Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi thử đh môn toán năm 2013, đề số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.78 KB, 2 trang )

Đề số 10
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3.0 điểm) Cho hàm số
3 2
3 1y x x = + +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m:

3 2
3 1
2
m
x x + + =
Câu 2 (3.0 điểm)
1) Giải phương trình :
x x x2 2
2.2 9.14 7.7 0− + =
.
2) Tính tích phân :
e
2x+lnx
I dx
x
1
=

.
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y x x x
3 2


6 9= − +
trên đoạn [2; 5].
Câu 3 (1.0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối chóp trên.
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a (2.0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
A B C(2;0; 1), (1; 2;3), (0;1;2)− −
.
1) Viết phương trình mặt phẳng (α) qua ba điểm A, B, C.
2) Tìm hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng (α).
Câu 5a (1.0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức:
z i i
3
5 4 (2 )= − + −
.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường
thẳng d lần lượt có phương trình:
9 5 4 0P x y z( ): + + + =

1 10
1
1 2
x t
d y t
z t

:

= +

= +


= − −

.
1) Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P).
2) Cho đường thẳng d
1
có phương trình
2 2 3
31 5 1
x y z− − +
= =

. Chứng minh hai
đường thẳng d và d
1
chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thảng
d và song song với đường thẳng d
1
.
Câu 5b (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
2 2
1 2 1 2P i i= − + +


Đáp số:
Câu 1: 2)
m < 2 v m > 10 m = 2 v m = 10 2 < m < 10
số nghiệm 1 2 3
Câu 2: 1) x = 0; x = –1 2)
3
2
2
I e= −
3)
[ ]
y
2;5
max 20=
;
[ ]
y
2;5
min 0=
Câu 3:
a
V
3
3
12
=
Câu 4a: 1)
2 3 0x y z+ + − =
2)

1 1
1
2 2
H ; ;
 
 ÷
 
Câu 5a: a = 7; b = –
15
Câu 4b: 1)
( 9;0;1)A -
2)
( ) : 8 9 =0Q x y z+ +
Câu 5b: P = –
2

×