Tải bản đầy đủ (.ppt) (92 trang)

giáo trình môn quản trị chiến lược MBA 2-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 92 trang )

TS.TrơngĐứcLực
Trờngđạihọckinhtếquốcdân
khoaquảntrịkinhdoanh

Quảntrịchiếnlợc
Tài liệu tham khảo

PGS.TS.Ngô Kim Thanh, Giáo trình Quản trị chiến
l ợc, NXBĐH KTQD - Hà nội, 2011.

PGS.TS.Ngô Kim Thanh, Bài tập Quản trị chiến l
ợc, NXBĐH KTQD - Hà nội, 2011.

PGS.TS.Lê Thế Giới-TS.Nguyễn Thanh Liêm-
Th.s.Trần Hữu Hải, Quản trị chiến l ợc, NXBTK,
2008

PGS.TS.Nguyễn Ngọc Huyền, Chiến l ợc cạnh tranh
trong nền kinh tế toàn cầu, NXBĐHKTQD, 2009
Tµi liÖu tham kh¶o

Jim Collins vµ Jerry I.Porras, X©y dùng ®Ó tr êng tån, NXB trÎ,2008

Jim Collins vµ Jerry I.Porras, Tõ tèt ®Õn vÜ ®¹i, NXB trÎ, 2008

W.CHAN KIM-RENEE MAUBORGNE-CHIEN LUOC DAI DUONG
XANH-NXB Tri th c-2006ứ

B« s¸ch cña M.Porter:
ChiÕn l îc c¹nh tranh(1980)
Lîi thÕ c¹nh tranh(1985)


Lîi thÕ c¹nh tranh quèc gia(1990)
NXB tre-PACE, 2009

Jean-Marie Ducreux, LA STRATEGIE D'ENTREPRISE EN MILIEU
CONCURRENTIEL, Cours MBA, CFVG,2010


….
Phơngphápđánhgiá

Bải thảo luận theo nhóm và trình bày: 40%

Bài thi hết môn: 60%
- Viết luận và liên hệ thực tiễn: 30%
- Trả lời đúng, sai và giải thích: 40%
- Phân tích tình huống, tính toán:30%
Mụctiêumônhọc

Trang bị và nâng cao những nội dung cơ bản và
có hệ thống về CL và quy trình, cách thức xây
dựng chiến l ợc cũng nh tổ chức thực hiện CL
trong diều kiện hội nhập hiện nay;

Cung cấp các kỹ năng và kiến thức trong việc sử
dụng các công cụ phân tích chiến l ợc;

Học viên có một tầm nhìn, quan điểm dài hạn
trong điều hành và làm chủ doanh nghiệp của
mình.
Quản trị

chiến l ợc
Các
tr ờng
phái
quản
trị
CL
Tầm
nhìn

sứ
mệnh

Các
kỹ
thuật
phân
tích
chiến
l ợc

Các
loại
chiến
l ợc
của
DN
Trình
bày
tình

huống
của
nhóm
Dẫn nhập

Câu chuyện từ thực tiễn

Kết luận: Từ t duy đến hành động và
từ lý thuyết đến thực tế.
Thị tr ờng, chiến l ợc, cơ cấu: Cạnh tranh về
giá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh
nghiệp-Tôn Thất Nguyễn Thiêm-TTKTCA-Thái
Bình D ơng-2003
C®1:C¸ctrêngph¸iqu¶ntrÞchiÕnlîc
ChiÕn l îc

Nguån gèc cña chiÕn l îc

Quan niÖm vÒ chiÕn l îc

Nguồn gốc của chiến l ợc
Chiến l ợc có từ lâu
MộthọcgiảTrungQuốc
SunTzu,
đãmôtảcácnguyêntắccủa
cuộcchiếntranh500nămtrớccôngnguyên
Nguån gèc

Ete’216avantJ.C.,secondeguerrepunique.Hannibal,commandant
deCarthagedanslabataillecontreRome,traverselesAlpespuisles

plainesdel'italiedunord.Danssavolontédeconquérirl'empire,il
pouesuitdeuxbuts:ladestructiondusystemeromaind'alliances,et
éventuellemntlesiègedeRome.

premièreétape:labatailledeCana.Bienqu'Hannibalsoiten
inférioriténumérique,ilavainculeslégionsromainesgrâce laà
stratégiedela"pince".
chiếnlợc
Chiến l ợc có nguồn gốc từ lĩnh vực quân sự
Quan niệm:
*. Chiến l ợc là nghệ thuật chiến đấu ở vị trí u thế
*. Chiến l ợc là nghệ thuật phối hợp các ph ơng tiện để chiến
thắng


Thùc tiÔn kinh doanh: nhiÒu doanh
nghiÖp biÕn mÊt
Du nhập sang lĩnh vực kinh doanh
Nhiều quan niệm khác nhau về chiến l ợc
kinh doanh và quản trị chiến l ợc:

Chandler (1962):

xỏc nh cỏc mc tiờu, mc ớch c bn di hn

ỏp dng mt chui cỏc hnh ng,

phõn b cỏc ngun lc cn thit
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh


Quinn(1980).

“Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các mục tiêu
chính yếu, các chính sách, và chuỗi hành động vào một
tổng thể được cố kết một cách chặt chẽ”

Johnson và Scholes:

“Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về
dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông
qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường
thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn
mong đợi của các bên hữu quan”
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh

M.PORTER:
ChiÕn l îc lµ nghÖ thuËt x©y dùng c¸c lîi
thÕ c¹nh tranh v÷ng ch¾c
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh
Mintzberg: 5 chữ P

Kế hoạch (Plan): chuỗi nhất quán hành động dự định

Mô thức (Pattern): sự kiên định về hành vi.

Vị thế (Position): Phù hợp giữa tổ chức và môi trường của
nó.

Vien canh(Perspective): tuong lai


M u l îc(Ploy): cách thức hành xử với đối thủ.
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh
Chiến lược dự định
Chiến lược dự định
Chiến lược được cân
nhắc
Chiến lược không thực tế
Chiến lược
phát sinh
Chiến lược hiện thực
Chiến lược hiện thực
Quản trị chiến l ợc

Khỏi nim:
Quản trị chiến l ợc là nghệ thuật và khoa học của việc
xây dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định tổng
hợp giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt đ ợc mục tiêu của


Nhim v:

To lp mt vin cnh

Thit lp cỏc mc tiờu

Xõy dng chin lc

Thc thi v iu hnh cỏc chin lc

ỏnh giỏ & iu chnh

Quản trị chiến l ợc:các giai đoạn phát
triển

Giai o n u (1960-70): phỏt tri n n i t i
SWOT, BCG, Mc.Kinsey


Giai o n gi a (1980-1990): Tổ ch c ngnh
- Mụ hỡnh nm l c l ng c nh tranh,
- Cỏc chin lc chung
- Chui giỏ tr

Cỏc phỏt tri n hi n nay: Ngu n l c
Tr ờng phái học tập, văn hóa
Chiến l ợc đại d ơng xanh
QUÁ TRÌNH TIẾN HÓA
TRONG DOANH NGHIỆP

Giai đo n 1- Ho ch đ nh tài chính c b n: ạ ạ ị ơ ả s khai ơ
Lập ra hệ thống ngân sách cho năm sau.

Giai đo n 2 - Ho ch đ nh trên c s d đoán: ạ ạ ị ơ ở ự
Kế hoạch dài h¹n, có thể 5 năm.

Giai đo n 3- Ho ch đ nh h ng ra bên ngoài: ạ ạ ị ướ
Các nhà quản trị cấp cao đánh giá và cập nhật kế hoạch
chiến lược.

Giai đo n 4 - Qu n tr chi n l c:ạ ả ị ế ượ


Thông tin chiến lược được chuyển qua khắp tổ chức.

Thảo luận chiến lược theo nhóm.

Các nhà quản trị cấp cao có thể vẫn khởi sự quá trình
chiến lược, nhưng chiến lược có thể xuất hiện ở mọi nơi
trong tổ chức.
Vai trò của chiến l ợc

Mục đích của đa phần lớn các DN là tạo ra tối đa giá trị
cho cổ đông

Các nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh thay đổi theo thời
gian
-Thay đổi môI tr ờng
- Phản ứng lại của đối thủ cạnh tranh
- Biến đổi của nhu cầu khách hàng
- Mô hình kinh tế mới
Chiến l ợc là quản trị lợi thế cạnh tranh này

Với các hoạt động của DN
Với mỗi hoạt động riêng biệt(SBU)
M
E
D
I
O
C
R
E

S
EFFICACES
CLAIRE
FLOUE
STRATEGIE
OPERATIONS
QUOI
COMMENT
stratégie claire et
opérations efficaces ont
crée les succès passés et
continueront à
l’avenir
stratégie floue et
opérations inefficaces
ont été synonymes
d’échec dans le passé et
continueront
stratégie floue mais
opérations efficaces ont
permis de survivre mais
ne garantissent pas
l’avenir
stratégie claire mais
opérations inefficaces ont
parfois marché par le
passé à court terme mais
le renforcement de la
concurrence rend le futur
incertain

S
o
u
r
c
e
:
T
o
p

M
a
n
a
g
e
m
e
n
t

S
t
r
a
t
e
g
y

,
T
r
e
g
o
e
-
Z
i
m
m
e
r
m
a
n














S
i
m
o
n
&
S
c
h
u
s
t
e
r
stratégie et opérations




F
A
I
B
L
E
FORTE
CLAIRE
FLOUE
STRATEGIE


ENTREPRISE
DECLINANTE
ENTREPRISE
PROMETTEUSE
S
o
u
r
c
e
:
S
t
r
a
t
è
g
e

e
t

p
l
o
m
b
i
e

r

l
e
t
t
r
e

s
t
r
a
t
é
g
i
e

n
°
4

m
a
i

2
0
0

1

A
n
d
e
r
s
e
n

b
u
s
i
n
e
s
s

c
o
n
s
u
l
t
i
n
g

ENTREPRISE
EXCELLENTE
ENTREPRISE
CONDAMNEE


stratégie et opérations
stratégie et opérations
EXCELLENCEOPERATIONNELLE
Không thể đảo ng ợc

Các quyết định tác nghiệp có thể thay đổi đ ợc

Các quyết định chiến l ợc là không thể đảo ng
ợc(khó khăn):
đầu t về năng lực
mua công ty
bán công ty
đóng cửa nhà máy
v.v
Thấu hiểu khái niệm chiến l ợc
(Theo M.Porter-2010)

Chiến l ợc khác với khát vọng:
+ Chiến l ợc của chúng tôi là trở thành số 1 hay số 2
+ Chiến l ợc của chúng tôi là tăng tr ởng
+ Chiến l ợc của chúng tôI là tạo ra siêu lợi nhuận cho cổ đông

Chiến l ợc không chỉ đơn thuần là một hành động cụ thể:
+ Chiến l ợc của chúng tôi là sáp nhập với

+ quốc tế hóa
+ thống trị ngành
+ thuê ngoài
+ tăng gấp đôi ngân sách cho R &D

Chiến l ợc không phải là tầm nhìn, hoài bão:
+ Chiến l ợc của chúng tôi là cung cấp sản phẩm th ợng hạng
+ Phát triển công nghệ cho nhân loại

Chiến l ợc xác định ph ơng pháp riêng của công ty trong cạnh tranh,
và những lợi thế cạnh tranh làm nền tảng cho ph ơng pháp đó

×