Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
Giải phương trình :
126
22
=−+ xx
1. Cho hàm số :
3 2
1
2 3
3
y x x x= − +
( C) .
a)Viết PT TT(d) của ( C) tại điểm uốn . ĐS : 3x + 3y – 8 = 0
b)CMR ( d ) có hệ số góc nhỏ nhất .
2. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(0;-1).
ĐS :9x + 8y+8= 0;y = -1
3. Cho hàm số y = -x
3
+ 3x -2
a)Khảo sát ( C ) .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(-2;0). ĐS : 9x
+ y –18 = 0;y = 0
4. Cho hàm số y = x
3
-3mx
2
+3(m
2
-1) x – (m
2
-1)
a) Khảo sát ( C ) khi m = 0 .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(
2 3
;-1).
ĐS :3x + y-1= 0;y = -1
5. Cho y = x
3
-3x + 2 .
a) Khảo sát ( C ) .
b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(1;-1).
ĐS : 3x+ y+2 = 0;9x-2y-11 = 0
6. Cho ( C) : y = x
3
- 3x +1.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(1;-6). ĐS : 9x - y -15 = 0;
7. Cho ( C) : y = x
3
+ 2x
2
- 4x -3.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-2;5). ĐS : 4x + y +8 = 0;y = 5
8. Cho ( C) :y = x
3
+ 3x -2.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-1;2). ĐS : 9x - y +11 = 0;y = 2
9. Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
- m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?
10.Cho hàm số y = x
3
-3x
2
+ 3mx + 3m + 4
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?ĐS :-3;0
11. Cho hàm số : y = x
3
– 3x + m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số tiếp xúc với trục hoành ? ĐS :
2±=m
12.Cho hàm số y = -x
3
+ (2m + 1)x
2
– m – 1 (C
m
)
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò (C
m
) tiếp xúc (d) : y = 2mx – m - 1
13.Cho hàm số y = 2x
3
-3(m +3)x
2
+ 18mx - 8
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ?
ĐS :
35
; 1; 4 2 6
27
m m m= = = ±
14.Cho hàm số y = x
3
-(2m + 1)x
2
+ (6m – 5)x - 3
a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số tiếp xúc trục hoành ? ĐS : m
= 0;2;
8 3
15.Cho hàm số y = - x
3
+ 3x
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 1
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thò song song với
đường thẳng y = -9x . ĐS : y = -9x – 16 ; y = -9x + 16
16.Cho hàm số y = - x
3
+ 3x
2
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thò vuông góc với
đường thẳng : 9y - x = 0
17.Cho hàm số y = x
3
- 3x
a) Khảo sát ( C )
b) Chứng minh khi m thay đổi đường thẳng (d) : y = m(x+1) + 2
luôn cắt (C ) tại một điểm cố đònh A .Tìm các giá trò của m để (d) cắt
(C ) ba điểm A,B,C sao cho tiếp tuyến của (C ) tại BvàC vuông góc
nhau? ĐS :
2 2
1
3
m = − ±
18.Cho hàm số y = x
3
+1 - k( x + 1) ( C
k
)
a) Tìm k để đồ thò tiếp xúc trục hoành .
b) Viết PTTiếp tuyến của ( C
k
) tại giao điểm của (C
k
) với trục
tung .Tìm k để tiếp tuyến đó chắn trên hai trục một tam giác có
diện tích bằng 8
19.Cho hàm số :
3 2
1 1
3 2 3
m
y x x= − +
( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) M
∈
( C
m
) có hoành độ bằng - 1,Tìm m để tiếp tuyến của ( C
m
)
tại M song song với (d) : 5x – y = 0. ĐS :m = 4
20.Cho ( C) :y = 2x
3
+ 3x
2
- 12x -1.
a) Khảo sát ( C )
b)Tìm điểm M thuộc ( C) sao cho tiếp tuyến tại M của ( C) đi qua gốc
toạ độ . ĐS :A(-1;12).
21.Cho hàm số : y = x
4
– 5x
2
+ 4 .
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm a để đồ thò tiếp xúc với (P) : y = x
2
+ a
22.Cho (C) : y = (x+1)
2
(x -1)
2
và (P) ; y = ax
2
– 3 .Đònh a để ( C) và (P)
tiếp xúc .Viết PT tiếp tuyến chung . ĐS : a = 2 ; y =
4 2±
x – 7.
23.Cho hàm số : y = (2 -x
2
)
2
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm tiếp tuyến của đồ thò đi qua điểm A(0;4)
ĐS : y = 4 ;
16 3 9 36 0x y± − + =
24.Cho hàm số : y = x
4
+ mx
2
– (m+1)
a) Tìm m để đồ thò tiếp xúc đường thẳng y =2(x -1) tại điểm có
hoành độ x = 1 . ĐS : m = -1
b) Khảo sát hàm số với m tìm được .
25.Tìm các điểm trên Oy để từ đó vẽ đến ( C) : y = x
4
– 4x
2
+ 2 được 4
tiếp tuyến . ĐS : 2 < a <
10 3
26.Cho hàm số :
3( 1)
2
x
y
x
+
=
−
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua gốc tọa độ
27.Cho(C ):
2
1
−
=
+
x
y
x
.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C) đi qua A(0;3). ĐS :
(4 12) 3 0x y± − + =
28.Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− −
=
+
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) song song với đường thẳng x + y = 0
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 2
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
29.Cho hàm số :
2
2 3
1
x x
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) song song với đường thẳng x + y = 0
30.Cho hàm số :
2
2
1
x x
y
x
+ −
=
+
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua gốc tọa độ
31.Cho hàm số :
1
= +y x
x
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(-1; 7) ĐS : y = - 3x + 4 ; y = -15x - 8
32.Cho hàm số :
2
1x x
y
x
− +
=
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(2;-1)
33.Cho hàm số :
2
2 1
2
x x
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) đi qua A(6; 4)
34.Cho(C
m
) :
2
2
1
+ +
=
+
x mx m
y
x
.Tìm m để quaA(0;1) không có đường
thẳng nào tiếp xúc (C
m
).ĐS : m < 1.
35.Cho(C ):
2
2
+
=
−
x
y
x
.
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C) đi qua A(-6;5). ĐS :x +y+1 = 0;x +4y-14 = 0
36.Cho hàm số :
2
1
1
+ +
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm k để tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của (C ) song song với (d) :
y = kx + 2 .Suy ra k để mọi tiếp tuyến của ( C) cắt (d) .ĐS :k < 1
37.Cho:
2
1
x
y
x
+
=
−
.
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm a để từ A(0;a) kẻ đến ( C) hai tiếp tuyến sao cho hai tiếp
điểm ở về hai phía của Ox. ĐS :
2 3, 1a a> − ≠
38.Cho hàm số :
2
1
1
− +
=
−
x x
y
x
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm trên trục tung các điểm từ đó vẽ đến ( C ) ít nhất một tiếp
tuyến . ĐS :A(0;b) với b
≥
-1.
39.Cho:
2
2
1
+
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm các điểm M(a;1) ,từ đó vẽ đến ( C) đúng một tiếp tuyến .ĐS :
1; 2 2a = ± ±
40.Cho hàm số :
2
4
1
x x
y
x
+ +
=
+
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) vuông góc với (d) : x - 3y + 3 = 0
41.Cho hàm số :
2
3 3
2
+ +
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C )
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 3
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
b) Viết PTTT của (C ) vuông góc với (d) : x +3y + 6 = 0.
ĐS : 3x + y +3 = 0;3x +y + 11= 0
42.Cho hàm số :
2
2 5
2
x x
y
x
−
=
−
a) Khảo sát ( C )
b) Viết PTTT của (C ) vuông góc với (d) : x + 4y – 1 = 0
ĐS : 4x - y -1 = 0; 4x -y -9 = 0
43.Cho(C ):
1
4= + +y x
x
.
a) PTTT của (C) đi qua A(1;0) .
ĐS : y = (
2 6
-6) (x – 1) ; y = (-
2 6
-6) (x – 1)
b) Khảo sát ( C )
44.Cho hàm số :
2
1x
y
x
+
=
a) Khảo sát ( C )
b) Gọi A là điểm bất kỳ của ( C ) .Tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt hai
tiệm cận tại M và N .Tính diện tích Tam giác IMN .CMR: A là trung
điểm của MN .ĐS : S = 2.
45.Cho hàm số :
2
2 1
1
+ + +
=
−
mx mx m
y
x
( C
m
)
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để đồ thò (C
m
) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt .Tìm
hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thò tại các điểm đó .
ĐS : m < 0 .
0
0
0
2 2
'( )
1
mx m
f x
x
+
=
−
46.Cho hàm số :
2
3
1
x x m
y
x
+ +
=
+
a) Khảo sát với m = 3
b) Tìm m để đồ thò có tiếp tuyến vuông góc với đường phân giác góc
phần tư thứ nhất .CMR khi đó hàm số có cực đại và cực tiểu .
47.Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
a) Khảo sát với m = 3
b) Tìm k để tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của đồ thò song song với
đường thẳng y = kx + 2 .Từ đó suy ra giá trò k để mọi tiếp tuyến
của ( C) cắt đường thẳng y = kx + 2
48.Cho hàm số :
3 2
2
x
y
x
+
=
+
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm trên ( C ) những điểm mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bằng
4 .Viết PTTT ấy .
49.Cho hàm số :
2
2 1
1
mx mx m
y
x
+ + +
=
−
Tìm m để đồ thò hàm số cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt .Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ
thò tại các điểm đó ?
50.Cho hàm số :
2
1
1
x mx
y
x
− +
=
+
a) Khảo sát với m = -1
b) Tìm m để đồ thò tiếp xúc trục hoành ?
51.Cho hàm số :
1
1
1
y x
x
= + +
−
a) Khảo sát ( C )
b) Tìm hoành độ các điểm trên ( C ) có hoành độ lớn hơn 1 sao cho
tiếp tuyến tại đó tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi bé
nhất ?
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 4
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
52.Cho hàm số :
2
8x mx
y
x m
+ −
=
−
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và tiếp
tuyến tại hai điểm đó vuông góc nhau ?
53.Cho hàm số :
2
1
x mx m
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để tiếp tuyến của ( C
m
) vẽ từ gốc tọa độ vuông góc nhau?
54.Cho hàm số :
2
(2 1)
1
− −
=
−
m x m
y
x
a) Khảo sát với m = -1
b) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C) và hai trục toạ độ ?
c) Tìm m để đồ thò tiếp xúc với đường thẳng y = x .ĐS :
1m ≠
55.Cho hàm số :
2
3 6
1
− +
=
−
x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Từ gốc toạ độ vẽ đến ( C) mấy tiếp tuyến .Tìm toạ độ tiếp điểm.
ĐS :( 3+
6
;3
6
-3) , (3-
6
;3
6
+3)
56.Tìm toạ độ các giao điểm của các đường tiếp tuyến của đồ thò
1
3
+
=
−
x
y
x
với trục hoành ,biết rằng các tiếp tuyến đó vuông góc với
đường thẳng y = x + 2006.ĐS : O(0;0) , A(8;0)
57.Cho hàm số :
2
2x mx m
y
x m
+ +
=
−
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm trên trục tung các điểm từ đó vẽ đến ( C ) hai tiếp tuyến
vuông góc nhau ?
58. Tìm các điểm cực trò của hàm số :
a)
2
2y x x x= + −
ĐS : CĐ
2 2
;1 2
2
+
+
÷
÷
b)
2
4y x x= −
ĐS : Không có
c)
2
3
1y x= +
ĐS : CT(0;1)
d)
23
2 1
x
y
x
=
+
ĐS :CĐ(1;
1
3
) ,CT(0;0)
e)
1 ( 5)y x x= − +
ĐS :CĐ(-2;9) ,CT(1;0)
59.Cho hàm số y = x
4
- 2x
2
+ 2 – m (C
m
)
a) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm chung với trục hoành
b) Khảo sát ( C ) với m = 0
c) Chứng minh rằng với mọi m tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực
trò của (C
m
) là tam giác vuông cân .ĐS : m = 1
60.Cho hàm số y = x
4
- 2m
2
x
2
+ 1
a) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trò là ba đỉnh của tam giác
vuông cân .ĐS : m = 1
b) Khảo sát ( C ) với m = 1
61.Cho hàm số y = mx
4
+ (m
2
- 9)x
2
+ 10
a) Tìm m để hàm số có ba điểm cực trò.ĐS :
( ; 3) (0;3)−∞ − ∪
b) Khảo sát ( C ) với m = 1
62.Cho hàm số y =
1
2
x
4
– mx
2
+
3
2
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 5
CỰC TRỊ
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu mà không có cực đại
b) Khảo sát ( C ) với m = 3 và viết phương trình tiếp tuyến của ( C)
đi qua A(0 ;
3
2
)
63.Cho hàm số y = x
4
– 2mx
2
+ 2m + m
4
a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại đồng thời các điểm cực
đại và cực tiểu lập thành một tam giác đều ?ĐS :
3
3m =
b) Khảo sát khi m = 1
64.Cho hàm số y = ( 1 – m )x
4
– mx
2
+ 2m - 1
a) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ?
b) Tìm m để hàm số có đúng một cực trò ?
65.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ ( m - 1) x + 2
a) CMR hàm số luôn có cực trò với mọi m .
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.Khảo sát với m tìm được .
66.Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
– 3x
2
+ m ( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 0
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại.ĐS :-3 <m<-2 ;-2<m<1
67.Cho hàm số y = 2x
3
+ mx
2
– 12x -13
a) Khảo sát khi m = 3
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại và các điểm này cách
đều trục tung ? ĐS :a = 0
68.Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
+3x
2
+ mx -5
a) Khảo sát khi m = 0
b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại .ĐS :
{ }
( 3;1) \ 2− −
69.Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại thỏa
2
CD CT
x x+ =
70.Cho hàm số y =
1
3
x
3
- x +m
a) Tìm m để đồ thò hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt .
ĐS :
2
3
m <
b) Khảo sát khi m =
2
3
71.Tìm m để đồ thò hàm số y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6( m - 2) x -1,cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có đúng hai điểm có hoành độ
âm ?ĐS :
2
0
3
m< <
72.Cho hàm số y = x
3
+ (m – 1 )x
2
- (2m + 1) x + 2m
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại
73.Cho hàm số y = x
3
+ ax + 2
a) Khảo sát khi a = -3
b) Tìm a để đồ thò cắt trục hoành tại đúng một điểm .ĐS : a > -3
74.Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
- 9x + m
a) Tìm m để PT : x
3
+ 3x
2
- 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt ?
ĐS : -27 < m < 5
b) Khảo sát ( C ) khi m = 6.
75.Cho hàm số y = -x
3
+ 3mx
2
+ 3(1- m
2
) x + m
3
– m
2
( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 1
b) Viết p/ trình đường thẳng qua hai điểm cực trò của ( C
m
)
c) Tìm k để phương trình -x
3
+ 3x
2
+ k
3
– 3k
2
= 0 có ba nghiệm phân
biệt .ĐS :
{ }
( 1;3)\ 0;2−
76.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ 3( m
2
-1) x + m
3
( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 1
b) Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có
đúng hai điểm có hoành độ âm?
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 6
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
77.Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+m
2
x + m .Tìm m để đồ thò hàm số có hai
điểm cực trò vàhai điểm cực trò đối xứng nhau qua đường thẳng x – 2y
+ 5 = 0.ĐS : m = 0
78.Cho hàm số y = 2x
3
+3(m - 1)x
2
+6(m - 2) x -1 .Tìm m để đồ thò hàm
số có hai điểm cực trò và đường thẳng nối hai điểm cực trò vuông góc
với đường thẳng x – y = 0 .ĐS : m = 2, m = 4
79.Cho hàm số y = x
3
-3mx
2
+ (m
2
+ 2m - 3) x + 4 .Tìm m để đồ thò hàm
số có hai điểm cực trò ở về hai phía của trục tung .
80.Cho hàm số :
3 2
1
1
3
y x mx x m= − − + +
( C
m
) CMR đồ thò hàm số luôn
có cực trò .Tìm m để khoảng cách giữa hai điểm cực trò nhỏ nhất ?
81.Cho hàm số y = 2x
3
- 3(2m + 1)x
2
+6m(m +1) x +1 .CMR với mọi m
hàm số đạt cực trò x
1
; x
2
và x
2
- x
1
không phụ thuộc m ;
82.Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m - 3)x
2
+11 - 3m .Tìm m để hàm số có hai
điểm cực trò .Gọi hai điểm cực trò của đồ thò là A và B .Tìm m để A ,
B và C(0;-1) thẳng hàng ? ĐS : VN
83.Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
- m -1 .
a) Tìm a để đồ thò hàm số ( C
-3
) có điểm cực đại và điểm cực tiểu
ở về hai phía của đường tròn (phíatrong và phía ngoài ) x
2
+ y
2
–
2ax – 4ay + 5a
2
– 1 = 0. ĐS :
3 5 1a< <
b) Khảo sát với m = -3
84.Cho hàm số y = x
3
+ 3mx
2
+ 3( m
2
-1) x + m
3
– 3m ( C
m
)
a) CMR hàm số luôn có cực trò với mọi m và các điểm cực đại và
cực tiểu luôn chạy trên hai đường thẳng cố đònh .
b) Khảo sát với m = 0
85.Cho hàm số y =
1
3
x
3
- m( x + 1 )
a) Khảo sát khi m = 1
b) Tìm m để phương trình :
1
3
x
3
- m( x + 1 ) = 0 có ba nghiệm phân
biệt ?
86.Đònh m để đồ thò hàm số : y = x
3
– 3mx
2
+ m có hai điểm cực trò
thẳng hàng với điểm A(-1;3) .ĐS : m = 1 ; m = -
3 2
87.Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ (2m + 1)x + 3 - m
a) Khảo sát ( C ) khi m = 4 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và CMR đường thẳng
nối hai điểm cực trò luôn đi qua một điểm cố đònh .
88.Cho hàm số y =
3
m
x
3
- 2(m + 1)x
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và tung độ các điểm
cực trò thoả : (y
CĐ
– y
CT
)
2
=
2
9
(4m+4)
2
89.Cho hàm số :
1
y mx
x
= +
a) Tìm m để hàm số có cực trò và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến
tiệm cận xiên của (C
m
) bằng
1 2
. ĐS : m = 1
b) Khảo sát khi m =
1 4
90.Cho hàm số :
2
2+ + −
=
−
x mx m
y
x m
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng
phía đối với trục tung .ĐS : - 2 < m < 1
b) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng
phía đối với trục hoành ? ĐS :
m
∀
91.Cho hàm số :
2
2 3
2
x mx m
y
x
+ + −
=
+
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 7
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu và hai điểm
đó đối xứng nhau qua (d) : x + 2y + 8 = 0 .ĐS : m = 1
b) Khảo sát khi m = 3
92.Cho hàm số :
2
2 2
1
x mx
y
x
+ +
=
+
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu và khoảng
cách từ hai điểm đó đến (d) : x + y + 2 = 0 bằng nhau .
b) Khảo sát khi m = 1.ĐS : m <
3 2; 1 2m =
93.Cho hàm số :
2
8
1
+ − +
=
−
x mx m
y
x
, (C
m
)
a) Khảo sát khi m = 3
b) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu ở về hai phía
của đường thẳng : 9x – 7y – 1 = 0 .ĐS :
9
3
7
m− < <
94.Cho hàm số :
2
( 1) 1
1
x m x m
y
x
+ + + +
=
+
, (C
m
)
a) Khảo sát khi m = 1
b) CMR với mọi m đồ thò (C
m
) luôn có điểm cực đại , điểm cực tiểu
và khoảng cách giữ hai điểm đó bằng
20
95.Cho hàm số :
2
2x mx m
y
x m
+ +
=
−
Tìm m để hàm số có cực đại và cực
tiểu .Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trò .
96.Cho hàm số :
2
2 2
1
x x m
y
x m
− + +
=
+ −
Tìm m để hàm số có cực đại và cực
tiểu .Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trò .
97.Cho hàm số :
2
( 1) 3 2
1
x m x m
y
x
− + + +
=
−
Tìm m để hàm số có cực đại
và cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trò của đồ thò ở về cùng phía
của trục hoành ?
98.Cho hàm số :
2
2 2
1
x mx
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát ( C) khi m = 1
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò A và B .Chứng minh
rằng khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng 2x – y –
10 = 0.
99.Cho hàm số :
2
; 0
x mx m
y m
x m
− +
= ≠
−
Tìm m để hàm số có cực đại
và cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trò của đồ thò ở về hai phía của
trục hoành ?ĐS :0 < m < 4
100. Cho hàm số :
mx
mxx
y
−
+++
=
32
2
a) Khảo sát ( C) khi m = -2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng cách giữa
chúng nhỏ nhất ?
101. Tìm m để hàm số
2
(2 4 ) 4 1
1
+ − + +
=
−
mx m x m
y
x
có hai điểm cực
tròvà hai giá trò cực trò trái dấu .ĐS : m >
1 5
102. Cho hàm số :
2
2 1
1
mx mx m
y
x
+ + +
=
−
Tìm m để đồ thò hàm số có
điểm cực đại và cực tiểu nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba của
hệ Đêcac Oxy
103. Cho hàm số :
mx
mxx
y
−
+++
=
32
2
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 8
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Khảo sát ( C) khi m = -2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng cách giữa
chúng nhỏ nhất ?ĐS :
2
3
−=m
104. Cho hàm số :
2
1
x mx
y
x
+
=
−
a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò và khoảng cách giữa
chúng bằng 10 ?ĐS : m = 4
105. Cho hàm số :
mx
mmxx
y
−
−++
=
22
312
a) Khảo sát ( C) khi m = 1
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về hai phía của
trục tung ?ĐS :
1<m
106. Cho hàm số :
2
( 1) 2
1
x m x
y
x
+ − +
=
−
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để hàm số đạt cực trò tại x
1
;x
2
sao cho x
1
.x
2
= -3.ĐS m = 2
107. Cho hàm số :
2 2
(2 3) 4+ + + +
=
+
x m x m m
y
x m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về hai phía của
trục hoành .ĐS :
9 4m >
108. Cho hàm số :
2
( 1)( 2 ) 4− − + +
=
+
m x x m
y
mx m
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò nằm về cùng phía
của trục hoành .ĐS :
1 4m < −
109. Cho hàm số :
2 2 3
( 1) 4+ + + +
=
+
mx m x m m
y
x m
a) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm ở góc
phần tư thứ hai và thứ tư của hệ Đêcac Oxy .ĐS
5 5m < −
b) Khảo sát ( C) khi m = -1
110. Cho hàm số :
2 2 2
2 5 3+ + − +
=
x m x m m
y
x
a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m > 0 để hàm số có cực tiểu thuộc khoảng (0;2m) .
ĐS :
1 2 1
3 2
m
m
< <
>
111. Cho hàm số :
2
2 1
1
mx mx m
y
x
+ + +
=
−
a) Khảo sát ( C) khi m = 0
b) Đònh m để đồ thò hàm số có hai điểm cực trò vàTích giá trò cực đại
và cực tiểu nhỏ nhất ? ĐS : 1 < m < 2 & m =
7 5
112. Cho hàm số :
2
4
1
− +
=
−
x x
y
x
Tìm các điểm trên đồ thò đối xứng
nhau qua (d) :x + 3y – 5 = 0 .ĐS : (-1;-3) , (2;6) .
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 9
TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
113. Cho hàm số :
2 1
1
+
=
+
x
y
x
Tìm các điểm trên đồ thò những điểm có
tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất ?ĐS : (1;1) , (-1;3)
114. Cho hàm số :
2
2 5
1
x x
y
x
− +
=
−
Tìm các điểm trên đồ thò có tọa độ
là những số nguyên và viết PTTT tại các điểm ấy ?
115. Cho hàm số :
2
4 5
2
x x
y
x
+ +
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò có khoảng
cách từ đó đến đường thẳng y + 3x + 6 = 0 nhỏ nhất ?
116. Cho hàm số :
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò sao cho
tiếp tuyến tại đó vuông góc với tiệm cận xiên
117. Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
+ −
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò sao cho tiếp
tuyến tại đó song song với nhau ?
118. Cho hàm số :
2
4 5
2
x mx m
y
x
− +
=
−
Tìm m để đồ thò hàm số có hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ
119. Cho hàm số :
2
3
2
x
y
x
−
=
+
Tìm các điểm trên đồ thò cách đều hai
trục ?
120. Tìm điểm M trên ( C) :
1
=
+
x
y
x
có khoảng cách từ đó đến
(d) : 3x + 4y = 0 bằng 1 .
121. Tìm toạ độ hai điểm Avà B ,nằm trên đồ thò
2
2 2
1
− +
=
−
x x
y
x
và đối
xứng với nhau qua (d) : x – y + 4 = 0 .
ĐS :
7 23 15 23 7 23 15 23
; , ;
2 2 2 2
− − + +
÷ ÷
÷ ÷
122. Cho hàm số y = x
3
– 3mx
2
+ 9x + 1 ( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) Tìm m điểm uốn của đồ thò ( C
m
) thuộc đường thẳng y = x + 1
123. Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ m ( C
m
)
a) Khảo sát khi m = 2
b) Tìm m để trên đồ thò ( C
m
) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau
qua gốc tọa độ
124. Cho hàm số y = ( m + 2)x
3
– 3x
2
+ m ( C
m
)
CMR ( C
m
) luôn đi qua điểm cố đònh với mọi m .
125. Tìm trên đồ thò hàm số :
3
1 2
3 3
y x x= − +
điểm mà tiếp tuyến tại
đó của đồ thò vuông góc với đường thẳng
1 2
3 3
y x= − +
.
ĐS :( 2;
4
3
),(-2;0)
126. Cho hàm số y = mx
3
+ 3mx
2
- (m - 1)x -1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 4 .
b) Tìm m để đồ thò hàm số không có điểm cực trò
127. Cho hàm số y = x
3
-6x
2
+ 9x
a) Khảo sát ( C ) .
b) Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thò ( C ) tại ba điểm phân
biệt O(0;0) , A và B .CMR khi m thay đổi trung điểm I của đoạn AB luôn
nằm trên đường thẳng song song với Oy .
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 10
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
128. Tìm m để hàm số :
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
y x m x m x= − + − + + −
đồng
biến trên (0; 3)
129. Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Đònh m để hàm số nghòch biến trên khoảng x > 0
130. Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+ (m + 1)x + 4m
a) Khảo sát ( C ) khi m = - 1
b) Đònh m để hàm số nghòch biến trên khoảng ( - 1 ; 1) .ĐS :
10m
≤ −
131. Cho hàm số :
2 2
1
− +
=
− +
mx m
y
x m
a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số nghòch biến trên TXĐ của nó ?ĐS :
2 1m
− ≤ ≤
132. Cho hàm số :
2
3
−
=
− +
mx
y
x m
a) Khảo sát với m = 4
b) Tìm m để hàm số nghòch biến trên TXĐ của nó ?ĐS :
1 2m
≤ ≤
133. Cho hàm số :
2
2 3
1
− +
=
−
x x m
y
x
a) Khảo sát với m = -2
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS:
9m
≤
134. Cho hàm số :
2
2 3
2 1
x x m
y
x
− − +
=
+
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để hàm số nghòch biến với mọi x >
1 2−
.ĐS:
1m
≥ −
135. Cho hàm số :
2
8
8( )
x x
y
x m
−
=
+
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x
≥
1. ĐS :
1 1 6m− < ≤
136. Cho hàm số :
2
2( 1) 2
1
+ + +
=
+
x m x
y
x
a) Khảo sát với m = 0
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 0 ĐS :
0m ≥
137. Cho hàm số :
2
2 3
1
x x m
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS :
9m ≤
138. Cho hàm số :
2 2
( 1) 4 4 2
( 1)
x m x m m
y
x m
− + + − −
=
− −
a) Khảo sát với m = 2
b) Tìm m để hàm số xác đònh và đồng biến với mọi x > 0.
ĐS :
(2 7) 3 1m− ≤ ≤
139. Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ m - 1
a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .
b) Đònh m để hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)−∞
. ĐS :
0 m≤
140. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + m
a) Khảo sát ( C ) khi m = 0 .
b) Đònh m để hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)−∞
.
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 11
TÍNH ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
141. Cho hàm số :
2
1
=
−
x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao cho
MN =
5
. ĐS : m = -1 ; m = 5
142. Cho hàm số :
2
3 3
2 2
− + −
=
−
x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao cho MN = 1
ĐS :
1 5
2
m
±
=
143. Cho hàm số y = x( 3 – x )
2
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để đ/ thẳng y = mx cắt ( C) tại ba điểm phân biệt
144. Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
+ −
=
−
tìm trên đồ thò hai điểm A(x
A ;
y
A
)
và B(x
B
; y
B
) khác nhau thỏa :
A A
B B
x y m
x y m
+ =
+ =
145. Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− −
=
+
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = mx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N thuộc cùng
một nhánh ? ĐS :
0 1m
≠ <
146. Cho hàm số :
2
2 3
2
x x
y
x
−
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = 2mx – m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt
M ,N thuộc hai nhánh
147. Cho hàm số :
( 1) 2
( 1) 1
m x x
y
m x
− + + +
=
+ −
a) Khảo sát ( C) khi m = 2
b) Tìm k để (d
k
) : y = kx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N
148. Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− + +
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ,N sao
cho MN ngắn nhất ?
149. Cho hàm số :
1
1
x
y
x
+
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = 2x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ,N
sao cho các tiếp tuyến của ( C ) tại M và N song song nhau
150. Cho hàm số :
1
1
y x
x
= −
+
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ,N sao
cho OM vuông góc ON ?
151. Cho hàm số :
2
( 3) 1
2
mx m x
y
x
+ + +
=
−
.Tìm m để đồ thò cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt M , N và MN ngắn nhất ?
152. Cho hàm số :
2
1
mx x m
y
x
+ +
=
−
.Tìm m để đồ thò cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ dương
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 12
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
153. Cho hàm số :
2
( 2)
1
+ + −
=
+
x m x m
y
x
a) Khảo sát ( C) .Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu .ĐS :
1 2m < −
b) Tìm m để (d
m
) : y = -x -4 cắt ( C ) tại hai điểm đối xứng nhau qua
đường thẳng y = x . ĐS : m = 1
154. Cho hàm số y = x
3
– 3x
a) Khảo sát ( C)
b) CMR khi m thay đổi (d) : y = m(x+1) + 2 luôn cắt ( C) tại một
điểm A cố đònh .Hãy tìm m để (d) cắt ( C) tại 3 điểm A,B,C khác
nhau sao cho tiếp tuyến với ( C) tại B và C vuông góc nhau .
ĐS :
2 2
1
3
m = − ±
155. Cho hàm số :
2
2 4
2
x x
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để (d
m
) : y = mx + 2 – 2m cắt ( C ) tại hai điểm p/biệt.
ĐS : m > 1
156. Tìm GTLN của hàm số: y = 2ln( x+ 1) – x
2
+ x .ĐS : 2ln2
157. Tìm GTLN của hàm số:
a)
2 2
4 2 3 2y x x x x= − + + −
.ĐS :4
3
b)
3 2
3 72 90y x x x= + − +
trên [-5; 5].ĐS :400 khi x = -5
c)
2 2
1 ln( 1 )y x x x x= + − + +
.ĐS :1 khi x = 0
158. Tìm GTNN của hàm số:
a)
2
3 4y x x= + −
.ĐS : 0
b)
2 1
1
y
x x
= +
−
trên (0;1) .ĐS :
3 2 2+
c)
1
;( 0; 0; 1)T xy x y x y
xy
= + > > + =
.ĐS :
17 1
4 2
khi x y= =
d)
2 2
22 4 3 2y x x x x= + − − + −
.ĐS :
3
tại x = 0
159. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
cos2x + 4sinx trên [0;
2
π
]
160. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = x
2
.lnx trên [0;e].ĐS : e
2
; 0
161. y = xe
-x
trên [0;+
∞
) .ĐS :
1 e
; 0
162. y = sinx.sin2x trên
¡
.ĐS :
4 3 3; 4 3 3−
163. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
1
1
x
y
x
+
=
+
trên [ -1; 2 ]
ĐS :
2
; 0
164. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2 17y x x= − + −
trên [2;17]
ĐS :
30; 15
165. Tìm GTLN của hàm số :y =
2
x
+ sin
2
x trên
;
2 2
π π
−
ĐS :
4
π
+1
166. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = x + cos
2
x trên [0;
4
π
]
ĐS :
1
2 4
π
+
; 1
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 13
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
167. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
sinx
y
cosx
=
+
trên [ 0;
π
]
ĐS :
3
3
; 0
168. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
3
1
x
y
x
+
=
+
trên [ -1; 1 ]
169. Tìm GTLN–GTNN của hàm số : y = e
-x
.
cosx trên [ 0;
π
]
ĐS : 1 ;
3
4
2
2
e
π
−
−
170. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = sinx –cos
2
x +
1 2
.
ĐS :
3 2; 3 4−
171. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
2
ln x
y
x
=
trên [ 1; e
3
].
ĐS :
3
2
2
1;
4
max
e
y khi x e
e
= =
;
3
1;
min 0 1
e
y khi x
= =
172. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
y =
2
cos2x+ 4sinx trên [ 0;
2
π
].ĐS : 2
2
;
2
173. Tìm GTLN–GTNN của hàm số : y = ( x– 6)
2
4x +
trên [0;3]
ĐS : 19 ; 0
174. Tìm GTLN–GTNN của P =
3 3
1 2
x x+
với x
1
; x
2
là nghiệm của
phương trình : 12x
2
– 6mx + m
2
– 4 +
2
12
m
= 0 . ĐS :
3 3 4; 3 3 4−
175. Tìm GTLN–GTNN của P = (x
1
+x
2
)(
3 3
1 2
x x+
) với x
1
; x
2
là nghiệm
của phương trình : x
2
– 2mx + 2m
2
– 5 +
2
4
m
= 0 . ĐS :32;-32
176. Tìm GTLN–GTNN của hàm số :
a) y = x+
2
4 x−
ĐS : 2
2
; -2
b)
4 2
2 4
3 4s
2 3s
cos x in x
y
cos x in x
+
=
+
ĐS :
8 4
;
5 3
c)
6 6
4 4
1 4s
1 s
cos x in x
y
cos x in x
+ +
=
+ +
d) y = 2sin
2
x - cosx + 1 ĐS :
25
8
; 0
e) y = sin
3
x + cos
3
x +
9
4
sinxcosx
f)
2
( 1) 1y x x= + −
g)
2
1
1
cosx
y
cos x cosx
+
=
+ +
.
ĐS :maxy = 1 khi x =
2k
π
;miny = 0 khi x =
2k
π
+
π
177. Tìm điểm uốn của đồ thò :
2
2 1
2
x x
y e
− + −
=
ĐS :
1 1
0; , 2;
e e
÷ ÷
178. Tìm điểm uốn của đồ thò :
3
2 4y x= + −
.ĐS : (4;2)
179. Cho hàm số : y = x
3
- 3mx
2
+ 9x + 1.Tìm m để điểm uốn
của(C
m
) thuộc (d) : y = x + 1,ĐS :
0; 2m = ±
180. Tìm a và b để đồ thò y = x
3
– ax
2
+ bx – 2 có điểm uốn là I(
2
3
;-3)
ĐS : a = 2 ; b =
11 8−
181. Tìm a và b để đồ thò y =
1
4
−
x
4
+ ax
2
+ b có điểm uốn trên Ox
ĐS : a > 0 và b =
2
5 9a−
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 14
ĐIỂM UỐN
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
182. Tìm m để đồ thò y = x
4
-2x
3
– 6x
2
+ mx + 2m - 1 có hai điểm uốn
thẳng hàng với A(1;-2) . ĐS : m = 4
183. Tìm m nguyên để đồ thò hàm số y = x
4
– 2mx
3
+ (m+1)x – 4
không có điểm uốn . ĐS : m = 0;1;2;3;4
184. Cho hàm số :
2
2 2
1
+ −
=
−
x mx
y
x
(C
m
)
a) Khảo sát ( C) khi m = - 3
b) Tìm m để tam giác tạo bởi hai trục toạ độ và tiệm cận xiên của
đồ thò (C
m
) có diện tích bằng 4.ĐS : m = - 6 ; m = 2.
185. Cho hàm số :
2
3 2 1
2
+ + +
=
+
mx mx m
y
x
(C
m
)
a) Khảo sát ( C) khi m = - 1
b) CMR với mọi m tiệm cận xiên hay ngang của (C
m
) luôn đi qua
điểm cố đònh .ĐS : A(-1;0)
c) Viết PT tiếp tuyến của (C
m
) đi qua A(-1;0).ĐS : y = (m-4) (x+1).
186. Cho hàm số :
2
( 2)
1
+ + −
=
+
x m x m
y
x
(C
m
)
a) Khảo sát ( C) khi m = 3
b) Tìm m để tam giác tạo bởi hai trục toạ độ và tiệm cận xiên của
đồ thò (C
m
) có diện tích bằng 8.ĐS : m = - 5 ; m = 3.
c) Tìm k để (d) : y = k cắt ( C) tại hai điểm phân biệt M,N sao cho
MN ngắn nhất . ĐS : k = 3.
187. Tìm a,b,c để đồ thò hàm số
2
2
+ +
=
−
ax bx c
y
x
đạt cực trò bằng 1 tại x
= 1 và có tiệm cận xiên vuông góc với đường thẳng x + 2y + 1 = 0.
ĐS : a = 2 ; b = - 3 ; c = 0.
188. Tìm m để đồ thò
2
2 3− +
=
−
x x m
y
x m
không có tiệm cận .ĐS : m =0; 1
189. Xác đònh hàm số
;( 0)
+
= ≠
+
ax b
y c
cx d
biết rằng đồ thò đi qua A(-1;7)
và giao điểm hai tiệm cận là I(-2;3) .ĐS :
3 10
2
+
=
+
x
y
x
190. Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thò
2
2 3+ +
=
+
x mx
y
x m
đi qua A(-1;0)
ĐS : m = 1.
191. Tìm các tiệm cận của đồ thò
2
2 2
1
− +
=
−
x x
y
x
.
ĐS : Tiệm cận đứng : x =
±
1 ;TCX : y =
±
x – 1.
192. Tìm tiệm cận của đồ thò
2
4 2 1y x x x= + + +
ĐS : 6x – 2y + 1 = 0 ; 2x + 2y + 1 = 0 .
193. Cho hàm số
2 3 2
( 1) 2 ( 2)+ − − − −
=
−
m x mx m m
y
x m
Tìm TCX và chứng
minh rằng TCX luôn tiếp xúc với Parabol cố đònh.
ĐS : y = (m + 1)x + m
2
– m ; (P) :
2
1 3 1
4 2 4
y x x= − + −
194. Cho hàm số : y = - x
3
+ 3mx
2
+ 3( 1 – m
2
)x + m
3
– m
2
a) Khảo sát khi m = 1
b) Tìm k để pt : - x
3
+ 3x
2
+ k
3
– 3k
2
= 0 có 3 nghiệm phân biệt
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 15
BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ
TIỆM CẬN
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
195. Cho hàm số : y = x
3
- 3x
2
+ 4 .
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
x
3
- 3x
2
+ 4 = m
3
– 3m
2
+ 4
196. Cho hàm số : y = x
3
- 3x .
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
cosxsin
2
x + 2cosx - m = 0 Với
;
2 2
x
π π
∀ ∈ −
197. Cho hàm số : y = - x
3
+ 3x
2
.
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
cos
2
x ( 3 - cosx ) + m = 0 Với
[ ]
0 ;x
π
∀ ∈
198. Cho hàm số : y = ( x + 1 )
2
( 2 – x ) .
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
( x + 1 )
2
( 2 – x ) = ( m + 1 )
2
( 2 – m )
199. Cho hàm số :
2
3 3
2
x x
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/ trình
b
1
) x
2
- ( 3 + m )x + 3 + 2m = 0
b
2
) x
2
- ( 2 + m )x + 1 + 2m = 0
b
3
) x
4
- ( 3 + m )x
2
+ 3 + 2m = 0
b
1
) e
2x
- ( 3 + m )e
x
+ 3 + 2m = 0
200. Cho hàm số : y = 2x
3
- 9x
2
+12x - 4.
a) Khảo sát hàm số
b) Tìm m để pt :
3
2
2 9 12x x x m− + =
có 6 nghiệm phân biệt
201. Cho hàm số : y = x
3
- 6x
2
+9x.
a) Khảo sát hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm pt :
3
2
6 9 3 0− + + − =x x x m
202. Cho hàm số :
2
1
x
y
x
=
−
a) Khảo sát ( C) ,suy ra đồ thò(C
1
) :
2
1
x
y
x
=
−
( vẽ hình riêng)
b) Dựa vào đồ thò ( C
1
) biện luận theo m số nghiệm x
∈
[-1;2] của p/
trình :
( 2). 0m x m− − =
203. Cho hàm số :
2
( 1)
2
x
y
x
−
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để pt :
2
( 1)
2
x
m
x
−
=
−
có 4 nghiệm phân biệt
204. Cho hàm số : y = 3 - x
4
+ 2x
2
.
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
x
4
– 2x
2
= m
4
– 2m
2
205. Cho hàm số :
2
1
1
− −
=
+
x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
2
(1 ) 1 0x m x m− + − − =
206. Cho hàm số :
2
1+ +
=
x x
y
x
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 16
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
a) Khảo sát ( C)
b) Tìm m để PT sau có nghiệm nghiệm :t
4
- (m-1)t
3
+3t
2
-(m-1)t+1 = 0
ĐS :
3 7
2 2
m m≤ − ∨ ≥
207. Cho hàm số :
2
2 2
1
− +
=
−
x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
2 2
2 2 2 2
1 1
− + − +
=
− −
x x m m
x m
208. Cho hàm số :
2
2 3
1
x x
y
x
− +
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
2
3
1
x x
m
x
− +
=
−
209. Cho hàm số :
2
4 4
1
− +
=
−
x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
sin
2
x –(m+4)sinx + 4 + m = 0 ;
(0; )x
π
∈
.
210. Cho hàm số : y = x
3
- 5x
2
+ 7x - 3.
a) Khảo sát hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình
( )
2
1
1 . 1
3
x x m
− − =
÷
211. Cho hàm số : y =
1
6
x
3
+
3
2
x
2
+
5
2
x .
a) Khảo sát hàm số
b) Suy đồ thò :
y
=
1
6
x
3
+
3
2
x
2
+
5
2
x
212. Cho hàm số :
2
1
1
x x
y
x
− − +
=
− +
a) Khảo sát hàm số
b) Suy đồ thò :
2
1
1
x x
y
x
− − +
=
− +
213. Cho hàm số :
2
2 3 2
1
− +
=
−
x x
y
x
a) Khảo sát ( C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
2
1
2
2 3 2
log 0
1
− +
+ =
−
x x
a
x
214. Cho hàm số :
2
2 5
2
x x
y
x
−
=
−
a) Khảo sát ( C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
2
2 5
2
x x
m
x
−
=
−
215. Cho hàm số : y = -x
4
+5x
2
-4 .
a) Khảo sát hàm số
b) Tìm m để PT : x
4
- 5x
2
–m
2
+
3m
= 0 có 4 nghiệm phân biêt.
ĐS :
0 3m< <
216. Cho hàm số : y = x
4
– x
2
.
a) Khảo sát hàm số
b) Dựa vào đồ thò ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/ trình :
4x
2
( 1 – x
2
) = 1 – m
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 17
DÙNG ĐẠO HÀM XÉT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
BÀI TOÁN 1 : Tìm k để bất phương trình :
( )f x k≤
nghiệm đúng với
mọi
x D
∈
Giải
Đặt
( )y f x=
( C ) ,khảo sát hàm số này ,lập bảng biến thiên
Xét đường thẳng (d) :
y k=
, ta phải tìm k sao cho đường thẳng (d) phải
luôn ở phía trên ( C ) ,Tức là :
( )
x D
max f x k
∀ ∈
≤
Ví dụ : Tìm tất cả các giá trò của a để BPT :
(3a + 1).12
x
+ ( 2 – a ) 6
x
+ 3
x
< 0 , nghiệm đúng với mọi x > 0
Giải
Đặt : Chia hai vế cho 3
x
, bất phương trình trở thành :
(3a + 1).4
x
+ ( 2 – a ) 2
x
+ 1 < 0
⇔
2
2
2 1
, 1
3
t t
a t
t t
+ +
> ∀ >
− +
Với t = 2
x
Xét hàm số :
2
2
2 1
, 1
3
t t
y t
t t
+ +
= ∀ >
− +
2
2 2
7 6 1
' 0 , 1
( 3 )
t t
y t
t t
+ −
= > ∀ >
− +
, Vậy hàm số luôn đồng biến trên tập t >
1 .Do đó :
1
max 2
t
y a
>
= − <
. Đáp số : a > -2
BÀI TOÁN 2 : Tìm k để bất phương trình :
( )f x k≤
có nghiệm
x D
∈
Giải
Đặt
( )y f x=
( C ) ,khảo sát hàm số này ,lập bảng biến thiên
Xét đường thẳng (d) :
y k=
, ta phải tìm k sao cho đường thẳng (d) ở
phía trên ( C ) ,Tức là :
min ( )
x D
f x k
∈
≤
Ví dụ : Tìm tất cả các giá trò của m để BPT sau có nghiệm :
3
2x + 1
–( m + 3) 3
x
- 2(m + 3) < 0
⇔
2
3
3, 0
2
t
y m t
t
= < + ∀ >
+
⇔
2
2
3 6
' 0, 0
( 2)
t t
y t
t
+
= > ∀ >
+
nên hàm số đồng biến trên tập t >
0 .Do đó :
0
min 0 3 3
t
y m m
>
= < + ⇔ >−
217. Tìm tất cả các giá trò của m để BPT sau có nghiệm
[ ]
1; 2x∀ ∈
:
x
2
- 2x + 1 – m
2
≤
0
218. Tìm tất cả các giá trò của m để PT sau có nghiệm :
9
x
– m.3
x
+ 2m + 1 = 0
219. Tìm m để pt : (cosx +1)(cos2x – mcosx ) = msin
2
x có đúng hai
nghiệm x
2
0;
3
π
∈
Dạng I: Dựa vào công thức cơ bản
220. a)
x x dx
∫
; b)
( 1)( 1)x x x dx− + +
∫
;c)
(sin 2)x dx+
∫
221. a)
2
3
2
x x
dx
x x
+
∫
;b)
3
x
dx
x
∫
;c)
5
2 1
dx
x x
−
÷
∫
;d)
7
7x dx
∫
222. a)
3
2
5
1 sin
cos x
dx
x
+
−
∫
;b)
2
1
1 s2
cos x
dx
co x
+
+
∫
; c)
3
2
5sin 2 5sin
1 sin
x x
dx
x
+ −
−
∫
223. a)
2
( 1)
x x
e e dx
−
+
∫
; b)
( )
x
x dx
π
π
+
∫
;c)
2 3
2 5
10
x x
x
dx
+ +
+
∫
224. Một nguyên hàm của
xxx
xf 732
2
)( =
là
a)
7322
732
2
ln.ln.ln
)(
xxx
xF =
c)
xxx
exF 73
2
1
2
)( =
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 18
NGUYÊN HÀM
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
b)
84
84
ln
)(
x
xF =
d) Các kết quả trên đều sai .
225.
226. p
Dạng II: Dựa vào công thức của hàm số hợp
227. a)
2008
( 1)x x dx+
∫
; b)
1x x dx+
∫
; c)
2 3
10x x dx+
∫
228. a)
sin 3x cosx dx+
∫
; b)
2
2sin .
cosx
x e dx
+
∫
; c)
3
2 3 2
.
x
x e dx
+
∫
229. a)
2
1
x
dx
x +
∫
;b)
3
2
1
x
dx
x +
∫
;c)
3
2 5
( 1)
x
dx
x +
∫
; d)
2
1
x x
x
e e
dx
e
+
−
∫
230. a)
25
(2ln 2)x
dx
x
+
∫
; b)
25
(2ln 2)
dx
x x +
∫
; c)
25
ln
(2ln 2)
xdx
x x +
∫
231. a)
20
ln ( 20)
20
x
dx
x
+
+
∫
; b)
5
5 1
x
dx
x +
∫
; c)
2
1
2( 1)
x x
dx
x
− + −
−
∫
232. Họ nguyên hàm của
xx
ee
xf
−
−
=
4
1
)(
là :
a)
C
e
e
x
x
+
−
+
2
2
4
1
ln
c)
C
e
e
x
x
+
+
−
2
2
4
1
ln
b)
C
e
e
x
x
+
+
−
2
2
ln
d) Các kết quả trên đều sai .
233. Họ nguyên hàm của
xx
ex
xf
ln
ln
)(
+
=
1
là :
a)
Cx ++1ln
c)
Cxx +lnln
b)
Cxx ++1lnln
d)
Cx ++ lnln 1
234. Họ nguyên hàm của
x
xf
sin
)(
1
=
là :
a)
C
x
tg +
2
ln
c)
C
x
x
+
+
−
1
1
2
1
cos
cos
ln
b) Hai kết quả a , b đều đúng d)Hai kết quả a , b đều sai
235. Họ nguyên hàm của
3
44
2
x
xx
xf
++
=
−
)(
là :
a)
C
x
x +−
4
1
ln
c)
C
x
x ++
4
1
ln
b)
C
xx
+−
42
11
d)Hai kết quả a , b đều sai
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 19
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
236. a)
ln3
0
1 9
ln
3 2 5
x
dx
e
=
+
∫
b)
1 9
3 1 3
0
1
5 (5 1)
3ln5
x
dx = −
∫
237. a)
ln2
2
0
2 2
3
1
x
x
e dx
e
=
+
∫
b)
2
2 2
0
sin
ln2
sin 2 .
2
xdx
x
x cosx cos
π
=
+
∫
238.
2
33
3
3
3
sin 1
cot
sin
8 3
x sinx
gxdx
x
π
π
−
= −
∫
239. a)
1
5 3 6
0
1
(1 )
168
x x dx− =
∫
b)
3
2 2
4
2 6 4 3
sin 3
cos x
dx
xcos x
π
π
−
=
∫
240. a)
2
2
0
(1 )
ln 2
(1 sin )(1 sin )
sinx cosx
dx
x x
π
−
=
+ +
∫
;b)
1
2
0
1
(log 3 2)
1 2 2
x
dx
= −
+
∫
241.
2
2
0
1 8
ln
(11 7sin s ) 3 5
cosx
dx
x co x
π
=
− −
∫
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 20
ĐỔI BIẾN t =
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
242.
2 2
0
(2sin sin )
2
x xcosx cos x dx
π
π
− − =
∫
243. a)
1
0
4 2 4
3
1
dx
x x
−
=
+ +
∫
b)
5
2
4
3 7
ln6
5 6
x
dx
x x
−
=
− +
∫
244. a)
7
3
2
3
0
141
20
1
x dx
x
=
+
∫
b)
ln2
0
1 8
ln
1 9
x
x
e
dx
e
−
=
+
∫
245. a)
3
0
sin cos 0x xdx
π
=
∫
b)
2
4
1
1 32
ln
( 1) 4 17
dx
x x
=
+
∫
246.
0
1
cos
2
x
e
I e xdx
π
π
+
= = −
∫
và
0
1
sin
2
x
e
I e xdx
π
π
+
= =
∫
247. a)
1
2
2
0
ln3 1
4
x dx
x
= −
−
∫
b)
1
2
0
1 4
ln
4 2 3
xdx
x
=
−
∫
248.
2
2
4
1
1 1 (5 2 2)(2 2 2)
ln
1
2 2 (5 2 2)(2 2)
x dx
x
− + −
=
+
− +
∫
249. a)
2
2
0
4
2 sin
cosx
dx
x
π
π
=
−
∫
b)
1
0
2
15
2 1
xdx
x
=
+
∫
250. a)
7 3
3
0
1 46
15
1
x
dx
x
+
=
+
∫
b)
1
3 2
0
2 2 2
1
15
x x dx
+
+ =
∫
251. a)
( )
2
4
2
18 10
10
5ln10
x
sin x dx
π
−
− =
∫
b)
4
2
7
1 7
ln
6 4
9
dx
x x
=
+
∫
252. a)
4
3
2
0
sin 3 2 4
2
x
dx
cos x
π
−
=
∫
b)
1
2
0
1
ln2
1 2
x
dx
x
= −
+
∫
253. a)
2
4 4
0
2 (sin ) 0cos x x cos x dx
π
+ =
∫
b)
2
3
6
5
24
cos xdx
π
π
=
∫
254. a)
4
4 4
0
sin4
ln2
sin
x
dx
x cos x
π
=
+
∫
b)
1
4
0
8
1
x
x
π
=
+
∫
255.
4
0
s2 2 2
2 1 2ln
sin 2 3
co x
dx
x cosx
π
+
= − −
+ +
∫
256.
4
3
3
0
s2 8 5 8 2
(sin 3) 27
(2 2)
co x
dx
x cosx
π
+
= −
+ +
+
∫
257. a)
1
2
2
0
3 10 1 4
1 ln
2 9 2 3
x x
dx
x x
+ +
= +
+ +
∫
b)
4
6 6
0
sin4 4
ln2
sin 3
x
dx
x cos x
π
=
+
∫
258.
1
3 2
2
0
2 10 1 1 1 4
ln
2 9 2 2 3
x x x
dx
x x
+ + +
= +
+ +
∫
259. a)
2
2
3
1
1
ln ln( 2 1)
2
1
dx
x x
= − −
+
∫
b)
2
0
ln2
1
sinx
dx
cosx
π
=
+
∫
260. a)
2
2
2
1
ln3
4 sin 2
x cosx
dx
x
π
π
−
+
=
−
∫
b)
1
2
2 2
0
1 4
ln
3 6 3
x
dx e
e e
=
+ +
∫
261. a)
( )
3
6
1 3
2ln
sin sin 6 2
dx
x x
π
π
π
=
+
∫
b)
ln2
2
2
0
3 27
ln
3 2 16
x x
x x
e e
dx
e e
+
=
+ +
∫
262. a)
4
4
0
4
3
dx
cos x
π
=
∫
b)
4
2
1
3
ln5 3ln2
( 1) 4
dx
x x
= + −
+
∫
263. a)
2
2 3
0
15
sin2 (1 sin )
4
x x dx
π
+ =
∫
b)
2
2
0
17
sin2 (1 s )
2
x co x dx
π
+ =
∫
264. a)
2
2 2
0
sin2 2
3
4sin
x
dx
cos x x
π
=
+
∫
b)
2
3
0
1 37 4 2
15
3 2
x
dx
x
+ −
=
+
∫
265. a)
2
sin
3
3 sin2
x cosx
dx
x
π
π
π
+
= −
+
∫
b)
2 3
2
5
1 5
ln
4 3
4
dx
x x
=
+
∫
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 21
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
266. a)
2
3
0
2
cos .
5
x cosx cos xdx
π
− =
∫
b)
ln8
2
ln3
55
1 .
4
x x
e e dx+ =
∫
267. a)
6
6
4
4
5 23
8 12
cos x
dx
sin x
π
π
π
= −
∫
b)
4
6 6
0
sin4 4
ln2
sin 3
x
dx
x cos x
π
=
÷
+
∫
268. a)
ln3
3
0
2 1
( 1)
x
x
e
e
= −
+
∫
b)
2
0
cos3
1 sin
x
dx
x
π
+
∫
=2 – 3ln2
269. a)
0
2
3
2
1
3 4
( 1)
4 7
x
x e x dx
e
−
+ + = −
∫
b)
2
2
0
sin2
1 cos
x
dx
x
π
+
∫
=
2
1
270. a)
3
0
2sin2 3sin 94
9
6cos 2
x x
dx
x
π
+
= −
−
∫
b)
2
3
0
4sin
2
1
x
dx
cosx
π
=
+
∫
271. a)
2
3 5
6
0
12
1 . .
91
cos x sinx cos xdx
π
− =
∫
b)
1
5 2
0
. 1x x dx−
∫
=
105
8
272. a)
ln5
2
ln2
20
3
1
x
x
e
dx
e
=
−
∫
b)
2
1
11
4ln2
3
1 1
x
dx
x
= −
+ −
∫
273. a)
1
ln . 1 3ln 116
135
e
x x
dx
x
+
=
∫
b)
2
0
sin2 34
27
1 3
x sinx
dx
cos x
π
+
=
+
∫
274. a)
2
0
sin2
2ln2 1
1
xcosx
dx
cosx
π
= −
+
∫
b)
1
sin(ln )
e
x
dx
x
∫
=1 - cos1
275. a)
2
0
( ) 1
4
sinx
e cosx cosxdx e
π
π
+ = + −
∫
b)
2
0
ln2
( )
dx
cosx sinx cosx
π
=
+
∫
276. a)
4
sin
0
( cos )
x
tgx e x dx
π
+
∫
=
12
2
1
−+ eln
b)
4
2
0
1
( 2 ) 6
dx
sinx cosx
π
=
+
∫
277.
4
0
2 ln2
1 . sin 1
2 2 4 2
x
tgx tg xdx
π
π
+ = − + +
÷
∫
278. a)
2
2 2
0
4x x dx
π
− =
∫
b)
2
4
0
sin2
1 4
x
dx
cos x
π
π
=
+
∫
279. a)
2 2
2
2
0
2
8
1
x dx
x
π
−
=
−
∫
b)
1
4 2
0
1 (9 2 3)
4 3 72
dx
x x
π
−
=
+ +
∫
280. a)
1
4
0
8
3
1
x
dx
x
π
= −
+
∫
b)
1
4 2
0
1
6 3
x
dx
x x
π
=
+ +
∫
281. a)
1
3 2
0
2
. 1
15
x x dx− =
∫
b)
1
3
2
0
1
(1 ln2)
1 2
x
dx
x
= −
+
∫
282. a)
1
2 2
1
1
(1 ) 4 2
dx
x
π
−
= +
+
∫
b)
2
3 2
2
0
2 4 9
6
4 8
x x x
dx
x
π
+ + +
= +
+
∫
283. a)
2
1
6
1 ln
e
dx
x x
π
=
−
∫
b)
1
4
0
8
3
1
x
dx
x
π
= − +
+
∫
284. a)
2
1
3
0
(2 1) 0
x x
x e dx
−
− =
∫
b)
2
0
sin
3
x xcos xdx
π
π
=
∫
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 22
ĐỔI BIẾN
TỪNG PHẦN
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
285. a)
2
2
1
1
ln
4
e
e
x xdx
−
=
∫
b)
2
1
ln
0
( 1)
e
e
x
dx
x
=
+
∫
286. a)
1
2
0
1
1 ( 2 ln(1 2)
2
x dx+ = + +
∫
b)
2
2
1
ln 1 ln2
2
x
dx
x
−
=
∫
287. a)
2
2
2
1
1 1
1
ln ln 2
e
dx
x x
− = −
÷
∫
b)
∫
=
3
4
2
π
π
x
xdx
J
sin
=
2
3
33
4
ln+−
ππ
288. a)
2
4
0
2cos x dx
π
π
= −
∫
b)
2
2
2
0
2
16
xcos xdx
π
π
−
=
∫
289. a)
2
2
2
0
4
sin2
8
x xdx
π
π
−
=
∫
b)
2
1
2
1
5
( )
x x
e sinx e x dx e
e
−
+ = −
∫
290.
2
2
1
ln( 1) 1
2ln2 1 ln( 1) ln( 1)
x
e e
x e
+
= + − + − +
∫
291. a)
2
1
ln 2
e
xdx e= −
∫
b)
1
0
s 2(sin1 1)in x dx cos= −
∫
292. a)
3
2
3
4 5
2ln
3 12
xsinx
dx tg
cos x
π
π
π π
−
= −
∫
b)
4
0
1
ln2
1 2 8 4
x
dx
cos x
π
π
= −
+
∫
293. a)
10
2
2
1
50 99
lg 50
ln10 4ln 10
x xdx = − +
∫
b)
2
1
3
0
1
2
x
x e dx =
∫
294. a)
2 2
1
1 3
ln
4
e
x e
xdx
x
+ +
=
∫
b)
3
2
2
ln( ) 3ln3 2x x dx− = −
∫
295. a)
4
2
0
xtg xdx
π
∫
=
322
2
4
2
ππ
−+ ln
b)
2
2
2
0
sin 3
sin2 cos 3 4
x xdx
x x
π
π
= −
∫
296.
2
ln2
5 2
0
ln 2 2ln2 1
x
x e dx = − +
∫
297. a)
0
1 2 2 2cos xdx
π
+ =
∫
b)
4
3 2
0
2 8x x x dx− + =
∫
298. a)
0
4
sin
3
cosx xdx
π
=
∫
b)
3
0
1
2 4 4
ln2
x
dx− = +
∫
299. a)
3
2 2
6
2
cot 2 2ln
3
tg x g x dx
π
π
+ − =
∫
b)
3 4
4
sin2 1x dx
π
π
=
∫
300. a)
2
3 2
1
37
2 2
12
x x x dx
−
− − + =
∫
b)
2
0
7 2 6 2
cosx
dx
cos x
π
π
=
+
∫
301. a)
2
2
0
1x x dx− =
∫
b)
2
0
1 sin2 2 2 2xdx
π
− = −
∫
302. a)
1
4 2
1
7 3
ln
12 2 4
x dx
x x
−
=
− −
∫
b)
2
0
1 s 4 2inx dx
π
+ =
∫
303. a)
1
2
0
3
(2 1)
4
x dx− =
∫
b)
( )
2
1
1 0x x dx
−
− − =
∫
304.
1
2
2
0
4 1
10 ln 3 19 ln 2 14 ln 7
3 2
x
dx
x x
−
= + −
− +
∫
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 23
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
ĐỔI BIẾN
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
305. a)
2
3
0
4
2
( )
sinx
dx
sinx cosx
π
=
+
∫
b)
( )
2
0
0cosx sinx dx
π
− =
∫
306. a)
2
3
0
5 4 1
( ) 2
cosx sinx
dx
sinx cosx
π
−
=
+
∫
b)
2
0
4
cosx
dx
sinx cosx
π
π
=
+
∫
307.
2
3
3 3
0
4
cos x
dx
sin x cos x
π
π
=
+
∫
308. a)
4 3
0
2
sin
35
xcos x xdx
π
π
=
∫
b)
2
2
0
1 s 4
xsinx
dx
co x
π
π
=
+
∫
309.
2
0
2 2 1
ln
1 sin 2
2 1
xsinx
dx
x
π
π
+
=
+
−
∫
310. a)
1
4
1
1
1 2 5
x
x
dx
−
=
+
∫
b)
2
2
2
2
1 2
x
x sinx
dx
π
π
π
−
= −
+
∫
311.
1
4
2
1
2
1 4 3
sinx x
dx
x
π
−
+
= −
+
∫
312. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
2
4 3 ; 3y x x y x= − + = +
ĐS :
109 6
313. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x
2
– 2x;trục Ox,x = -1;
x = 2 .ĐS :
8 3
314. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
2 2
4 ;
4
4 2
x x
y y= − =
ĐS :
4 3 2
π
+
315. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x
2
– 2x;y = x
2
+ 4x + 5
, y = 1 .ĐS :
9 4
316. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x
2
– 4x + 5 và hai tiếp
tuyến của (P) tại A(1;2) và B(4;5) .ĐS :
9 4
317. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x
3
- 4x
2
+x + 6 và trục
Ox . ĐS :
71 6
318. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
y = -
1
2
x
2
+ 3x ; y =
1
4
x
2
. ĐS : 8
319. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
y = x
2
; y =
1
27
x
2
; y =
27
x
ĐS : 27ln3
320. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
y = -x
2
+2 ; y =
x
. ĐS :
7 3
321. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
y + x
2
– 5 = 0 ; y + x – 3 = 0. ĐS :
9 2
322. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
-2y
2
= x ; x = 1 – 3y
2
. ĐS :
4 3
323. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
2
8
4
y
x
=
+
; x
2
= 4y ĐS : -
4 3 2
π
+
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 24
ĐỔI BIẾN
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG-THỂ TÍCH
ĐỔI BIẾN x = -t
Cập nhật chương trình cơ bản & nâng cao năm học : 2007 - 2008
324. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
y = 2
x
; y = 2x – x
2
; x = 0 ; x = 2 ĐS :
(3 ln2) (4 3)−
325. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
y
2
– 2y + x = 0 ; x + y = 0 ĐS :
9 2
326. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
-x
2
– y + 4 = 0 ; y = x
3
– 2x ĐS : 9
327. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay quanh Ox :
a) y = x
2
, y = 3x . ĐS :
162 5
π
b)
4
; 5 .y y x
x
= = − +
ĐS : 9
π
c) y = lnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2 . ĐS :
2
π
[ ln
2
2 - 2ln2 – 1 ]
d) y
2
= ( x – 1)
3
, x = 2 ĐS :
4
π
e) y = sin
2
x
cosx , y = 0 , x = 0 , x =
2
π
.ĐS :
(3 8)
24
π π
−
f) y = x
2
,
y x=
ĐS :
3
10
π
g) x
2
+ y
2
= 8 , y
2
= 2x. ĐS :
4
(8 2 7)
3
π
−
328. Tính :
7! 5!
4!
A
−
=
= 205 ;
10! 8! 100! 99!
91;
8! 99! 98!
B C
+
= = = −
329. Rút gọn :
a)
7!4! 8! 9! 2
10! 3!5! 2!7! 3
A
= − =
c)
5! ( 1)!
. 20
( 1) 3!( 1)!
m
B
m m m
+
= =
+ −
b)
( 2)! 1
! ( 1)
n
A
n n n
−
= =
−
d)
1 1
( ) !
! ( 1)! 1
n
B n
n m n
= − =
+ +
330. Giải PT : a)
! ( 1)! 1
;
( 1)! 6
m m
m
− −
=
+
b)
( 1)!
72 ;
( 1)!
n
n
+
=
−
ĐS : m = 2,3 ; n =
8
331. a) Một cơ quan có 4 cổng ra vào .Hỏi một người khách có thể
chọn mấy cách ra vào cơ quan đó ? ĐS : 16
b) Có thể chọn mấy cách vào ra cơ quan đó bằng hai cổng khác
nhau .( cổng ra khác cổng vào) ? ĐS : 12
332. Với các chữ số 1 , 2 , 3 , 4, 5 . Có thể lập :
a) bao nhiêu số gồm hai chữ số ? bao nhiêu số gồm hai chữ số khác
nhau ? bao nhiêu số lẻ gồm hai chữ số ? bao nhiêu số chẵn gồm
hai chữ số khác nhau ? ĐS : 25 ; 20 ; 15 ; 8 .
b) bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt ?Trong các số này có bao
nhiêu số chia hết cho 5 ? ĐS : 120 ; 24 .
333. Với các chữ số 1 , 2 , 3 , 4, 5 , 6 . Có thể lập :
a) bao nhiêu số gồm 6 chữ số ? ĐS :
46656
b) bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt ? ĐS :720
c) bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt và chia hết cho 2?ĐS : 360
334. Một cô gái có 8 áo sơ mi và 6 quần tây .
a) Hỏi cô gái có bao nhiêu cách chọn một bộ để mặc ?ĐS : 48
Thầy Thương - TRUNG TÂM LUYỆN THI SÁNG TẠO - 144 PHAN CHU TRINH - BUÔN MA THUỘT 25
GIẢI TÍCH TỔ HP
GIAI THỪA
NGUYÊN LÝ CĂN BẢN VỀ PHÉP ĐẾM