Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi học kì II toán 7 của Thái Thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.91 KB, 1 trang )


PHÒNG GD&ĐT
THÁI THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bài làm
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x
2
y B. 3+xy
2
C. 2xy.(- x
3
) D. - 4xy
2

Câu 2. Giá trị của biểu thức - 2x
2
+ xy
2
tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 3. Bậc của đa thức x
2
+xy
2
+4y
2
là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x
3
y là :
A. 0x
3
y ; B. 5x
2
y ; C. 5x
3
y
2
; D. – 3x
3
y
Câu 5: Tam giác ABC cân, có cạnh AB=7cm, BC=3cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 10cm B. 13cm C. 17cm. D. 21cm
Câu 6. Trong tam giác thì trọng tâm là giao điểm của ba đường:
A. Trung tuyến B. Đường cao C. Phân giác D. Trung trực

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1. ( 1,5 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7A có kết quả như sau:
9 10 4 8 7 9 10 7 7 7 9
4 9 6 7 6 8 10 10 9 6 9
9 9 5 9 6 8 9 9 8 8 7
a) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng.
Bài 2. ( 2,0 điểm)
Cho đa thức: P(x) = 2x

2
- 5x + 1; Q(x) = 2x
2
+ x – 5; H(x) = x
2
+ bx + c
a) Tính P(0) và Q(-2)
b) Tìm x để P(x) – Q(x) = 0
c) Tìm b, c biết x = 0 và x = -1 là hai nghiệm của đa thức H(x).
Bài 3. ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A và

0
60
B 
, phân giác BD (DAC). Vẽ DEBC tại E.
a) Chứng minh ABD = EBD.
b) Chứng minh ABE đều.
c) Chứng minh E là trung điểm BC.
d) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC cắt BD tại F. Chứng minh EF//AC.
Bài 4. ( 0,5 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
a b c b c a c a b
c a b
     
 

Hãy tính giá trị của biểu thức M =
1 1 1
a b c

b c a
   
  
   
   


HẾT

Họ và tên học sinh: Số báo danh:


×