BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
HOÀNG KHẮC QUANG
TỔNG HỢP VÀ THỬ HOẠT TÍNH SINH
HỌC CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT N-
HYDROXYPROPENAMID MANG
KHUNG 3-SPIRO[1,3]DIOXOLAN-2-
OXOINDOLIN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI-2015
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
HOÀNG KHẮC QUANG
TỔNG HỢP VÀ THỬ HOẠT TÍNH SINH
HỌC CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT N-
HYDROXYPROPENAMID MANG
KHUNG 3-SPIRO[1,3]DIOXOLAN-2-
OXOINDOLIN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
GS.TS. Nguyễn Hải Nam
Nơi thực hiện:
Bộ môn Hóa Dược
HÀ NỘI-2015
Lời cảm ơn
Nh s nhia th gng n lc trong thi gian
qua ca bL
c gi li cc i thi c
GS.TS. Nguyễn Hải Nam TS. Đào Thị Kim Oanh, gi
i h i. Thy ch to nhng
u kin thun li nht ng ch dn
kp thi nhng .
xin gi li cn DS. Đỗ Thị Mai Dung
c nghim ti b i h
Ni.
i li ci cc anh ch k
thua b i hi, Vin Khoa h
Vic - i hc Quc gia Chungbuk - c trong
sut thu ki lu
Cui li ctanh ch
c nghim ti b trong sut
thi gian qua.
i, 10 05 15
i vit
Hoàng Khắc Quang
MỤC LỤC
DANH MH VIT TT
Trang
DANH MNG
DANH M
DANH M
ĐẶT VẤN ĐỀ
1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
2
1.1. HISTON DEACETYLASE
2
3
i HDAC
3
1.2. CHT C CH U TR
4
1.2.1.
1.2.2. Ct c ch histon deacetylase
4
5
1.2.3. ng ct c ch HDAC
5
1.2.4. t c ch histon deacetylase
7
ng c t c ch histon
deacetylase
8
ng chn lc ct c ch histon deacetylase
10
1.3. MT S GIC V
T C CH GN
11
CHƢƠNG 2. NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
16
2.1. U
16
16
2.1.2
16
2.2. THIT B, DNG C
16
2.3. U
17
2.3.1. Tng hc
17
2.3.2. Th ng sinh hc
17
ging thuc ct tng hc
19
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
20
C
20
3.1.1. Tng hc
20
3.1.2. Ki tinh khit
29
nh c
32
3.2. TH HOC
36
3.2.1. Th ng c ch HDAC
36
3.2.2. Th ho in vitro
36
ging thuc
36
3.3. N
37
3.3.1. Tng hc
37
38
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
44
U THAM KHO
PH LC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN
:
Acid deoxyribonucleic
AsPC-1
:
T y
DCM
:
Dicloromethan
DMF
:
Dimethylformamid
DMSO
:
Dimethylsulfoxid
EtOH
:
Ethanol
HAT
:
Histon acetyltranferase
HDAC
:
Histon deacetylase
HDACi
:
Cht c ch histon deacetylase
IC
50
:
N c ch 50% s n ca t
IR
:
hng ngoi
MCF-7
:
T
MeOH
:
Methanol
MS
:
Ph khng
NCI-H460
:
T i
NMR
:
cng t h
PC3
:
T n lit tuyn
SAHA
:
Acid suberoylanilid hydroxamic
SW620
:
T i
TLC
:
p mng
TSA
:
Trichostatin A
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
1
Bảng 1.1:
3
2
Bảng 1.2: t c ch nghi
8
3
Bảng 1.3: ng c ch chn lc ct c ch
HDAC
11
4
Bảng 3.1: Ch s u sut tng hp c
hydroxamic t ester
29
5
Bảng 3.2 R
f
y (t
o
nc
) ct
IVa-d
30
6
Bảng 3.3: Kt qu IR ct IVa-d
30
7
Bảng 3.4: Kt qu MS ct IVa-d
32
8
Bảng 3.5: Kt qu
1
H-NMR ct IVa-d
33
9
Bảng 3.6: Kt qu
13
C-NMR
ct IVa-d
35
10
Bảng 3.7: Kt qu th ho
dn cht IVa-d
40
11
Bảng 3.8: Kt qu th ho
IVa-d
42
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Tên hình vẽ
Trang
1
Hình 1.1: Cu to nucleosom
2
2
Hình 1.2: hong ca HDAC
3
3
Hình 1.3: Ct c ch HDAC
5
4
Hình 1.4: ng ca cht c ch HDAC
6
5
Hình 1.5: c mt s cht c ch HDAC
7
6
Hình 1.6: Cng ca
HDAC
9
7
Hình 1.7: Ct s dn cht N-hydroxy-3-phenyl-2-
propenamid
12
8
Hình 1.8: Panobinostat (LBH589)
13
9
Hình 1.9: Belinostat (PXP101)
13
10
Hình 1.10: c cu to ca HD-75
14
11
Hình 1.11: c cu to ca HD-55
14
12
Hình 3.1: Kt qu th ng c ch HDAC cn
cht IVa-d
38
13
Hình 3.2: Bi
cht IVa-d so v
PC-3, AsPC-1
41
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
STT
Tên Sơ đồ
Trang
1
Sơ đồ 3.1: ng hp
20
2
Sơ đồ 3.2: ng hp cht IIa
21
3
Sơ đồ 3.3: ng hp cht IIIa
22
4
Sơ đồ 3.4: ng hp cht IVa
23
5
Sơ đồ 3.5: ng hp cht IVb
24
6
Sơ đồ 3.6: ng hp cht IVc
26
7
Sơ đồ 3.7: ng hp cht IVd
27
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
t thp k t nhiu tc
i thu u
tr u qu cu tr o
v hay x tr. t c ch histon
i din cho mu tr
Trong s c g-LAQ824 hot dn
xut ca acid 4-amino c ch mnh histon
deacetylase (HDAC) v IC
50
y
LAQ824 c ch s ng c
rut kt t
tuyn tin li i A549 v IC
50
LAQ824 t t
---468 i. Tip tng n
ti thit k tng hc thay th
nhn din b mt ca LAQ824 b -spiro[1,3]dioxolan-2-
oxoindolin mang li nhu kh u in vitro.y
cc hi “Tổng hợp và thử độc tính tế bào của một số dẫn chất
N-hydroxypropenamid mang khung 3-spiro[1,3]dioxolan-2-oxoindolin” tng
hp 4 acid hydroxamic mang khung 3-spiro[1,3]dioxolan-2-oxoindolin vi 2 mc
1. Tng hp N-hydroxy-3-{4-[(2'-oxospiro[1,3-dioxolane-2,3'-indol]-1'(2'H)-
yl)methyl]phenyl}prop-2-enamid n cht.
2. Th hot in vitro ng c ch HDAC ca
t tng hc.
2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. HISTON DEACETYLASE
n trin bnh uc bi
ngh sinh h i, i di truyn hu hin kiu gen.
Tt c b gen cm sc th (NST), mt phc hi
protein - n v cn c
Hình 1.1. Cu to nucleosom
Mi nucleosom bao gm mt octamer a 4 cp histon (2
cp ca H2A vi H2B p ca H3 v c qun quanh bi 146 cp
nucleotid [3]. u amin ca histon mang nhinh
vu phosphat a ADN tu
c cao cu hiu amin ca histon
nh, NSt c
ch c lc biu
hin. M a histon ph thu u
amin ca histon. S u amin ca
histon. Trong t
histon deacetylase (HDAC) histon acetyltransferase (HAT). Hai enzym
3
c nhau. S ng trong hong cm bo m
n ca nhim sc th ding.
1.1.1. Định nghĩa histon deacetylase
i b
acetyl t -N acetyl lysine amino acid ca histon
ADN qun cht ch i lp vi histon acetyltransferase -
n -amino ca lysin
u N ca histon [5].
Histons
ngưng tụ các nhiễm sắc thể
ngăn cản phiên mã
Acetyl-histons
kéo giãn các nhiễm sắc thể
kích thích phiên mã
Hình 1.2. hong ca HDAC
1.1.2. Phân loại HDAC
c [6]:
Enzym
I
HDAC 1, HDAC 2, HDAC 3, HDAC 8
IIa
HDAC 4, HDAC 5, HDAC 7, HDAC9
IIb
HDAC 6, HDAC 10
III
Sirtuin (SIRT) 1,2,3,4,5,6,7, Chng ca SIRT2
trong nm men Saccharomyces cerevisiae
IV
HDAC 11
Bảng 1.1:
nhkinh ng
enzym ph thuc Zn
2+
a mi mt ion Zn
2+
a
Nh b c ch bp cht to chelat vi Zn
2+
c gng
ph thu
+
mt cofactor thit yu [6], o
phc chelat vi Zn
2+
.
4
1.2. CHẤT ỨC CHẾ HDAC TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ
1.2.1. Histon deacetylase và ung thƣ
xt bin trong ADN, dn t
ch ki n c
th.
n
ct biu hic li, HDAC loi b
acetyl t m sc th trc ch
y, s m sc th
quan tru hin gen. Vic mng hong
gi dn nhng bng biu hin gn
,10].
ch ra rn
nhin cc trong t
bi cht t k c s di chuyn, s
to mch.
khu c [7]:
- Gim c ch
- c ch bi
- s cht t
y s tin trin cn [7]:
- y s ch (angiogenesis).
- n (invasion).
- Gi
- n (migration).
y i hong ca
kic ch hong ca HDAC. cht c ch
y ha h
cht c ch c chp thuu tr
5
romodepsin (Istodax) do Cc Quc phc phm Hoa K (FDA)
ct li ca hu ht c ch c
hi t lon ng ph.
y ct c ch c nhi
giu nhng c ch chn lc tng lo
ng du tr .
1.2.2. Cấu trúc của các chất ức chế histon deacetylase
t c ch
3 ph
- n vi ion Zn
2+
-aminoanilin ca
u thi ng c ch enzym.
- u n
to nhit Van der Waals vn kh c ch
enzym.
- n din b m
hoc 1 s mt enzym, quyc hiu
lc ca cht c ch HDAC [16].
Ar
N
H
N
H
OH
O O
n
B
AC
Hình 1.3. Ct c ch HDAC
y, c 3 phn ca cht c ch hin
hoc ch c tng ht cht c
ch HDAC mi.
1.2.3. Cơ chế tác dụng của các chất ức chế HDAC
6
ng ct c ch HDAC ph thuu ki
ca cht c ch, n i gian ti
t c ch ng ch y
[9]:
- y s bi .
- c ch .
- y s cht t .
- ng min dc ch
to mn c ch s n ca khi u.
Hình 1.4. ng ca cht c ch HDAC
Sau khi ti ng li pha G1
n cht t
mt s t l m ki
m thi dng li, ch u kin tr i
tip tc. Nhng t ng tr m ki p t
tri ng t i
t t
cht c ch m ki
7
trong 1 s t c tip hop gen hot
m ki [9].
1.2.4. Phân loại các chất ức chế histon deacetylase
t c ch c th nghi s du
tr ]:
- amat: TSA, SAHA, CBHA,
-
- ch ngn:
- nzamid: N-acetyldinalin, MS-275,
- n cht ceton: Trifluoromethyl ceton, alpha-cetonami
Hình 1.5: c mt s cht c ch HDAC
Mm ng hn ch nh
chuyc ch n l
u l mc.
ng c ch
acid c ch mc ch
8
m Hing 21 cht c ch HDAC c th
nghi u tr c th bng 1.2) [11].
Bảng 1.2. t c ch nghi
Nhóm
Chất
Nồng độ
Thử nghiệm
Loại ung thƣ
Acid béo
mạch ngắn
Phenylbutyrat
mM
Pha II
U lympho
Valproic acid (VPA)
mM
Pha II, III
U bung trng, c t
cung, tuy
lympho
AN-9 (tin thuc)
mM
Pha I, II
U lympho, bch cu
Acid
hydroxamic
Vorinostat ( SAHA)
t
PHA II, III
CTCL
NSCLC
LBH589
nM
Pha I, II
CTCL, u lympho
Hodgkin
PDX101
nM
Pha I, II
ng trng,
CTCL
CRA-024781
/nM
Pha I, II
ITF-2357
nM
Pha I, II
U lympho Hodgkin
JNJ-26481585
nM
Pha I, II
CTCL, AML
SB939
nM
Pha I, II
n tin lit
CHR-2845
nM
Pha I
4SC-201
nM
Pha II
U lympho Hodgkin, ung
AR-42
M
Pha I
U lympho, CLL
Benzamid
Chidamide
nM
Pha II
4SC-202
Pha I
AML, u lympho
Cyclic
tetrapeptid
Depsipeptid
nM
Pt
Pha II, III
CTCL, CLL, AML,
Ghi chú: NSCLC: carcinom tế bào phổi không nhỏ; CTCL: u lympho da tế bào T; CLL: ung thư
bạch cầu mãn.
1.2.5. Liên quan cấu trúc và tác dụng của các chất ức chế histon deacetylase
9
t c ch HDACc du -
alkyl-hydroxamic. Cm 3 ph- B - C: Phn din
b mt, phn cu nn kt vi ion Zn
2+
.
Hình 1.6. Cng ca HDAC
u qu ng ct c ch HDAC d t
ca 3 yu t ]:
- Nhóm kết thúc gắn kết với Zn
2+
(zinc-binding group-ZBG): acid hydroxamic,
thiol, benzamid, mercaptoceton, thi ng
c ch HDAC.
- Cầu nối sơ nước (hydrophobic linker): ng -alkyl, hoc
mch amid- id- n enzym.
Cu nn kh c ch, quynh s p v ca
t vi chit amid quan tri
then ch ch t 5-6 [11].
- Nhóm khóa hoạt động (capping group): c peptid
ng n mt enzym. c hi
hiu lc c ch HDAC. c ca cht
b ng ln bhong
hc ca hot cht.
10
n nay phn l u tp
n vi ion Zn
2+
, c gu thay th
u ni khc phc ch
chn l u d n
1.2.6. Tác dụng, tác dụng chọn lọc của các chất ức chế histon deacetylase
Mt trong nhng hn ch ct c ch
n lc vng ph. u
v n lc ct c ch enzym histon deacetylase (HDIsi vi tng
loi HDAC n ty, tin
lit tuyn c rt quan tra ch u tr bng
liIs (c lit hp) trong mi loi bnh c th
u ra thuc mc
ngu v ng ca thuc trong mi lo th c
ng. t s t c ch c
bin hin nay ng chn lc c
nhau. (Bng 1.3). [4,12].
11
Bảng 1.3. ng c ch chn lc ct c ch HDAC
Tên chất
(nhóm)
Loại enzym HDAC và nhóm tương ứng
Nhóm
I
II A
II B
IV
HDAC-
1
2
3
8
4
5
7
9
6
10
11
Acid
hydroxamic
Vorinostat (SAHA)
+
+
+
+
nd
nd
-
-
-
nd
nd
Trichostatin A (TSA)
+
nd
+
nd
+
nd
nd
nd
+
+
nd
Panobinostat
(LBH589)
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Belinostat (PXD-
101)
+
+
+
+
nd
+
+
+
nd
nd
Dacinostat (LAQ824)
+
+
+
+
nd
+
+
+
+
nd
Givinostat (ITF2357)
+
+
+
+
nd
nd
nd
nd
+
+
nd
FR276457
+
+
+
+
nd
nd
nd
nd
nd
+
nd
Benzamide
Mocetinostat
(MGCD003)
+
+
+
nd
+
+
nd
+
nd
+
+
Entinostat (MS-
275)
+
+
+
+
-
nd
-
+
nd
Acid
carboxylic
Butyrate
+
+
-
-
nd
+
+
-
nd
nd
Valproic Acid
+
+
+
+
nd
nd
-
-
-
nd
nd
Peptid vòng
Apicidin
+
+
+
+
-
+
-
-
+
+
nd
Ghi chú: + ức chế mạnh; c ch yu; - : không có tác dụng; nd: chưa có dữ liệu
ng chng rng mt cht c ch HDAC nht
ng c ch chn lt s ,
n c ch m-275 c ch chn lc
i IC
50
ng
c ch vi HDAC8. Hai hp cht mc tng hIs
ng chn l
1.3. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƢỚC VỀ CÁC
CHẤT ỨC CHẾ HISTON DEACETYLASE CÔNG BỐ GẦN ĐÂY
12
* Hướng tổng hợp các dẫn chất N-hydroxy-3-phenyl-2-propenamid-cơ sở xây dựng
công thức cho đề tài.
N
O
NHOH
R
2
R
1
H
N
N
H
NH
O
OH
LBH589 - IC50 = 5 nM
N
H
S
N
H
OH
O
O O
PXD101 - IC50 = 27 nM
NHOH
O
N
OH
N
LAQ824 - IC50 = 32 nM
N-hydroxy-3-phenyl-2-propenamid
Hình 1.7: Ct s dn cht N-hydroxy-3-phenyl-2-propenamid
* Panobinostat (LBH589):
t cht c ch u th nghi
ng bu ca
y S)c thc hinh
i mc liu u c la
13
chn ng t qu cho thy 3 trong 5 bc s
ci thii gim 100% triu ch th
n bnh cho rp tt,
u tr m triu ch
hiu qu nhg mc liu thp trong thu tr.[17]
H
N
N
H
NH
O
OH
Hình 1.8: Panobinostat (LBH589)
* Belinostat (PXD101):
a Mt c ch HDAC b
mt hp ph ng ca SAHA bng hp phn sulfonyl
phenyl (H) to ra cht c ch HDAC mi v IC
50
t
ng hp kh
N
H
S
N
H
OH
O
O O
Hình 1.9: Belinostat (PXD101)
Nhn thy c 3 hot cht LBH58 c
n cu ni chn cht ca
N-hydroxy-3-phenyl-2-u cho hot tt, th hin qua nng
c ch 50% IC
50
thng t
i. C 3 chn th nghi
[27].
a khung 3-
spiro[1,3]dioxolan-2-oxoindolin u ni ging vi cu ni ca 3 hot cht
LBH.
14
* Tác nhân ức chế histon deacetylase photoreactive [18]
Tii hc Illinois ti Chicago
u ct k c k mnh
m n lc ch HDAC8.
t c ch c t
[19] t hp vi m k
photoreactive ca cht c ch b a
t c ch t c ch HDAC photoreactive ca Ti
c ch n s t s
o v cht t
n kinh. HD-75 (a chc ch
n tin lit, trt c ch HD-55 (
1.11c chn lng t c ch chn l
tc ch (IC
50
) th so vi suberoylanilide
axit hydroxamic (SAHA) (HD-55 = 17 nM, SAHA = 440 nM).
N
O
H
N
H
N
OH
N
3
O
O
Hình 1.10: Công thức cấu tạo của HD-75
N
3
N
3
N
N
N
H
H
N
OH
O
O
Hình 1.11: Công thức cấu tạo của HD-55
* Các chất ức chế HDAC do nhóm nghiên cứu bộ môn Hóa Dược,trường Đại học
Dược Hà Nội thiết kế và nghiên cứu.
Tip nn thuc m
u ti b c i hc
15
H t k n cht hydroxamic acid mang khung 5-
phenyl-1,3,4-thiadiazol, thiazolidin-2,4-dion, 3-spiro[1,3] dioxolan-2-oxoindolin
mi.
S
N
N
N
H
O
NHOH
O
R
6
khung 5-phenyl-1,3,4-thiadiazol
S
N
N
R
O
O
O
O
OH
khung thiazolidin-2,4-dion
c hiu dn ch
nh u ni nht
th c m
c hin tng hp 4 hot cht c ch HDAC d -
spiro[1,3]dioxolan-2-t khung mang nhiu trin v
t vn
c hin, kt qu chi tit s n tip theo
c
16
CHƢƠNG 2. NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ, NỘI
DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. NGUYÊN LIỆU
dng tc nghi
tng hc nhp t c Sigma-c s dng trc
ti
2.1.1. Hóa chất chính
-
+ Isatin
+ 5-Fluoroisatin
+ 5-Methylisatin
+ 5-Bromoisatin
- Methyl-3-[4(bromomethyl)phenyl]prop-2-
enoat
- Ethylen glycol
- Hydroxylamin hydroclorid
- St (III) clorid
- Acid p-toluensulfonic
2.1.2. Dung môi và hóa chất khác
DMF
Aceton
MeOH
n-Hexan
HCl
EtOH
NaOH
Dicloromethan
c ct
2.2. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
-
- My t gia nhit
- S
- M
- T lnh, t st, phu thy tinh, giy l
thunh chy sp mng (TLC).
- Bn mng silicagel Merck 70-230 mesh.
- M y nhin Melting point apparatus S mp3