Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi môn vật lý lớp 8 - kiểm tra học kì, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.05 KB, 4 trang )

BVN Buổi 17 - Đề 13
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật Lý 8 Thời Gian: 90 phút
Câu 1: (2 điểm)
Một ô tô có trọng lượng 12000N. xe có 4 bánh, mỗi bánh có diện tích tiếp xúc với mặt
đất là 100cm
2
. Tính áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe.
Câu 2: (4 điểm)
Một khối lập phương làm bằng sắt cạnh a = 6cm được thả vào một bể nước.
a. Xác định lực đẩy Ác-Si-Mét tác dụng lên khối sắt.
b. Xác định áp lực của khối sắt lên đáy bể.
c. Lực đẩy Ác-Si-Mét thay đổi thế nào nếu khối trên được làm bằng đồng ?
Câu 3: (5 điểm)
Người ta dùng hệ thống ròng rọc để trục một vật cổ bằng đồng có trọng lượng
P = 5340N từ đáy hồ sâu H = 10m lên (hình vẽ). Hãy tính lực kéo khi:
a) Tượng ở phía trên mặt nước.
b) Tượng chìm hoàn toàn dưới nước.
c) Tính công tổng cộng của lực kéo tượng từ đáy hồ lên
phía trên mặt nước h = 4m. Biết trọng lượng riêng của đồng và
của nước lần lượt là 89000N/m
3
, 10000N/m
3
. Bỏ qua trọng lượng của các ròng rọc.
Câu 4: (5 điểm)
Một chiếc phà đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B, dừng lại ở bến B 30 phút, rồi lại đi
ngược dòng về bến A hết 2 giờ 18 phút. Biết vận tốc của phà lúc xuôi dòng là 25 km/h; lúc
ngược dòng là 20 km/h.
a. Tính khoảng cách từ bến A đến B.


b. Tính thời gian phà đi từ A đến B, thời gian phà đi từ B đến A.
c. Tính vận tốc của phà so với dòng nước và vận tốc của dòng nước so với bờ sông.
Câu 5: (4 điểm)
Một mẫu hợp kim nhẹ gồm 60% nhôm và 40% ma nhê. Tìm khối lượng riêng của hợp
kim, biết rằng các tỷ lệ trên tính theo khối lượng.
Cho khối lượng riêng của nhôm và ma nhê lần lượt là D
1
= 2700kg/m
3
; D
2
= 1740kg/m
3
.
=======HẾT=======
Đề
BVN Buổi 17 - Đề 13
LỜI GIẢI ĐỀ XUẤT
Câu 1:
Diện tích tiếp xúc của 04 bánh xe:
S = 4. 100 = 400cm
2
= 4.10
-4
m
2
.S
Áp suất tác dụng lên các bánh xe:
W
S

F
P 300000
10.4
12000
4
===

Câu 2:
a. Thể tích của khối lập phương bằng sắt:
V = 6
3
= 216 cm
3
= 2,16.10
-4
m
3
.
Lực đẩy Acsimet:
F
A
= d
1
.V = 10
4
.2,16.10
-4
= 2,16 N
b. Trọng lượng của khối sắt:
P = d

2
.V = 78000.2,16.10
-4
= 16,848 N
Áp lực của khối sắt lên đáy bể là:
F = P – F
A
= 16,848 – 2,16 = 14,688 N
c. Lực đẩy Acsimet không thay đổi và có cùng thể tích.
Câu 3:
1a/ Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực, nên lực kéo khi vật đã lên khỏi mặt nước:
)(2670
2
N
P
F ==
1b/ Khi vật còn ở dưới nước thì thể tích chiếm chỗ:
( )
3
06,0
89000
5340
m
d
P
V ===
- Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật:
F
A
= V.d

0
= 0,06.10000 = 600(N)
- Lực do dây treo tác dụng lên vật:
P
1
= P - F
A
= 5340 - 600 = 4740 (N)
BVN Buổi 17 - Đề 13
- Lực kéo vật khi còn trong nước:
)(2370
2
1
N
P
F ==
2/ Do dùng ròng rọc động nên bị thiệt hai lần về đường đi nên công tổng cộng của lực kéo:
A =F
1
.2H + F. 2h = 68760 (J)
Câu 4 :
a. Đổi 2 giờ 18 phút = 2,3 h.
Thời gian phà đi từ A đến B rồi về lại A là
t = 2,3h – 0,5h = 1,8h.
Thời gian phà đi từ A đến B là :
1
1
v
AB
t =

(1)
Thời gian phà đi từ A đến B là :
2
2
v
AB
t =
(2)
mà t = t
1
+ t
2
= 1,8h, nên :
21
21
21
.
.
11
8,1
vv
vv
AB
vv
AB
+
=









+=
km
vv
vv
AB 20
2025
20.25
.8,1
.
.8,1
21
21
=
+
=
+
=
b. Từ (1) và (2) ta được :
ht 8,0
25
20
1
==
;
ht 0,1

20
20
2
==
c. Gọi vận tốc của phà so với dòng nước là
p
v
; vận tốc của dòng nước so với bờ sông là
n
v
.
Ta có :
hkmvv
np
/25
=+
(3)
BVN Buổi 17 - Đề 13
hkmvv
np
/20
=−
(4)
Từ (3) và (4) ta được :
hkmv
p
/5,22
=

hkmv

n
/5,2
=
.
Câu 5 :
Gọi khối lượng của nhôm và ma nhê chứa trong hợp kim là m
1
và m
2
;
Gọi khối lượng riêng của nhôm và ma nhê chứa trong hợp kim là D
1
và D
2
;
Phần thể tích của nhôm và ma nhê chứa trong hợp kim là V
1
và V
2
. Thể tích của khối hợp kim là V, khối
lượng riêng của khối hợp kim cần tính là D.
Ta có các công thức :
111
.VDm =
;
222
.VDm =
Chia 2 biểu thức trên vế theo vế và biến đổi, ta được :
2
1

2
2
1
1
V
D
D
m
m
V
=
. với tỷ số :
2
3
2
1
=
m
m
.
Thay các giá trị, ta được :
221
30
29
.
2700
1740
.
2
3

VVV ==
.
Ta lại có :
VDVDVDmmm .
221121
=+=+=
, với
21
VVV +=

22
22
21
2211
.
30
29
.1740
30
29
.2700
VV
VV
VV
VDVD
D
+
+
=
+

+
=⇒
= 2212 kg/m3

×