đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn : toán
Thời gian : 150 ( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2đ): Giải các phơng trình sau
a. (x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15=0
b.
++
12
2
xx
44
2
+
xx
=
2006
2005
2006
2005
20051
2
2
2
+++
Câu 2 (2đ):
Cho biểu thức: A=
22
1)(
2244
222
+++
++
yyxx
yxxyx
a. Chứng minh rằng biểu thức A luôn luôn dơng với mọi x, y.
b. Với giá trị nào của x, y biểu thức A có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó
Câu 3 (1,5đ)
Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn
2006
=++
zyx
và
2006
1111
=++
zyx
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x, y, z bằng 2006.
Câu 4 (2đ):
a. Cho ba số thực dơng x, y, z thỏa mãn
3
5
=++
zyx
Chứng minh rằng
yx
11
+
<
)
1
1(
1
xyz
+
b. Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác biết
( )( )( )
abcaccbba 8
=+++
Chứng minh rằng tam giác đã cho là tam giác đều
Câu 5 (2,5):
Cho đờng tròn tâm O đờng kính AB. M là một điểm di động trên đờng tròn. Vẽ MH
vuông góc với AB (H thuộc AB).
a. Tìm vị trí của điểm M trên (O) sao cho diện tích tam giác OMH lớn nhất.
b. Gọi I là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác OMH. Tìm quỹ tích của điểm I.
Đáp án
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
a) PT đa về
( )( )
01515878
22
=+++++ xxxx
Đặt
118
2
++=
xxX
PT đa về:
( )( )
01544
=++
XX
( )( )
011
=+
XX
Dẫn đến PT:
( )( )
0128108
22
=++++ xxxx
=++
=++
0128
0108
2
2
xx
xx
( )
( )
**
*
Giải PT
( )
*
và
( )
**
tìm nghiệm và trả lời
PT có 4 nghiệm
;6
1
=
x
;2
2
=
x
;64
3
=
x
;64
4
+=
x
b) Biến đổi vế phải
Ta có:
( )
12005.22005120052006
2
2
2
++=+=
2005.2200620051
22
=+
2006
2005
2006
2005
2005.22006
2006
2005
2006
2005
20051
2
2
2
2
2
2
++=+++
2006
2006
2005
2006
2005
2006
2006
2005
2006
2005
2006
2
=+=+
=
PT đa về:
200621
=+
xx
( )
*
Xét 3 trờng hợp
* Trờng hợp 1: Nếu x<1
PT
( )
2
2003
200623*
==
xx
(thỏa mãn)
* Trờng hợp 2: Nếu
x
0
<
2
PT
( )
200610*
=+
x
(PT vô nghiệm)
* Trờng hợp 3: Nếu
2
x
PT
( )
2
2009
200632*
==
xx
(thỏa mãn)
Kết luận: PT có 2 nghiệm
;
2
2003
1
=
x
2
2009
2
=
x
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
C©u 2
a) TÝnh ®îc
( )( )
2
1
21
1
224
4
+
=
++
+
=
yyx
x
A
Lý luËn
02
2
>+
y
yx,
∀
0
>⇒
A
yx,
∀
b) Ta cã:
22
2
≥+y
2
1
2
1
2
≤
+
⇒
y
2
1
=
MAX
A
khi
,0
=
y
x
bÊt kú
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
C©u 3
Tõ gi¶ thiÕt ta cã:
zyxzyx ++
=++
1111
0
1111
=
++
−++⇔
zyxzyx
( )
0=
++
−++
+
+
⇔
zyxz
zzyx
xy
yx
( )
( )
0
11
=
++
++⇔
zyxzxy
yx
( )( )( )
0
=+++⇔
zyzxyx
⇔
=+
=+
=+
0
0
0
zy
zx
yx
⇔
=
=
=
2006
2006
2006
x
y
z
KÕt luËn: VËy Ýt nhÊt mét trong ba sè x, y, z b»ng 2006
0,25®
0.25®
0,5®
0,25®
0,25®
C©u 4
a) Ta cã:
( ) ( )
yzxzxyzyxyxz
−−+++=−−
2
222
2
( )
02
222
≥−−+++⇒ yzxzxyzyx
zyx ,,
∀
( )
+<+⇒
<−+⇒
<−+⇒
<=++≤−+⇒
xyzyx
xyzzxy
xyyzxz
zyxxyyzxz
1
1
111
1111
1
1
6
5
2
1
222
b)
( )( )( )
abcaccbba 8
=+++
( ) ( ) ( )
0222
222222
=−++−++−+⇔ abccacbabcabacabcbcba
0,25®
0,25®
0.25®
0,25®
0,25®
( ) ( ) ( )
0
222
=++
abccbacab
Ta có:
( )
0
2
cab
cba ,,
( )
0
2
cba
cba ,,
( )
0
2
abc
cba ,,
mà
0,,
cba
( ) ( ) ( )
0
222
++
abccbacab
cba ,,
Dấu bằng xảy ra khi
=
=
=
0)(
0)(
0)(
2
2
2
cab
cba
bac
cba
==
Kết luận: Vậy tam giác có 3 cạnh bằng nhau nên là tam giác đều
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
a)
HMOHS
OMH
.
2
1
=
mà
2222
ROMHMOH
==+
Ta có:
( )
0
2
HMOH
HMOHHMOH 2
22
+
22
.
222
RHMOH
HMOH =
+
4
2
R
S
OMH
0,25đ
0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi
HMOH
=
suy ra góc HOM = 45
0
Ta tìm đợc 4 vị trí của M là
4321
,,, MMMM
lần lợt là trung
điểm các cung phần t (I), (II), (III), (IV)
b) Phần thuận: Xét hai tam giác DIM và OIB
+ Nếu góc
0
90
MOB
Ta có:
,IOIO
=
ROBOM
==
Góc IOM = góc IOB (Vì OI là phân giác góc MOB)
0,25đ
0,25đ
A
B
D
C
OIBOIM
=
(c.g.c)
góc OIB = góc OIM = 180
0
45
0
=135
0
Điểm I di động trên hai cung chứa góc
0
135
dựng trên dây OB
+ Nếu góc
0
90
MOB
0
90
AOM
góc
0
135
=
AIO
Điểm I di động trên hai cung chứa góc
0
135
dựng trên dây OA
*Phần đảo
Lấy một điểm I bất kỳ trên cung tròn vừa tìm đợc. Học sinh
chứng minh I là tâm đờng tròn nội tiếp
OMH
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.5đ