SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 -12A
1
- NĂM 2014
MÔN: Vật lí - Khối A VÀ A
1
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
π
). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình
và vận tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian
3T
4
kể từ thời điểm ban đầu?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là u
A
= u
B
=
2cos10
π
t(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt
là d
1
= 15cm; d
2
= 20cm là A. u = 2cos
12
π
.sin(10
π
t -
12
7π
)(cm). B. u = 4cos
12
π
.cos(10
π
t -
12
7π
)(cm).
C. u = 4cos
12
π
.cos(10
π
t +
6
7π
)(cm). D. u = 2
3
cos
12
π
.sin(10
π
t -
6
7π
)(cm).
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời
gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu?
A. 50. B. 100. C. 200. D. 400.
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 5: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy. Thang máy đứng yên và con lắc đang dao động điều hòa.
Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần lên trên thì
A. lực căng dây giảm. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. biên độ dao động giảm. D. biên độ dao động tăng.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20
Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao
động với biên độ 3,5 mm là: A. 8. B. 32. C.16. D. 20.
Câu 7: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos
ϕ
?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cos
ϕ
≥
0,85.
Câu 8: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km. Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu kể từ
lúc phát sau khoảng thời gian là:A. 10
-4
s. B. 2.10
-4
s.C. 4.10
-4
s. D. 4. 10
-5
s.
Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A
1
= 10 cm,
1
6
π
ϕ
=
; A
2
(thay đổi được),
2
2
π
ϕ
= −
. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là:
A. 10 cm. B.
5 3
cm. C. 0. D. 5 cm.
Câu 10: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm
được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu
của biển tại nơi đó là:A. 560m. B. 875m.C. 1120m. D. 1550m.
Câu 11: Một động cơ 200W – 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp có tỉ
số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 4. Mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể.
Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là
A. 0,8 A. B. 1 A. C. 1,25 A. D. 1,6 A.
Câu 12: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C
0
ghép song song với tụ xoay C
X
(Điện
dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay
α
). Cho góc xoay
α
biến thiên từ 0
0
đến 120
0
khi đó C
X
biến thiên từ 10
Fµ
đến 250
Fµ
, nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 30m. Điện dung C
0
có giá trị
bằng: A. 40
Fµ
.B. 20
Fµ
. C. 30
Fµ
. D. 10
Fµ
.
Câu 13: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
1
Mã đề thi 569
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang dao
động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta dùng vật m có
khối lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống bắn vào M và dính chặt ngay vào
M. Sau đó M dao động với biên độ:A.
2 5 cm
. B.
2 2 cm
.C.
2,5 5 cm
. D.
1,5 5 cm
.
Câu 15: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 16: Một máy bay bay ở độ cao h
1
= 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ
âm L
1
= 120 dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L
2
= 100 dB thì
máy bay phải bay ở độ cao: A. 360 m. B. 736 m. C. 500 m. D. 1000 m.
Câu 17: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện
thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 18: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện q =
20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 10
5
V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và
coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là: A. 10 cm.
B. 1 cm. C. 2 cm. D. 20 cm.
Câu 19: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm
M cách các nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A.
24cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s.
Câu 20: Chọn phát biểu không đúng. Trong qúa trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 21: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m, vật m = 400 g. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10
-3
. Coi chu kỳ dao động
xấp xỉ chu kì riêng của hệ, lấy g = 10 m/s
2
. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là: A. 23,88 cm.
B. 23,64 cm. C. 20,4 cm. D. 23,68 cm.
Câu 22: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/
π
(H) và r = 30
Ω
; tụ có C =
31,8
µ
F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100
2
cos(100
π
t)(V). Giá trị nào của R
để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng: A. R = 50
Ω
; P
Rmax
= 62,5W. B. R = 25
Ω
; P
Rmax
= 65,2W.
C. R = 75
Ω
; P
Rmax
= 45,5W. D. R = 50
Ω
; P
Rmax
= 625W.
Câu 23: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng video. D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng
đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao
động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và
đang giảm là:A. 0,42 s. B. 0,21 s. C. 0,16 s. D. 0,47 s.
Câu 25: Âm sắc là
A. màu sắc của âm. B. một đặc tính của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.
C. một tính chất vật lí của âm.
D. đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên tần số và mức cường độ âm.
2
Câu 26: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối
tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L
0
= 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 200
2
cos(100
π
t-
π
/3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4
2
cos(100
π
t-
π
/3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
A. R = 50
Ω
; C
= 31,8
µ
F. B. R = 100
Ω
; L
= 31,8mH.
C. R = 50
Ω
; L
= 3,18
µ
H. D. R = 50
Ω
; C
= 318
µ
F.
Câu 27 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 10 m/s
2
. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực
0
F F cos(2 ft ) N.
2
π
= π +
Khi tần số của ngoại lực thay đổi
từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. giảm rồi sau đó lại tăng.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo
phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá
trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 8 lần. B. 7 lần. C. 15 lần. D. 14 lần.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cos(ωt) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì
U
Lmax
= 90
5
V khi đó U
C
= 40
5
V. Giá trị của U là: A. 60
5
V.B. 50
5
V. C. 80 V. D. 150 V.
Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện
cố định C
0
mắc song song với tụ
C.
Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF, nhờ vậy mạch có thể thu
được các sóng điện từ có bước sóng từ
λ
đến
λ
3
. Điện dung C
0
có giá trị là
A. 30 nF. B. 15 nF. C. 20 nF. D. 10 nF.
Câu 31 . Một vật dao động điều hoà khi có li độ
1
2x cm=
thì vận tốc
1
4 3v
π
=
cm, khi có li độ
2
2 2x cm=
thì có vận tốc
2
4 2v
π
=
cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C.
4 2cm
và 2Hz. D. Đáp án khác.
Câu 2: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.
Câu 33: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm:
A. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song song nhau.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn và mắc nối tiếp với
nhau.
C. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn và mắc song song
với nhau.
D. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn.
Câu 34: Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm
bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8
mA.
Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng -
0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4
mA.
Biết độ tự cảm của cuộn dây là
L 5 H= µ
. Chu kì biến
thiên của năng lượng điện trường trong tụ điện bằng: A. 62,8
s.µ
B. 31,4
s.µ
C. 15,7
s.µ
D. 20,0
s.µ
Câu 35: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng :A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 36: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau đặt tại A và B cách nhau 24 cm. Các sóng có cùng bước
sóng λ = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng
cách đều 2 nguồn sóng A và
B.
Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là:
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 37: Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 công suất điện là 196 kW với hiệu
suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40
Ω
. Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt
máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu? A. 10 kV.B. 40 kV. C. 20 kV. D. 30 kV.
Câu 38: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở
vị trí biên là 1,57cm/s
2
. Chu kì dao động của vật là A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s.
3
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
)V(t100cos280u π=
. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 100V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng A. 100V.B. 200V.C. 60V. D. 120V.
Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha
π
/2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha
π
so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha
π
/2 so với li độ.
Câu 41: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C = C
1
= 4.10
-5
F và C =
C
2
= 2.10
-5
F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Vôn kế chỉ giá trị cực đại khi điện dung của tụ điện có giá trị là :
A.
4
3
.10
-5
F. B. 3.10
-5
F. C. 1.10
-5
F. D. 6.10
-5
F.
Câu 42: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 43.Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ
kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là: A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 44: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng:
A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
Câu 45: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở
tần số
1
f = 60 Hz
, hệ số công suất đạt cực đại
cos 1ϕ =
. Ở tần số
2
f = 120Hz
, hệ số công suất nhận giá trị
cos 0,707ϕ =
. Ở tần số
3
f = 90 Hz
, hệ số công suất của mạch bằngA. 0,874 B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai phương vuông góc
với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang trong mọi môi trường.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai phương vuông góc với nhau nên
chúng vuông pha nhau.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ
chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2
2
lần và dòng
điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc
2
π
. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi
chưa thay đổi L? A. 100 V. B.
100 2
V. C.
100 3
V.D. 120 V.
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
với vận tốc có độ lớn
40 3cm / s
thì phương trình dao động của quả cầu là:
A.
x 4cos(20t- /3)cm
= π
B.
x 6cos(20t+ /6)cm
= π
C.
x 4cos(20t+ /6)cm
= π
D.
x 6cos(20t- /3)cm
= π
Câu 49: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện
áp dụng hai đầu điện trở R bằng A. 10V. B. 10
2
V. C. 20V. D. 20
2
V.
Câu 50: Hai tụ mắc nối tiếp gồm C
1
= 3C và
2
C 6C.=
Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3 V
để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi
dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt 2 cực của tụ C
1
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của
mạch dao động sau đó bằng A. 1 V. B. 2 V. C.
3
V. D. 3 V.
HẾT
4