Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi môn vật lý lớp 8 - kiểm tra học kì, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.03 KB, 16 trang )

Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Đề luyện thi chuyên Vật Lý
Câu 1: Một ngời đI bộ khởi hành từ trạm xe buýt A cùng lúc, cùng chiều với xe, vận
tốc của ngời và xe lần lợt là V
1
= 5km/h; V
2
= 20km/h, đi về B cách A 10km. Sau khi đi
đợc nửa đờng.
a.Có bao nhiêu xe buýt vợt qua ngời ấy? Không kể xe khởi hành cùng lúc ở A.
Biết mỗi chuyến xe buýt cách nhau 30 phút
b.Để chỉ gặp hai xe buýt (không kể xe xuất phát tại A), thì ngời ấy phải đi
không nghỉ với vận tốc là bao nhiêu?
Câu 2: Một thanh AB đồng chất tiết diện đều trọng lợng P đang đặt thăng bằng tại
điểm tựa O.
a.Nếu ta cắt lấy đoạn CB =
4
1
AB rồi đem đặt chồng lên đoạn OC thì có còn
thăng bằng không?
b.Cần tác dụng một lực theo phơng thẳng đứng có độ lớn bằng bao nhiêu và vào
đầu đòn nào để hệ thống thăng bằng trở lại?
Câu 4: Ngời ta thả một khối gỗ hìmh trụ bên trên có đặt một vật m
1
= 50g vào trong
một bình nớc muối thì nó nổi thẳng đứng phần chìm trong nớc có độ cao h nh hình vẽ .
Nếu bỏ vật ra thì phần chìm trong nớc muối có độ cao giảm so với ban đầu h
1
= 0,5 cm.
Bây giờ ngời ta pha thêm muói vào bình sao cho phần chìm của gỗ trong nớc có độ cao
giảm so với chiều cao h một đoạn h


2
= 0,6 cm. Để phần chìm của gỗ có chiều cao h nh
ban đầu ngời ta phải đặt lên trên nó một vật có khối lợng m
2
= 63g. Tìm khối lợng của gỗ.
Đề thi khảo sát HSG lớp 8
Câu 1: Một ngời đi bộ và một vận động viên đi xe đạp cùng khởi hành ở một điểm và đi
cùng chiều trên một đờng tròn có chu vi 1800m. Vận tốc của ngời đi xe đạp là 21,6km;của
ngời đi bộ là 4,5km. Hỏi khi ngời đi bộ đi đợc một vòng thì gặp ngời đi xe đạp mấy lần.
Tính thời gian và địa điểm gặp nhau.
Câu 2: hai bình trụ thông nhau đặt thẳng đứng có tiết diện thẳng bên trong là 20cm
2

10cm
2
đựng thuỷ ngân mực thuỷ ngân ở độ cao 10cm trên một thớc chia độ dặt thẳng
đứng giữa hai bình .
a. Đổ vào bình lớn một cốc nớc nguyên chất cao 27,2cm.Xác định độ chênh lệch giữa
độ cao mặt trên cột nớc và mặt thoáng của thuỷ ngân trên bình nhỏ.
b. Mực thuỷ ngân trong bình nhỏ đã dâng lên độ cao là bao nhiêu trên thớc chia độ?
c. Cần phải đổ thêm vào bình nhỏ một lợng nớc muối có trọng lợng là bao nhiêu để
mực thuỷ ngân ở trong bình trở lại ngang nhau. D
Hg
= 13.600kg/m
3
;
D
nớc muối
= 1030 kg/m
3

; D
nớc
= 1000kg/m
3
.
Câu 3: Một ngời đứng trên một tấm ván đợc treo bằng các ròng rọc ( nh hình vẽ). Trọng l-
ợng của ngời và ván lần lợt là P
1
= 600N; P
2
= 300N . Ngời ấy phải kéo ván với một lực là
bao nhiêu để tấmgỗ cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát và trọng lợng của ròng rọc và sợi dây.
Câu 4: Một ngời cao 1,65m đớng đối diện với một gơng phẳng hình chữ nhật đợc treo
thẳng đứng. Mắt ngời đó cách đỉnh đầu 15cm. Tìm chiều cao tói thiểu của gơng để ngời
1
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
ấy nhìn thấy toàn thể ảnh của mình . Mép dới của gơng đặt cách mặt đất tối thiểu là bao
nhiêu?
Câu 5: Một cái cốc nổi trong một bình chứa nớc .Trong cốc có một hòn đá . Mực nớc
trong cốc thay đổi nh thế nào nếu lấy hòn đá trong cốc ra và thả vào bình chứa nớc.
Đề khảo sát HSG lớp 8 ( Vòng II)
Câu 1: Giang và Huệ cùng đứng một nơi trên một cái cầu AB cách đầu cầu 50m . Lúc
Tâm vừa đến nơi cách đầu cầu A một quãng đúng bằng chiều dài chiếc cầu thì Giang và
Huệ bắt đầu đI hai hớng ngợc nhau . Giang đi về phía Tâm và Tâm gặp Giang ở đầu cầu
A; Gặp Huệ ở đầu cầu B . Biết vận tốc của Giang bằng nửa vận tốc của Huệ. Tìm chiều dài
l của chiếc cầu?
Câu 2: Một khối gỗ hình lập phơng có cạnh a = 6cm đợc thả vào nớc . Ngời ta thấy
khối gỗ nổi trên mặt nớc một đoạn h = 0,3 cm.
a.Tìm KLR của gỗ . Biết KLR của nớc D
0

= 1g/cm
3

b.Nối khối gỗ vào vật nặng có KLR D
1
= 8g/cm
3
bằng dây mảnh qua tâm của
mặt dới khối gỗ. Ngời ta thấy phần nổi của khối gỗ là h

= 2cm. Tìm khối lợng của vật
và lực căng của dây?
Câu 3: Một ngời ngồi trên một cái sọt treo bằng dây vắt qua một ròng rọc cố định. Tay
ngời đó tác dụng một lực kéo rút ngắn sợi dây một đoạn 4m để kéo ngời và sọt lên
cao . Khốilợng của ngời và sọt là 50kg. Tính công đã thực hiện và tính lực tay ngời kéo
dây?
Câu 5: Cho hai gơng phẳng M và M

đặt song song có mặt phản xạ quay vào nhau và
cách nhau một khoảng AB = d = 30cm.Giữa hai gơng cómột điểm sáng S trên đờng
thẳng AB cách gơngM là 10cm. Một điểm S

nằm trên đờng thẳng S

S song song hai g-
ơng cách S là 60cm.
a.Trình bày cách vẽ tia sãnguất phát từ S đến S

trong hai trờng hợp:
+, Đến gơng M tại I ròi phản xạ đến S

+, Phản xạ lần lợt tới gơng M tại J trên gơng M

tại K rồi truytền đến S

b.Tính khoảng cách từ I, J, K đến AB
Câu 6: Xác định KLR của một bát xứ nếu có các dụng cụ : Một bình hình trụ đựng n-
ớc; 1 cái bát sứ ; 1 cái thớc có độ chia tới milimét. Biết KLR và TLR của nớc là D
0

d
0
.
Đề khảo sát HSG lớp 8 ( vòng II)
Câu 1: Ca nô đang ngợc dòng qua điểmA rồi gặp một bè gỗ trôi xuôi. Ca nô đi tiếp 40
phút do hỏng máy nên bị trôi theo dòng nớc . Sau 10 phút sửa xong máy ; canô quay
lại đuổi theo bè và gặp bè tại B. Cho biết AB = 4,5km; công suất của canô không đổi
trong suất quá trình chuyển động . Tínhvận tốc dòng nớc .
Câu 2: một ống thuỷ tinh tiết diện = 2cm
2
hở hai đầu đợc cắm vuông góc vào chậu nớc
. Ngời ta rót 72g dầu vào ống .
a.Tìm độ chênh lệch giữa mực dầu trong ống và mực nớc trong chậu. Biết D
nớc

= 10
4
N/m
3
; d
dầu

= 9.10
3
N/m
3
.
2
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
b.Nếu ống có chiều dài l = 60cm thì phải đặt ống thế nào để có thể rót đầy dầu
vào ống.
c.Tìm lợng dầu chảy ra ngoài khi ống đang ở trạng thái của câu b, ngời ta kéo
lên trên một đoạn x?
Câu 3: Hai quả cầu giống hệt nhau đợc treo vào hai đầu A và B của một thanh kim loại
mảnh, nhẹ. Thanh đợc giữ thăng bằng nhờ dây mắc tại O.
Biết OA = OB = l = 20cm. Nhúng quả cầu ở đầu B vào chậuđựng chất lỏng ngời ta
thấy thanh AB mất thăng bằng . Để thanh cân bằng trở lại phảI dịch điểm treo O về
phía A một đoạn x = 2cm. Tìm KLR của chất lỏng . Quả cầu có D
0
= 7,8 g/cm
3
Câu 5: Một ngời có chiều cao h đứng ngay dới ngọn đèn treo ở độ cao H ( H > h). Ng-
ời này bớc đi đều với vận tốc v. hãy xác định chuyển động của bóng của đỉnh đầu trên
mặt đất.
Câu 6: Xác định KLR của kim loại nằm bên trong một trong hai cục bột dẻo . Biết KL
bột dẻo ở hai cục bằng nhau.Không đợc tách bột dẻo ra khỏi kim loại. Chỉ dùng : cân
đòn có hộp quả cân; sợi chỉ; bình chia độ; cốc chứa nớc.
Đề thi khảo sát HSG lớp 8( vòng II)
Bài 1: lúc 8 giờ hai xe máy cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km đi
ngợc chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 36km/h và của xe đi từ B là 28km/h.
a.Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.
b.Sau bao lâu thì hai xe cách nhau 32 km?

Bài 2: Một lò xo một đầu gắn cố định vào tờng ; một đầu tự do. Nếu tác dụng vào đầu
tự do một lực nén 8N thì chiều dài của lò xo là 14cm. Nếu tác dụng vào đầu lò xo tự do
một lực kéo 12N thì chiều dài của lò xo là 16N. Hỏi cần tác dụng một lực kéo là bao
nhiêu để kéo cho lò xo có chiều dài 17cm.
Bài 3: Tìm khối lợng thiếc cần thiết để pha trộn 1kg bạc để đợc một hợp kim có khối
lợng riêng 10.000g/cm
3
. Biết khối lợng riêng của bạc là 10,5g/cm
3
, của thiếc là 7,1
g/cm
3
.
Bài 4: Một quả cầu bằng đồng đặc có khối lợng riêng 8900kg/m
3
và thể tích là 10cm
3

đợc thả trong một chậu thuỷ ngân bên trên là nớc . Khi quả cầu cân bằng một phần
ngập trong thuỷ ngân ; một phần ngập trong nớc .Tìm thể tích chìm trong thuỷ ngân và
chìm trong nớc của quả cầu.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề )
Câu I: (3.0 điểm ).
Bốn vật có thể tích đợc thả vào cùng một lúc chân nớc. Sau khi cân bằng có vị trí nh hình vẽ.
a) Lực đẩy Acsimét lên vật nào là lớn nhất ?
nhỏ nhất ? Vì sao ?
b ) Hãy xếp các vật theo thứ tự khối lợng giảm
dần ? Giải thích cách xếp đó ?
c) Gải sử C làm bằng nhôm có thể tích 1 dm

3

khối lợng riêng của nhôm và nớc lần lợt là
3
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
D=2700kg/m
3
; Do=1kg/dm
3
.Tính thể tích nhôm
Dùng làm vật C.
Câu II : (2.0 điểm) Hai gơng phẳng quay mặt sáng vào nhau lập với nhau một góc 30
0
. Tia sáng
SI nằm trong mặt phẳng vuông góc với hai gơng, song song với gơng này ra đi đến gơng kia.Hãy
vẽ tiếp đờng đi của tia SI qua hệ.
Câu III (3.0 điểm) Có hai ca nô làm nhiệm vụ đa th giữa hai bến sông A và B ở cùng một bên bờ
sông nh sau : Hàng ngày vào lúc qui định, hai ca nô rời bến A và B chạy đến gặp nhau, trao đổi bu
kiện trong thời gian không đáng kể rồi quay trở lại ngay.Nếu hai ca nô cùng rời bến một lúc thì ca
nô ở A phải mất 2 giờ mới trở về đến bến, còn ca nô từ B phải đi mất 5 giờ. Hỏi muốn cho 2 ca nô
đi mất thời gian bằng nhau thì ca nô nào phải xuất phát muộn hơn , muộn hơn 1 khoảng thời gian
bằng bao nhiêu ? Biết rằng 2 ca nô có cùng vận tốc đối với nớc , nớc chảy với vận tốc không đổi .
Câu IV ( 2.0 điểm ) Trong hệ thống thiết bị của hình vẽ dới đây , thanh cứng AB có khối lợng
không đáng kể có thể quay quanh một bản lề cố định ở đầu A .Vật C có trọng lợng P treo ở điểm
giữa M của AB.
Tính trọng lợng của vật nặng D để giữ cho hệ
thống cân bằng khi thanh AB nằm ngang
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8
Môn : Vật Lý
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề

Câu 1 : (2 điểm) .Ba ngời đi xe đạp từ A đến B với các vạn tốc không đổi. Ngời thứ 3 xuất phát tr-
ớc ngời thứ nhất 30 phút ; và trớc ngời thứ hai 45 phút ; Biết vận tốc ngời thứ nhất là
v
1
=15 km/h ; ngời thứ hai là v
2
=10km/h. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau của ng-
ời thứ ba với ngời thứ nhất và ngời thứ hai là

t=1 giờ. Xác định vận tốc ngời đi xe thứ ba.
Câu 2: (2 điểm)
Trong bình hình trụ tiết diện s
1
=30cm
2
chứa nớc có khối lợng riêng D
1
=1g/cm
3
;Ngời ta thả thanh
gỗ có khối lợng D
2
=0.8g/cm
3
tiết diện S
2
=10 cm
2
thì thấy phần chìm trong nớc là h=20cm.
a) Tính chiều dài thanh gỗ.

b) Biết đầu dới của thanh gỗ nổi tự do trong nớc cách đáy 2cm. Tính chiều cao của nớc trong bình
khi cha có gỗ.
c) Có thể nhấn chìm thanh gỗ hoàn toàn vào trong nớc đựơc không? Để có thể nhấn chìm thanh gỗ
vào trong nớc thí chiều cao tối thiểu của mực nớc trong bình là bao nhiêu? Tính công của lực cần
nhấn chìm.
Câu 3 : (2 điểm)
4
A
B
C
P
P1
D
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Có 1 chậu nớc; 1 bình chia độ ;1 bình nhỏ đựng chất lỏng A có khối lợng riêng D
A
; 1 bình đựng
chất lỏng B có khối lợng riêng cha biết; hai vỏ bình giống hệt nhau. Hãy trình bày phơng án xác
định khối lợng riêng D
B
?
Câu 4(2 điểm)
Một cây cao 4.5m đứng sát bờ ao; 1học sinh đứng bờ đối diện với cây cách cây 8.8m; bờ cao so
với mặt nớc 0.45m; ngời có độ cao từ chân đến mắt là 1.35m. Ngời đó nhìn xuống mặt nớc và nhìn
thấy ảnh của cây. Ngời đó phải dịch chuyển về phía sau 1 khoảng bằng bao nhiêu thì không nhìn
thấy ảnh của cây.
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8 (vòng 2)
Môn : Vật lý
Thời gian :150 phút
Bài 1: Một ngời đi bộ khởi hành từ trạm xe buýt A cùng lúc,cùng chiều với xe; với vận tốc lần lợt

là v
1
=5 km/h ;v
2
=20 km/h đi về B cách A 10 km .Sau khi đi đợc nửa đờng ngời ấy dừng lại 30
phút rồi tiếp tục đi đến B với vận tốc nh cũ.
a) Có bao nhiêu xe buýt vợt qua ngời ấy ? Không kể xe khởi hành cùng lúc tại A .Biết mỗi xe buýt
cách nhau 30 phút .
b)Để chỉ gặp hai xe buýt ( không kể xe tại A) thì ngời ấy phải đi không nghỉ với vận tốc ra sao?
Bài 2: Ba ống giống nhau và thông đáy chứa nớc cha đầy. Đổ vào ống bên trái 1 cột dầu cao
H
1
=20cm và đổ vào ống bên phải 1 cột dầu H
2
=10cm .Hỏi mực nớc ở ống giữa sẽ dâng cao lên
bao nhiêu ? d
nớc
=10
4
N/m
3
,d
dầu
= 800N/m
3
Bài 3: Công đa một vật lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng là 6000 J .Xác định trọng lợng của vật
;cho biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 0.8. Tính công để thắng ma sát khi kéo vật lên; và
tính lực ma sát khi kéo vật lên;và tính lực ma sát đó.Biết chiều dài mặt phẳng nghiêng là 20cm.
Bài 5: Cho gơng hình vuông cạnh a đặt thẳng đứng trên sàn nhà mặt hớng vào tờng và song
song với tờng. Trên sàn nhà ;sát chân tờng trớc gơng có nguồn sáng điểm S.

a) Xác định kích thớccủa vệt sáng trên tờng do chùm tia phản xạ từ gơng tạo nên.
b) Khi gơng dịch chuyển với tốc độ v vuông góc với tờng (sao cho gơng luôn ở vị trí thẳng
đứng và song song với tờng) thì ảnh S
/
của S và kích thớc của vệt sáng thay đổi nh thế nào?
Giải thích? tìm vận tốc của ảnh S
/
.
Bài 6 :Cho một bình chia độ hình trụ rỗng;1 cân đòn có hộp quả một bình nớc;một gói muối
tinh khô;một quả trứng;một que nhỏ; tìm ít nhất 2 cách để xác định khối lợng riêng của quả
trứng.
Bài 7:Phải dùng hệ thống ròng rọc đợc mắc nh thế nào để chỉ dùng 1 lực 200 N kéo đựoc 1
vật nặng 100 kg lên cao.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8(vòng 2)
Thời gian:150 phút
Câu 1: Trên một đờng thẳng;có 2 xe chuyển động đều với vận tốc không đổi.Xe 1 chuyển động
với vận tốc 35 km/h .Nếu đi ngợc chiều thì sau 30 phút khoảng cách giữa chúng thay đổi 5 km? Có
nhận xét gì?
Câu 2 :Một cái kích thủy lực có tiết diện pít tông lớn gấp 80 lần tiết diện pít tông nhỏ.
a) Biết mỗi lần nén ; pít tông nhỏ đi xuống 1 đoạn 8cm.Tìm khoảng cách di chuyển của pít tông
lớn. Bỏ qua mọi ma sát.
5
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
b) Để nâng 1 vật có khối lợng 1000kg lên cao 20cm thì phải tác dụng lực vào pít tông nhỏ là bao
nhiêu.
Câu3 : Trong hệ thống ròng rọc nh hình bên để giữ cho vật p cân bằng ta phải kéo dây bằng 1 lực
F=80N
a)Tính trọng lợng của vật.
b)Để nâng vật lên cao 1m ta phải kéo dây 1 đoạn bao nhiêu? Bỏ qua mọi ma sát và khối lợng ròng
rọc.

Câu 5 : Một vũng nớc nhỏ cách chân tờng của 1 tòa nhà cao tầng cao 8m. Một học sinh đứng cách
chân tờng 10m nhìn thấy ảnh của 1 bóng đèn trên cửa sổ của 1 tầng lầu. Biết mắt của học sinh
cách mặt đất 1.6m .Tính độ cao bóng đèn.
Đề 7 ( thời gian 150 phút)
Câu1:
Một vật AB đặt trớc gơng nh hình vẽ
Hãy vẽ ảnh của vật AB qua gơng phẳng
Câu 2: Một ca nô đi ngang sông xuất phát từ A nhằm thẳng hớng tới B. A cách B một
khoảng AB = 400m . Do nớc chảy nên ca nô đến vị trí C cách B một đoạn BC= 300m. Biết
vận tốc của nớc chảy là 3m/s.
a. Tính hời gian ca nô chuyển động.
b. Tính vận tốc của ca nô so với nớc và so với bờ sông.
Câu 3: Một ống nằm ngang nh hình vẽ
Phần rộng có tiết diện ngang S
1
= 100cm
2
; phần hẹp có S
2
= 20cm
2
. Ma sát của pít tông và
hành ống là không đáng kể. Tác dụng một lực F
1
= 200N vuông góc lên mặt pít tông lớn.
Tìm lực tác dụng F
2
lên pít tông nhỏ để nó đứng cân bằng trong hai trờng hợp:
a. Trong ống giữa hai pít tông đổ đầy nớc.
b. Trong ống không có nớc; hai pít tông đợc nối với nhau bằng một thanh cứng AB.

Câu 4: Một bình thủy tinh hình trụ; tiết diện đều đặn; một thớc chia tới milimét; một khối
gỗ rắn chắc (có hình dạng không đều dặn cho lọt đợc vào bình); nớc có khối lợng riêng D ;
dầu thực vật.
a. Xác định khối lợng riêng của gỗ.
b. Xác định khối lợng riêng của dầu thực vật.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8(vòng 2)
Môn :Vật Lý
Thời gian :150phút
Câu 1: Tâm đi thăm một ngời bạn cách nhà mình 22km bằng xe đạp . Chú Tâm bảo Tâm
chờ 10 phút và dùng xe mô tô đèo Tâm với vận tốc 40 km/h . Sau khi đi đợc 15 phút xe h
6
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
phải chờ sửa xe trong 30 phút . Sau đó chú Tâm và Tâm tiếp tục đi với vận tốc 10m/s . Tâm
đến nhà bạn sớm hơn dự định đi xe đạp là 25 phút .Hỏi nếu đi xe đạp Tâm phải đi với vận
tốc là bao nhiêu ?
Câu 2 : Một thanh AB đồng chất tiết diện đều
trọng lợng P đang đặt thăng bằng trên điểm tựa O
a, Nếu ta cắt lấy đoạn CB=
4
1
AB rồi đem đăt
chồng lên đoạn OC thì có còn thăng bằng không ?
b, Cần tác dụng một lực theo phơng nào có độ lớn bằng bao nhiêu và vào đầu nào để hệ
thống lại thăng bằng ?
Câu 3: Một cái xà đồng chất: Tiết diện đều l=10m có trọng lơng P=500N nằm trên mặt
đất . Tính công của động cơ cần thực hiện để kéo một đầu xà cho tới khi xà thẳng đứng.
Câu 4 : Một khối gỗ hình hộp chữ nhật: tiết diện đáy S=100cm
2
cao h=30cm đợc thả nổi
trong nớc sao cho khối gỗ thẳng đứng cho trọng lợng riêng của gỗ d=

4
3
( d
0
là trọng lợng
riêng của nớc: do=10000N/cm
3

a,Tìm chiều cao của phần gỗ chìm trong nớc.
Câu 6: Hai gơng phẳng hình chữ nhật giống nhau đợc ghép chung theo một cạnh tạo thành
góc

(OM
1
=OM
2
).Trong
khoảng giữa hai gơng gần O có một điểm sáng S . Biết rằng tia sang từ S đập vuông góc vào
G
1
sau khi phản xạ và ở G
1
thì đập vào G
2
. Sau khi phản xạ ở G
2
lại đập vào G
1
và phản xạ
trên G

1
một lần nữa tia phản xạ cuối cùng vuông góc với M
1
M
2.
Tính


Đề khảo sát HSG lớp 8(vòng2)
Môn : Vật Lý
Thời gian: 150 phút
Câu1 : Ba ngời đi xe đạp từ A đến B với các vận tốc không đổi .Ngời thứ nhất và ngời thứ 2
xuất phát cùng một lúc với các vận tốc tơng ứng là v
1
=10 km/h; v
2
=12km/h . Ngời thứ 3
xuất phát sau hai ngời nói trên 1 giờ khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau của ngời thứ ba
với hai ngời đi trớc là =1giờ. Tim vận tốc của ngời thứ ba
Câu 2: Hai bình hình trụ thông nhau và chứa nớc. Tiết diện bình lớn có diện tích gấp 4 lần
bình nhỏ. Đổ dầu vào bình lớn cho tới khi cột dầu cao h=10cm . Lúc ấy mực nớc bên bình
nhỏ dâng lên bao nhiêu và mực nớc ở bình lớn hạ đi bao nhiêu? Trọng lơng riêng của nớc
và dầu là: d
1
=10000N/m
3
;d
2
=8000N/m
3

.
Câu 3: Một bơm hút dầu từ mỏ ở độ sâu 400m với lu lợng 1000 lít trong 1 phút.
a. Tính công bơm thực hiện trong một giờ biết d
dầu
=9000N/m
3
Câu 6: Một thanh đồng chất tiết diện đều một đầu nhúng xuống nớc. Đầu kia đợc giữ
bằng bản lề. Khi thanh cân bằng
mực nớc ở chính giữa thanh.
Tìm KLRcủa thanh biết KLR của nớc D
0
=10
3
kg/m
3
.
7
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
đề 4 (Thời gian 150 phút)
Bài 2:
Một chiếc ca nô sang ngang một dòng sông có nớc chảy với vận tốc v
1
=1,2m/s .Muốn cho
canô chuyển động vuông góc với bờ sông với vận tốcv
2
=3,2m/s thì động cơ của canô phải
tạo ra cho nó 1 vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 3:
Trong một bình thông nhau chứa thủy ngân ; Ngời ta đổ thêm vào một nhánh axít Sunfuric
và nhánh còn lại đổ thêm nớc. Khi cột nớc trong nhánh thứ 2 là 72cm thì thấy mc Hg ở hai

nhánh ngang nhau. Tìm độ cao của cột axít Sunfuric biết d
axit
=1800N/m
2
;
d
nớc
=10000N/m
3
.
Bài 4:
Một miếng cao su hình tròn bán kính R có bề dày đồng nhất là h . Nếu thả vào nớc thì
chìm.
Cho một ống nhựa rỗng hình trụ thành mỏng; bán kính r < R; 1 bình nớc và một thớc đo
chiều dài.
Hãy trình bày một phơng án thí nghiệm để xác định khối lợng riêng của miếng cao su nói
trên.
Bài2:
Một chiếc xe khởi hành từ A luc 8h 15

. Quãng đờng AB dài 100 km. Xe chạy 10

lại phải
dừng 5

trong 10phút đầu xe chạy với vận tốc v
1
=10km/h ; Và các 10 phút kế tiếp xe chạy
với vận tốc lần lợt là: 2v
1

,3v
1
, kv
1
.
a. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đuơng AB.
b. Hỏi lúc xe tới B đồng hồ chỉ mấy giờ.
Bài3:
Một quả cầu rỗng kín vỏ có khối lợng 1g.Thể tích ngoài 6cm
3
chiều dày của vỏ không đáng
kể. Một phần chứa nớc còn lại chứa 0,1g không khí; quả cầu lơ lửng trong nớc. Tính thể
tích phần chứa không khí
Bài 4:
Cho các dụng cụ sau: Một thanh kim loại đồng chất , tiết diện đều ; một cốc đựng chất lỏng
x;1 cuộn chỉ; 1thớc đo độ dài;1 vật nặng đã biết khối lơng và khối lơng riêng.
Hãy trinh bày và giải thích phơng án đo khối lợng thanh kim loại và khối lợng riêng
của chất lỏng x
Câu 2
Hai đoàn tàu chuyển động ngợc chiều nhau. Đoàn tàu thứ nhất có vận tốc 36km/h; còn
đoàn tàu kia có vận tốc 54km/h. Một hành khách ngồi trên đoàn tàu thứ nhất nhận thấy
rằng đoàn tàu th hai qua trớc mặt mình mất một thời gia là 6 giây. Tính chiều dài của đoàn
tàu thứ hai
Câu 3:
Một hình khối lập phơng có cạnh thẳng đứng cao 20cm đợc nhấn chìm trong dầu có trọng
lợng riêng 9000N/m
3
. Tấm C của mặt phẳng đứng cách mặt thoáng nằm ngang của dầu là
25cm.
8

Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
a. Tính áp xuất của dầu ở C
b.Tìm hiệu suất tác dụng lên hai mặt nằm ngang của hình khối. Hiệu áp suất này có
thay đổi không nếu ta thay đổi độ sâu của tâm C.
Câu 4:
Hai khối hình trụ đông chất hình dáng bên ngoài giống hệt nhau có D
vât
<D
nớc
. Một khối đặc
; một khối rỗng; lỗ rỗng hình trụ có trục song song với trục của khối; chiều dài của lỗ rỗng
bằng chièu dài của khối.
Các dụng cụ gồm: Một thớc đo thẳng; một bình nớc có khối lợng riêng là D
nớc
= D. Hãy
trình bày và giải thích một phơng án thực nghiệm để xác định.
a. Khối lợng rieng của các chất cấu tọa nên 2 khối trên
b. Bán kính lỗ của khối rỗng.
Đề thi học sinh giỏi lớp 8 vòng một
Môn: vật lý
Thời gian :120 phút
Câu 2:
Một ngời chèo một con thuyền qua sông nớc chảy. Để cho thuyền đi theo đờng thẳng AB
thẳng góc với bờ ngời ấy phải luôn chèo để hớng con thuyền đi theo đờng thẳng AC. Biết
sông rộng 400m, thuyền qua sông hết 8 phút 20 giây; vận tốc của thuyền đối với nớc là 1m/
giây. Tính vận tốc của dòng nớc với dòng sông.
Câu3
Cho hai bình hình trụ thông với nhau bằng một ống nhỏ có khóa thể tích không đáng kể.
Bán kính đáy của bình A là r
1

của bình B là r
2
=0,5 r
1
.
Khóa K đóng. Đổ vào bình A mmột lợng nớc đến chiều cao H
1
= 18cm; sau đó lên trên mặt
nớc một lớp chất lỏng cao H
2
=4cm; có D
2
=900N/m
3
và đổ vào bình B chất lỏng thứ 3 có
chiều cao H
2
=6cm; và D
3
=8000N/m
3
(trọng lợng riêng của nớc là D
1
=10000N/m
3
).
a. Tính áp suất tác dụng lên đáy mỗi bình
b. Mở khóa K để hai bình thông nhau
+ Tính độ chênh lệch chiều cao của mặt thoángchất lỏng ở 2 bình
+ Tính thể tích nớc chảy qua khóa K. Biết diện tích đáy của bình A là 12cm

đề thi khảo sát học sinh giỏi vòng i
Môn : Vật Lý
Thời gian : 150 phút
Câu 1: Một ngời đi xe đạp từ A đến B với dự định mất t=4 h. Do nửa quãng đờng sau ngời
ấy tăng vận tốc thêm 3km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút.
a) Tính vận tốc dự định và quãng đờng AB.
b) Nếu sau khi đi đợc 1 h; do có việc ngời ấy phải ghélại mất 30 phút. Hỏi đoạn đờng còn
lại ngời ấy phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến nơi nh dự định.
Câu 2 : Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có tiết diện S=40cm
2
; cao h=10cm. Có khối lợng
9
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
m =160 g.
a)Thả khối gỗ vào nớc. Tìm chièu cao của phàn gỗ nổi trên mặt nớc. Biết khối lợng riêng
của nớc Do=1000kg/m
3
.
b) Bây giờ khối gỗ đợc khoét một lỗ hình trụ ở giữa có tiết diện

S=4cm sân

h và lấp
đầy chì có khối lợng riêng D =11.300 kg/m
3
.Khi thả vào nớc ngời ta thấy mực nớc bằng
với mặt trên của gỗ. Tìm độ sâu 4h của lỗ.
Câu 6: Xác định khối lợng riêng của đá cuội (than đá; thủy tinh) Cho phép dùng lực kế; sợi
dây; bình nớc; hòn đá cuội cỡ cái chén.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8

Môn : Vật Lý
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1 : (2 điểm) Ba ngời đi xe đạp từ A đến B với các vận tốc không đổi. Ngời thứ 3 xuất phất trớc
ngời thứ nhất 30 phút ; và trớc ngời thứ hai 45 phút ; Biết vận tốc ngời thứ nhất là
v
1
=15 km/h ; ngời thứ hai là v
2
=10km/h. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau của ng-
ời thứ ba với ngời thứ nhất và ngời thứ hai là

t=1 giờ. Xác định vận tốc ngời đi xe thứ ba.
Câu 2: (2 điểm)
Trong bình hình trụ tiết diện s
1
=30cm
2
chứa nớc có khối lợng riêng D
1
=1g/cm
3
;Ngời ta thả thanh
gỗ có khối lợng D
2
=0.8g/cm
3
tiết diện S
2
=10 cm
2

thì thấy phần chìm trong nớc là h=20cm.
a) Tính chiều dài thanh gỗ.
b) Biết đầu dới của thanh gỗ nổi tự do trong nớc cách đáy 2cm. Tính chiều cao của nớc trong bình
khi cha có gỗ.
c) Có thể nhấn chìm thanh gỗ hoàn toàn vào trong nứơc đựoc không? Để có thể nhấn chìm thanh
gỗ vào trong nớc thí chiều cao tối thiểu của mực nớc trong bình là bao nhiêu? Tính công của lực
cần nhấn chìm.
Câu 3 : (2 điểm)
Có 1 chậu nớc; 1 bình chia độ ;1 bình nhỏ đựng chất lỏng A có khối lợng riêng D
A
; 1 bình đựng
chất lỏng B có khối lợng riêng cha biết;hai vỏ bình giống hẹt nhau. Hãy trình bày phơng án xác
định khối lợng riêng D
B
?
Câu 4(2 điểm)
Một cây cao 4.5m đứng sát bờ ao; 1học sinh đứng bờ đối diện với cây cách cây 8.8m; bờ cao so
với mặt nớc 0.45m; ngời có độ cao từ chân đến mắt là 1.35m. Ngời đó nhìn xuống mặt nớc nớc và
nhìn thấy ảnh của cây. Ngời đó phải dịch chuyển về phía sau 1 khoảng bằng bao nhiêu thì không
nhìn thấy ảnh của cây.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8 ( vòng 2)
Môn : Vật Lý
Thời gian: 150 phút
Câu 1: Hàng ngày ô tô thứ nhất xuất phát từ A lúc 6
h
đi về B ;ô tô thứ hai xuất phát từ B đi
về A lúc 7h nên hai xe gặp nhau lúc 9h 48 phút.Hỏi hàng ngày ô tô thứ nhất sẽ đến B và ô
tô thứ hai sẽ đến A lúc mấy giờ. Cho vận tốc của mỗi xe không đổi.
Câu 2: Trong bình hình trụ tiết diện S
0

chứa nớc có chiều cao H=20cm . Ngời ta thả vào
bình một thanh đồng chất; tiết diện đều sao cho nó nổi thẳng đứng trong bình thì mực nớc
dâng lên một đoạn

h=4cm.
10
P
A
B
O
l
1
F
l
2
O
h
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
a) Nếu nhấn chìm thanh trong nớc hoàn toàn thì mực nớc sẽ dâng cao bao nhiêu so với đáy
? Cho khối lợng riêng của thanh và nớc lần lợt là : D=0.8 g/cm
3

b) Tìm lực tác dụng vào thanh khi thanh chìm hoàn toàn trong nớc .Cho thể tích của thanh
là 50cm
3
Câu 4: Chùm tia sáng Mặt Trời chiếu xuống một gơng phẳng G đặt nằm ngang trên mặt
đất chùm phản xạ hắt lên bức tờng T .Trên mặt gơng có vật AB đặt thẳng đứng có chiều cao
h.Tìm chiều cao bóng của AB trên bức tờng.
Câu 5: Vẽ mô hình ròng rọc cho lợi về lực:
a)4 lần

b) 5 lần
Câu 6: Cho các dụng cụ sau:Một thanh dài không đồng chất một quả nặng có móc;một cốc
nớc; một cốc dầu; thớc dây; giá thí nghiệm; dây buộc.Hãy trình bày cách đo khối lợng
riêng của dầu và quả nặng.
đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 8 năm học 2000-2001
Thời gian150 phút( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Một ngời đi xe đạp trên đờng thẳng AB. Trên
3
1
đọan đờng đầu đi với vận tốc
15km/h
3
1
đọan đờng tiếp theo đi với vận tốc 10km/h, và
3
1
đọan đờng cuối đi với vận tốc
5km/h. tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đờng AB.
Câu 2: Hãy nêu cách xác định khối lợng m của vật A trong điều kiện chỉ có:Vật B
biết trớc khối lợng M, thanh rắn có vạch sẵn độ chia và các sợi dây nhẹ.
Câu 3: Ngời ta lăn một cái thùng theo một tấm ván nghiêng lên xe ôtô. Sàn xe ôtô
cao 1,2m, ván dài 3m. Thùng có khối lợng 100kg. Lực đẩy phải là 420N. tính lực ma sát
giữa ván và thùng và hiệu xuất của mặt pgẳng nghiêng( Tấm ván).
Câu 4:Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có thể quay quanh một trục đi qua điểm
O( Hình vẽ)
Trọng lợng khối gỗ P= 40cm,
OA=80cm. Tìm lực F tối thiểu có thể
quay khối gỗ.
Câu 6: Một viên bi thủy tinh có thể tích 0,2cm
3

rơi đều trong nớc.
Hãy xác đinh nhiệt tỏa ra khi viên bi dịch
chuyển đợc h=6cm, khối lợng riêng của thủy
tinh là 2,4g/cm
3
.
11
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
đề thi học sinh giỏi
Môn : Vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 2: Hai vận động viên A và B bắt đầu cùng chạy trên một quãng đờng( Xuất phát cùng
cùng một nơi, chạy cùng một hớng) từ nửa quãng đờng đầu chạy với vận tốc v
1
và nửa
quãng đờng sau chạy với vận tốc v
2
, còn B thì nửa thời gian đầu chạy với vận tốc v
1
và nửa
thời gian sau chạy với vận tốc v
2

a) Ai là ngời đến đích trứơc? Tại sao?
b) Vẽ đồ thị mô tả chuyển động tơng đối giữa 2 ngời trong 2 trờng hợp: v
1
> v
2
và v
2

>v
1
.
c) Khi một ngời đã tới đích thì ngời kia còn cách đích bao xa.(tính theo: s ,v
1
,v
2
)
Bài 3: Cho 2 gơng phẳng có mặt phản xạ quay vào nhau và hợp thành một góc

. Một
điểm sáng S đặt trong khoảng 2 gơng. Hãy vẽ một tia sáng phát ra từ S sau khi phản xạ lần
lợt trên 2 gơng và trở lại. Tính góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ lần thứ 2.
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 8 ( vòng ii)
Môn : Vật Lý
Thời gian: 150 phút
Câu 2
Vật nặng M trên hình 15 vừađợc buộc vào dây vắt qua ròng rọc
cố định R ; vừa đặt vào đầu A của một đòn bẩy . Đầu dây kia có vật nặng m
1
; và ở đầu B
của đòn bẩy có vật m
2
. Biết M=24kg, m
1=
8 kg; OA =20cm; OB=30cm
a) Xác định m
2
để đòn cân bằng
b) Khi đòn đã cân bằng nếu giảm m

1
đi 1kg thì phải tăng ;hoặc giảm m
2
bao nhiêu để đòn
vẫn cân bằng
Câu 4:
Một ngời cao 1.65m đứng đối diện với 1 gơng phẳng hình chữa nhật đợc treo thẳng đứng.
Mặt ngời đó cáh đầu 15cm.
a) Mép trên của gơng cách mặt đất nhiều nhất bao nhiêu để ngời đó thấy ảnh của mình
trong gơng.
b) Mép trên của gơng cách mặt đất nhiều nhất bao nhiêu để ngời đó thấy ảnh của đỉnh đầu
trong gơng.
c) Tìm chiều cao tối thiểu của gơng để ngời đó nhìn thấy toàn thể của ảnh của mình trong
gơng.
Câu 5:
Xác định trọng lợng riêng của dầu hỏa bằng các đồ dùng sau; ống thủy tinh hình chữ U
(trên 2 nhánh có chia độ) ; phễu nhỏ ; bình đựng nớc và đựng dầu D
nớc
= 10
4
N/m
3.
đề thi
12
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
chọn học sinh giỏi bộ môn vật lý
(Thời gian làm bài: 120 phút)
************************
Bài 2:(3điểm)
Một canô đi xuôi dòng t A đến B mất 2h và đi ngợc dòng từ B đến A mất 3h, tính thời gian

để một chiếc lá trôi từ A đến B
Bài 3:(4điểm)
Hai quả cầu A và B có trọng lợng bằng nhau nhng làm bằng hai chất liệu khác nhau, đợc
treo vào hai đầu của một đòn cứng có trọng lợng không đáng kể và có độ dài là 84cm .Lúc
đầu đòn cân bằng,sau đó đem nhúng cả 2 quả cầu ngập trong nớc. Ngời ta thấy phải dịch
chuyển điểm tựa đi 6cm về phía quả cầu B thì đòn mới trở về vị trí cân bằng. Tìm trọng l-
ợng riêng của quả cầu B nếu trọng lợng riêng của quả cầu A là 3.10
4
N/m
3
; của nớc
là:10
4
N/m
3
.
đề thi khảo sát chất lợng giáo viên thcs
năm học 2000-2001
môn:Vật Lý
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian phát đề)
Câu 1:(2điểm)
1-Trong các công thức tính vận tốc trung bình sau đây, công thức nào đúng:
a. V
TB
=
2
21
VV +
b. V
TB

=
21
21
tt
SS
+
+
c. V
TB
=
t
S
2-Một xe ô tô vợt qua quãng đờng dài 400m gồm 2 đoạn lên dốc và xuống dốc dài bằng
nhau. Khi lên dốc mất 40 giây,khi xuống dốc mất 10 giây. Tìm vận tốc trung bình của ôtô
khi lên dốc,xuống dốcvà trong cả quãng đờng.
Câu2:(1điểm)
Bằng phơng pháp và một số dụng cụ cơ học, hãy nêu phơng án xác định tỷ lệ phần trăm
khối lợng bạc có trong một chiếc ly uống nớc bằng hợp kim gồm có 2 chất: vàng có khối l-
ợng riêng D
1
,và bạc có khối lơng riêng D
2
Đề thi khảo sát chất lợng học sinh giỏi
Câu 1: Trên đoạn đờng dốc gồm ba đoạn : lên dốc , xuống dố, đờng bằng . Khi lên dốc mất
30 phút, trên đoạn đờng bằng xe chuyển động đều với vận tốc 60km/h hết thời gian 10 phút
, đoạn xuống dốc đi hết thời gian 10 phút . Biết vận tốc trung bình khi lên dốc bằng nửa vận
tốc trên đoạn đờng bằng , vận tốc khi xuống dốc gấp
2
3
vận tốc trên đoạn đờng bằng.

13
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
Câu 2: Một ngời đi xe đạp trên đoạn đờng AB . Trên
3
1
quãng đờng đầu đi với vận tốc
12km/h,
2
1
đoạn đờng tiếp theo đi với vận tốc 14km/h và
3
1
đoạn đờng cuối đi với vận tốc
10km/h. Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đờng.
Câu 3: Một mẩu hợp kim chì, nhôm có khối lợng 500g, khối lợng riêng D = 6,8g/cm
3
. Hãy
xác định khối lợng chì, nhôm có trong hợp kim.Biết khối lợng riêng của chì, nhôm lần lợt
là D
1
= 19,3g/cm
3
, D
2
= 2,7g/cm
3
và xem rằng thể tích của hợp kim bằng 90% tổng thể tích
các kim loại thành phần.
Câu 4: Đờng kính tiết diện pittông của một cáI bơm là 2,5cm . Nối vòi bơm với van của
một bánh xe đang có áp suất 120000N/m

2
và mở van. Hỏi muốn tiếp tục đa không khí vào
trong lốp xe thì phảI tác dụng lên pittông một áp lực tối thiểu bằng bao nhiêu?
Câu 5: Có 9 quả cầu giống nhau trong đó có một quả nặng hơn một chút. Dùng một cân
đĩa rất nhạy không có các quả cân. Hãy tìm quả cầu nặng trên với không quá hai lần cân.
đề thi học sinh giỏi môn vật lý cấp cơ sở
Thời gian: 150 phút không kể thời gian phát đề
Bài 1:
Hai bến sông cách nhau 60 km . Một ca nô chạy từ A đến B mất 2 h và chạy ngợc dòng từ
từ B đến A mất 3h.
a. Tính vận tốc thực của canô.
b. Tính vận tốc của dòng nớc.
Bài 2:
Trong bình thông nhau chứa nớc và dầu. Khi ở trạng thái cân bằng thì độ cao từ mặt phân
cách 2 chất lỏng đến mặt thoáng của nớc và dầu lần lợt là 4,6cm và 5cm . Tính trọng l-
ợng riêng của dầu. Biết rằng trọng lợng riêng của nớc là: 10000N/m
3
.9200N/m
3
.
Bài 4:
Trớc gơng phẳng M lấy hai điểm A và B bất kỳ
a. Giả sử A là một điểm sáng, hãy nêu cách vẽ tia sáng phát ra từ A,phản xạ tại I trên
M rồi qua B.
b. CMR đờng đi của tia sáng theoAIB là đờng ngắn nhất(Trong số những đờng nối
A,B với một điểm trên gơng).
Đề 5
Bài 1: Một học sinh muốn mua một cái gơng treo tờng để mỗi khi chuẩn bị đi học có
thể nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gơng. Học sinh đó có nhất thiết phải mua
một cái gơng có chiều cao bằng chiều cao của mình không? Theo em chỉ cần mua g-

ơng cao khoảng bao nhiêu? Đặt nh thế nào? ( giải thích bằng cách vẽ hình)
Bài 2: Một ngời đi bộ và một vận động viên đi xe đạp cùng khởi hành ở một điểm và
đI cùng chiều trên một đờng tròn có chu vi 1800m. Vận tốc của ngời đi xe đạp là 21,6
14
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
km/h; của ngời đi bộ là 4,5 km/h. Hỏi khi ngời đi bộ đi đợc một vòng thì gặp ngời đI
bộ mấy lần? Tính thời gian và địa điểm gặp nhau?
Bài 3: Bán kính của hai xi lanh của một cái kích dùng dầu lần lợt là 10cm và 2cm
a. Đặt lên pittông lớn của kích một vật có khối lợng 250kg cần phảI tác dụng lên
pittông nhỏ một lực là bao nhiêu để nâng đợc vật nặng lên?
b. Ngời ta chỉ có thể tác dụng lên pittông nhỏ một lực lớn nhất là 500N . Vậy phải chế
tạo píttông lớn có tiết diện thẳng là bao nhiêu để có thể nâng đợc một ôtô có khối l-
ợng 2500kg
Bài 4:Cho các đồ dùng sau: ống thuỷ tinh hình chữ U( trên 2 nhánh có chia độ) ; phễu
nhỏ ; bình đựng nớc; bình đựng dầu. Biết d
nớc
= 10.000N/m
3
. Xác định trọng lợng riêng của
dầu bằng thí nghiệm.
đề luyện thi chuyên
Câu 1: Một ngời có thể đi từ A đến B theo các cách sau:
1- Đi tàu điện trên đờng có một trạm nghỉ C. Chuyến nào tàu cũng nghỉ ở đây
2
1
h.
2- Đi bộ nếu cùng khởi hành một lúc với tàu thì khi tàu đến B ngời đó còn cách B
1km.
3- Đi bộ cùng khởi hành một lúc với tàu. Khi tàu đến trạm nghỉ ngời ấy mới đI đợc
4km, vì tàu nghỉ

2
1
h nên ngời ấy đến trạm nghỉ vừa lúc tàu chuyển bánh và lên tàu
đI tiếp về B.
4- Đi tàu từ A khi tàu đến trạm nghỉ thì ngời ấy xuống đi bộ và do đó đến tr ớc
tàu .phút.
Hãy xác định
a. Đoạn đờng AB
b. Vị trí trạm nghỉ C.
c. Vận tốc của tàu và của ngời.
d. Thời gian đi theo mỗi cách. Cách nào tốn ít thời gian nhất?
Câu 3:Một đầu máy xe lửa kéo một đoàn tàu gồm 10 toa, trên đờng nằm ngang khi
vận tốc tàu là 60km/h thì lực kéo cần thiết là 30.000N và khi vận tốc là 30km/h thì lực
kéo cần thiết là 16.000km/h. Để lực kéo tàu đi lên một cái dốc với vận tốc 30km/h
bằng lực kéo đi trên đờng nằmngang với vận tốc 60km/h thì độ cao của dốc bằng bao
nhiêu?
đề luyện thi chuyên THPT
Câu 1: một đoàn xe lửa chuyển động đều với vận tốc 54km/h gặp một đoàn tàu khác
dài 180km chuyển động song song ngợc chiều với vậntốc 36km/h. Một hành khách đi
trong một toa của đoàn tàu thứ nhất với vận tốc 1m/s . Hỏi ngời hành khách này thấy
đoàn tàu thứ hai qua trớc mặt mình trong bao lâu trong trờng hợp ngời hành khách
chuyển động :
15
Tuyển tập đề thi HSG vật lý THCS
a. Ngợc chiều đoàn tàu thứ hai.
b. Cùng chiều đoàn tàu thứ hai.
Câu 4: Một cần cẩu bốc xếp đợc một công ten nơ 10 tấn lên cao 5m trong 20 giây.
a. Tính công suất do cần cẩu sản ra đợc.
b. Cần cẩu chạy bằng điện lới với hiệu suất 65%. Hỏi để bốc xếp 300 công tennơ thì
điện năng tiêu thụ bằng bao nhiêu?

Đề luyện thi thpt(đề số 1)
Câu 1: Hai điểm A, B nằm trên cùng một bờ sông, điểm C nằm trên bờ đối diện sao cho
đoạn AC vuông góc với dòng chảy. Các đoạn AB, AC bằng nhau( hình vẽ). Một lần ngời
đánh cá từ A hớng mũi thuyền đến C
1
để thuyền cập bờ ở C rồi bơi ngay về A theo cách
đó thì mất t
1
giờ. Lần sau ông hớng mũi thuyền sang C thì bị trôi xuống điểm C
2
, phải bơi
ngợc lên C rồi bơi ngay về A mất t
2
giờ. Lần 3 ông bơi xuống B rồi bơi về A thì mất t
3
giờ
1. Hỏi lần bơi nào mất ít thời gian nhất? lần bơi nào mất nhiều thời gian nhất?
2. xác định tỉ số giữa vậntốc v
n
của dòng nớc và vận tốc v của thuyền , biết rằng
tỉ số giữat
1
và t
3

5
4
. Xem vận tốc thuyền do mái chèo và vận tốc dòng chảy
là không đổi.
16

×