doing những tấm ván ở độ từ 8 m trở
lên so với mặt đất phải có sàn cơng tác rộng ít nhất là 0.7 m và có lan can bảo vệ chắc chắn.
-Khi lắp doing dàn dáo can phải san phẳng và đầm chặt đất nền để chống lún và đảm bảo thốt nước
tốt.
-Khi lắp đặt ván khn cột cao trên 5.5m phải dùng dàn dáo chắc chắn.
-Cơng nhân phải được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân như :day an tồn ,túi đựng dụng cụ…
*An tồn khi sử dụng :
-Thường xun kiểm tra, theo dõi trình trạng an tồn của dàn dáo.
-Tải trọng đặt trên sàn phải đúng qui định . Khi dàn dáo cao trên 6 m thì phải có ít nhất 2 tầng sàn ,
cấm làm việc đồng thời trên 2 sàn mà khơng có lưới bảo vệ giữa 2 sàn.
-Phải thu dọn gọn gàng khi heat ca làm việc.

*An tồn khi tháo dỡ:
-Việc tháo dỡ chỉ dược tiến hành sau thời gian dưỡng hộ qui dịnh là 9 ngày.Tuy nhiên đối mái vòm
phải chờ sau 15 ngày mới được tháo dỡ (có thêm phụ gia vào tronh bê tơng rồi).
-Khi tháo mái vòm phải tn theo một trình tự nghiêm ngặt như bộ can tháo trước và sau,
phải tháo đối xứng ,tháo dần dần …
-Chú ý tránh làm rơi ván khn từ trên cao xuống gay tai nạn, làm hư hỏng ván, gay dàn dáo.
_Khơng được tháo dỡ ván khn ở nhiều tầng khác nhau trên cùng moat đường thẳng đứng.
-Ván khn tháo ra phải gọn gàng thành từng đống tránh hư hỏng và dinh trên các ván khn.
4.2 An tồn trong cơng tác thi cơng cốt thép
*An tồn khi cắt thép:
+Cắt bằng máy:
-Kiểm tra máy , lưỡi dao cắt có chính xác khơng,tra dầu nay đủ rồi mới cho máy chạy.
-Khi cắt cần phải giữ ch ặt cốt thép ,khi lưỡi dao cắt lùi ra mới đưa coat thép vào ,khơng nên đưa
thép vào khi lưỡi dao bắt đầu đẩy tới.
-Khơng cắt coat thép ngắn,khơng được dung tay trực tiếp đưa coat thép vào máy mà phải kẹp bằng
kìm.
-Khơng được cắt thép ngồi phạm vi qui định của máy.
-Khơng dược dùng tay phủi hoặc dùng miệng thổi vụn sắt ở thân máy mà phải dùng bàn chảy lơng
để chải .
+Cắt thủ cơng:
SVTH: Trang- 25 -

×