Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giói hóa học lớp 8 cấp huyện số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.39 KB, 5 trang )

PHềNG GIO DC V O TO
HUYN HềA AN
THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NM HC 2011-2012
Mụn thi: Húa hc - Lp 8
Thi gian lm bi: 150 phỳt
(Khụng k thi gian giao )
CHNH THC
Câu 1: (3,0 điểm)
un núng hn hp A dng bt cú khi lng 39,3 gam gm cỏc kim loi
Mg, Al, Fe v Cu trong khụng khớ d oxi n khi thu c hn hp rn cú khi
lng khụng i l 58,5 gam.
Vit cỏc PTHH biu din cỏc phn ng xy ra v tớnh th tớch khớ oxi (ktc)
ó tỏc dng vi hn hp kim loi.
Câu 2: ( 4,0 điểm )
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H
2
O, C
12
H
22
O
11
, KMnO
4
, HCl , KClO
3
, KNO
3
, H
2


SO
4
loãng, MnO
2
.
a) Những chất nào có thể điều chế đợc khí : H
2
, O
2
.

b) Viết phơng trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên
(ghi điều kiện nếu có) .
c) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.
Câu 3:( 4,0 điểm)
Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền
vào những ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm
khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O
2
ban đầu đợc lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất
theo phản ứng.
Các thời
điểm
Số mol
Các chất phản ứng Sản phẩm
CO O
2
CO
2
Thời điểm

ban đầu t
0
28
Thời điểm
t
1
21
Thời điểm
t
2
4
Thời điểm
kết thúc

Câu 4 : ( 4,0 điểm)
a) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau? Cho biết mỗi phản ứng thuộc
loại nào? Vì sao?
a) KMnO
4

to
? + ? + ?
b) Fe + H
3
PO
4
? + ?
c) S + O
2


to
?
d) Fe
2
O
3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ ?
b) Khi ngọn lửa đang cháy ta hà hơi thổi mạnh vào ngọn lửa sẽ có hiện
tượng gì?
C©u 5 : ( 6,0 ®iÓm)
Cho 60,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và sắt tác dụng hết với dung dịch axit
clohidric. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp kim loại là
46,289%. Tính:
a. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Thể tích khí hidro (đktc) thu được.
c. Khối lượng của các muối tạo thành.
( Biết Fe = 56, Zn = 65, H = 1, Cl= 35,5)
Phòng GD- ĐT Huyện Hòa An
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Thời gian:150’ (không kể thời gian giao đề)


C©u Néi dung §iÓm

C©u 1
( 3 ®)
PTHH: 2Mg + O
2

0
t
→
2MgO
4Al + 3O
2

0
t
→
2Al
2
O
3

3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4


2Cu + O
2

0
t
→
2CuO
Theo ĐLBTKL: m
hỗn hợp kim loại
+ m
oxi
= m
hỗn hợp oxit


m
oxi
= m
hỗn hợp oxit
– m
hỗn hợp kim loại

= 58,5 – 39,3 = 19,2 g.
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng:
19,2
22,4 13,44 .
32
l=


0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
1,0
C©u 2
(4 ®)
a)
Nh÷ng chÊt dïng ®iÒu chÕ khÝ H
2
: Zn, Al, H
2
O, HCl, H
2
SO
4
Nh÷ng chÊt dïng ®iÒu chÕ khÝ O
2
: KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3
, MnO
2
b) C¸c PTHH:
Zn + 2HCl > ZnCl
2

+ H
2
2Al + 6HCl > 2AlCl
3
+ 3H
2
Zn + H
2
SO
4
> ZnSO
4
+ H
2
2Al + 3H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
2H
2
O
→

dp
2H
2
+ O
2
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2KMnO
4
→
0
t
K
2
MNO
4
+ MnO
2
+ O
2
2KClO
3
→
o

t
2KCl + 3O
2
2KNO
3

→
0
t
2KNO
2
+ O
2
c) C¸ch thu:
+ Thu KhÝ H
2
: - §Èy níc
- §Èy kh«ng khÝ ( óp b×nh thu)
+ Thu KhÝ O
2
: - §Èy níc
- §Èy kh«ng khÝ (ngöa b×nh thu)
0.25
0.25

0.5
0.5
C©u 3
(4 ®)
C¸c thêi ®iÓm Sè mol

C¸c chÊt ph¶n øng S¶n phÈm
CO O
2
CO
2
Thêi ®iÓm ban ®Çu t
0
28
16 0
Thêi ®iÓm t
1
21
12 11
Thêi ®iÓm t
2
7
4
33
Thêi ®iÓm kÕt thóc
0 0 44
5
0,5
0,5
0,5
0,5
C©u 4
(4 ®)
a)2 KMnO
4


to
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ H
2
O
b) 3Fe + 2H
3
PO
4
Fe
3
(PO
4
)
2
+6H
2
O
c) S + O
2

to
SO
2
d) Fe

2
O
3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ CO
2
Trả lời đúng phản ứng
b) Trường hợp 1 : Vừa đủ khí oxi ngọn lửa cháy mạnh hơn.
Trường hợp 2 : Thổi quá mạnh ngọn lửa tắt vì làm vật cháy giảm xuống
dưới nhiệt độ cháy của nó.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
C©u 5
(5 ®)

a. m
Fe
= 60,5 . 46,289% = 28g

m

Zn
= 32,5g.
Số mol của Fe:
28
0,5 .
56
mol=

Số mol của Zn:
32,5
0,5 .
65
mol=

PTHH: Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


1,0
0,5
0,5
0,5

Zn + 2HCl

ZnCl

2
+ H
2

b. Thể tích khí hidro (đktc) thu được: (0,5 + 0,5).22,4 = 22,4(l).
c. Khối lượng của các muối tạo thành:
2
2
0,5.127 63,5 .
0,5.136 68 .
FeCl
ZnCl
m g
m g
= =
= =


0,5
0,5
0,75
0,75

×