Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

BỘ ĐỀ ÔN TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 LÊN LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 29 trang )

Họ và tên:
Lớp
Phiếu bài tập tiếng việt
A. Đọc hiểu
Nằm mơ
Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình bin thành cô bé tí hon. Những đóa hoa
đang nở để đón mùa xuân. Còn bớm ong đang bay rập rờn. Nẵng vàng làm những hạt
sơng lóng lánh. Thế mà bé cứ tởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một
dòng nớc cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: Thì ra mình nằm mơ..
B . Da vo ni dung bi c khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng
1. Bài văn tả mùa nào?
A. Mùa thu B. Mùa hè C. Mùa xuân
2. Bớm ong đang bay nh thế nào?
A. Tung tăng
B. Rập rờn
C. Vù vù
3. Bé tởng cái gì là bong bóng ?
A. Giọt nớc ma đọng trên lá
B. Những hạt sơng lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nớc ma
4. Tìm trong bài đọc và viết lại:
-Tiếng có vần ay:.
-Tiếng có vần ang:
-Tiếng có vần anh:
B. Chính tả:
1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
- a đến a mà ời đã nắng ang ang.
- Trời ong xanh, nớc ong vắt, bầu không khí ong lành.
2. Điền vào chỗ trống c hoặc k:
- cái éo chữ í cái ân con iến
- bánh uốn ể chuyện âu á chung ết


*Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Nằm mơ (từ Ôi lạ quá đến lóng lánh)
2. Luyện đọc nhiều lần bài Nằm mơ.
3. Luyện viết chữ hoa A
Họ và tên:
Lớp: 2 PHIU BI TP toán
Bi 1:
- Vit tt c cỏc s cú mt ch s theo th t gim dn:

- Vit tt c cỏc s cú hai ch s m mi s u cú s chc l 4:

- Cho hai ch s 2; 3. Hóy vit tt c cỏc s cú hai ch s t hai ch s ú.

- Vit tt c cỏc s trũn chc cú hai ch s:

- Vit tt c cỏc s cú hai ch s cú s n v l 1:

Bi 2: Vit theo mu:
35 = 30 + 5 5 chc v 1 n v: 51
47 = . 6 chc v 3 n v:
90 = 8 chc v 2 n v:
52 = 1chc v 0 n v:
Bi 3: t tớnh ri tớnh
a) 42 + 36
25 + 74 78 - 45 99 - 54
b) 47 - 25
2 + 17 60 - 60 8 + 20
Bài 4: Điền dấu( >,< ,=)
43 23 56 - 16 50 100 - 30 25 + 50
67 91 78 50 + 28 89 - 30 2 + 55

Bài 5: Minh có 7 viên bi, Bình cho Minh 2 viên bi. Hỏi bây giờ Minh có bao nhiêu
viên bi?
Bài 6: An có một số kẹo, Lan cho An 4 cái kẹo thì An có 8 cái kẹo. Hỏi lúc đầu An có
bao nhiêu cái kẹo?
Bài 7: Với ba chữ số 4, 5, 9 và các dấu +, -, =. Hãy lập hai phép tính cộng và hai phép
tính trừ đúng.
Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Hôm nay là thứ ngày tháng
Hôm qua là ngày tháng
Ngày mai là ngày tháng
b) Một tuần lễ có ngày
Một tuần lễ và một ngày là ngày
Bài 10: Bố phải đi công tác 19 ngày. Bố đã đi đợc 1 tuần. Hỏi còn mấy ngày nữa bố
về?
Bài 11:Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày?
Bµi 12: ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng:
H×nh vÏ bªn A
a) cã ®o¹n th¼ng
b) cã h×nh tam gi¸c
B D E C
Hä vµ tªn:…………………
Lớp
Phiếu bài tập tiếng việt
A. Đọc thầm
Cánh đồng chim ở Nam Bộ
Cánh đồng đang bừng nắng. Chim bay từng đàn, thoắt hạ cánh đậu chỗ này, thoắt
chớp cánh bay đi chỗ khác. Chim ác là có tới mấy ngàn con ríu rít là là trên mặt ruộng.
Chim tu hú ở đâu không thấy mặt, mà chỉ nghe tiếng kêu vòng vọng. Con chim te te
kêu hoành hoạch, cái giống chim có tiếng kêu mới hối hả làm sao.
(Anh Đức)

II. Dựa vào nội dung bài đọc hãy đánh dấu X vào ô trống trớc câu trả lời đúng:
1. Đàn chim bay xuống cánh đồng nh thế nào ?
A. Thoắt đậu ở chỗ này, thoắt đi ra chỗ khác.
B. Thoắt đậu chỗ này, thoắt bay ra chỗ khác.
C. Thoắt đậu xuống ruộng, thoắt bay đi ngay.
2. Loài chim gì có tới mấy ngàn con là là trên mặt ruộng ?
A. Chim ác là
B. Chim tu hú
C. Chim te te
3. Con chim gì chỉ nghe tiếng kêu mà không thấy mặt?
A. ác là
B. tu hú
C. te te
4. Con chim te te có tiếng kêu nh thế nào?
A. hoành hoạch, ríu rít
B. hoành hoạch, hối hả
C. Vòng vọng, hối hả
5. Dòng nào dới đây nêu đúng 4 từ gợi tả âm thanh của tiếng chim trong bài?
A. là là, vòng vọng, hoành hoạch, hối hả
B. ríu rít, te te, hoành hoạch, hối hả
C. vòng vọng, hối hả, ríu rít, hoành hoạch
B. Chính tả:
1. Điền vào chỗ chấm
a. l hay n
thuyền an àng tiên hoa ngọc an áo ụa
b. ngh hay ng
iêm túc nghề .iệp ạc nhiên .iêng ngả
2. Tìm trong bài và ghi lại:
- 1 tiếng chứa vần oắt:
- 1 từ gồm 2 tiếng chứa 2 vần oanh oach :

3. Ghi vào chỗ trống 2 từ ngữ ngoài bài có tiếng chứ vần oăt:
1, 2,
*Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Cánh đồng chim ở Nam Bộ (từ Cánh đồng đến trên mặt ruộng)
2. Luyện đọc nhiều lần bài Cánh đồng chim ở Nam Bộ .
3. Luyện viết chữ hoa B
Họ và tên:
Lớp: 2 PHIU BI TP Toán
Bi 1 t tớnh ri tớnh
45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33
58 - 50 43 + 6 78 - 78 3 + 13. 19 - 8
Bi 2: Cho ba s 43 ; 68; 25 v cỏc du +; -; = hóy vit cỏc phộp tớnh ỳng
Bi 3: in du: < , > , =
99 55 88 33
88 33 . 77 44
5 + 23 23 + 5
99 53 . 89 43
55 + 44 72 + 27
98 35 . 89 - 24
21 + 3 . 29 4
57 23 . 89 57
43 + 6 . 46 + 3
Bi 4: Tớnh ( theo mẫu)
53 + 24 + 2 = 77 + 2
= 79
53 + 2 + 24 =
89 25 4 = .
89 4 25 = .
76 + 20 5 = .
89 29 + 5 =

Bài 5: Điền số thích họp vào chỗ chấm:
a) 41 < 42 < < < < 46
b) 97 > 96 > > > > 92
Bi 6: Thỏng ny b lm c 25 ngy cụng, m lm c 24 ngy cụng. Hi b v
m lm c tt c bao nhiờu ngy cụng?
Bài 7: Lý có 7 nhãn vở. Lý có ít hơn Mai 2 nhãn vở. Hỏi Mai có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 8: Gà mẹ dẫn 1 chục chú gà con vào vờn kiếm ăn. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu
con?
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số tròn chục liền sau số 10 là
b) Số tròn chục liền sau số 30 là
c) Số tròn chục liền trớc số 60 là
d) Số tròn chục liền trớc số 90 là
Bài 10: Đoạn thẳng AC dài 12 cm, đoạn thẳng CB dài 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
A 12cm C 15cm B
? cm
Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) đoạn thẳng
b) hình tam giác
Họ và tên:
Lớp: 2
PHIU BI TP Tiếng việt
A. Đọc hiểu:
Cô mây
Cô Mây khi thỡ mc ỏo trng nh bụng, khi thỡ thay ỏo mu xanh bic, lỳc li i ỏo
mu hng ti.Cụ mõy sut ngy bay nhn nh chi, lỳc bay sang bin c mờnh
mụng, lỳc bay v ng quờ bỏt ngỏt. Nhng bay mói mt mỡnh cng bun vỡ chng cú
ai chi vi cụ. Ai cng bn cụng ny vic khỏc.

( Theo Nhc Thy)
Da vo ni dung bi c khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng
1.Cụ Mõy mc ỏo mu gỡ ?
a.Ch mc ỏo mu trng
b.Khi thỡ mc ỏo trng nh bụng , khi thỡ thay ỏo mu xanh bic , lỳc li i ỏo
mu hng ti
c. Ch mc ỏo mu xanh bic
2.Cụ Mõy bay i chi õu?
a. vựng i nỳi nhp nhụ
b . vựng tho nguyờn xanh rỡ
c. Lỳc bay sang bin c mờnh mụng . lỳc bay v ng quờ bỏt ngỏt
3 Vỡ sao chẳng cú ai chi vi Cụ Mõy ?
a. Ai cng bn cụng ny , vic khỏc
b.Vỡ cụ khụng mun kt bn
c. Vỡ cụ kiờu cng , ngo mn
4. Tỡm trong bi v ghi li
- Ting cú vn ụng
- Ting cú vn ay:.
B. Chớnh t
Bài 1: Điền vào chỗ trống:
1. s hoặc x:
- ơng thịt Giọt ơng ơng sớm
- ôi lạc nớc ôi ôi nổi
2. an hoặc ang
- Dây khoai l l khắp vờn.
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại:
đi học/ thật vui/ Lớp/ chúng mình

*Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Quê em

Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buồm bay lng trời.
2. Luyện đọc nhiều lần bài Cô mây .
3. Luyện viết chữ hoa P, R
Họ và tên:
Lớp: 2 PHIU BI TP toán
Bi 1: S?
+ 23 = 46 98 - = 34 6 + . = 17
78 - . = 70 . - 71 = 12 .+ 34 = 67
Bi 2: Tớnh
43 + 22 + 31 =
96 43 22 =
89 43 25 =
89 35 + 43 =
Bi 3: < > =
40 + 5 49 7
79 28 65 14
34 + 25 43 + 15
79 24 97 42
Bi 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- S ln nht cú mt ch s l:
- S trũn chc ln nht cú hai ch s l:
- Ly s trũn chc ln nht cú hai ch s cng vi s ln nht cú mt ch s
c kt qu l:
Bi 5 : Cho cỏc s : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67
a . Xp cỏc s theo th t t ln n bộ :
b. Xp cỏc s theo th t t bộ n ln :
Bài 6: Anh có 30 nhãn vở, em có ít hơn anh 10 nhãn vở. Hỏi em có bao nhiêu nhãn

vở?
Bài 7: Vân đợc mẹ cho 13 cái kẹo. Tú đợc mẹ cho nhiều hơn Vân 4 cái. Hỏi Tú đợc
mẹ cho bao nhiêu cái kẹo?
Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 27 cm, đoạn thẳng CB dài 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AC.
A ?cm C 15cm B
27 cm
Bài 9: Viết tất cả các số có hai chữ số, mà chữ số hàng chục là 2, 4 và chữ số hàng số
đơn vị là 1, 3, 5.
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) hình vuông.
b) hình tam giác.
* Bài tập về nhà
Bài 1:Tớnh
12 + 32 + 14 =
77 20 12 =
57 13 2 =
67 14 + 22 =
32 + 36 35 =
47 15 + 22 =
Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số, mà chữ số hàng chục là 6, 8 và chữ số hàng số
đơn vị là 0, 1, 2.
Bài 3: Tổ một có 7 bạn nữ. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi:
a) Tổ một có nhiêu bao nhiêu bạn nam?
a) Tổ một có tất cả bao nhiêu bao nhiêu bạn?
Họ và tên:
Lớp: 2
PHIU BI TP Tiếng việt
A. Đọc hiểu:

Đôi bạn
Đôi bạn rủ nhau vào vờn chơi. Đang đi, họ bỗng gặp một con gấu. Ngời thứ nhất
bỏ mặc bạn, chạy trốn, trèo tót lên cây. Ngời thứ hai bí quá, vội nằm xuống đất, nín
thở, giả vờ chết.
Gấu ngửi ngửi vào mặt ngời nằm nín thở, tởng là đã chết bèn bỏ đi.
Ngời ở trên cây tụt xuống, hỏi:
- Gấu nói gì vào tai cậu thế?
Ngời kia mỉm cời, trả lời:
- Ai bỏ bạn lúc gặp nguy là ngời không tốt.
Theo Lép tôn - xtôi
Dựa vào nội dung bài đọc trả lời các câu hỏi sau:
1. Đôi bạn rủ nhau vào rừng để làm gì?

2. Bất ngờ gặp con gấu, ngời thứ nhất đã làm gì?


3. Vì sao gấu chỉ ngửi ngửi vào mặt ngời thứ hai rồi bỏ đi?


4. Từ nào dới đây có thể thay thế từ nguy trong câu Ai bỏ bạn lúc gặp nguy là ng -
ời không tốt ?
A. nguy hiểm
B. nguy hại
C. nguy nga
5. Câu chuyện khuyên ta điều gì?
A. Khi gặp thú dữ trong rừng, hãy nằm yên giả vờ chết.
B. Hãy bỏ chạy thật nhanh khi gặp thú dữ trong rừng.
C. Bạn bè chớ nên bỏ nhau lúc gặp khó khăn, nguy hiểm.
B. Chính tả:
Bài 1: Tìm trong bài và ghi lại:

- 1 tiếng chứa vần ơng:
- 1 tiếng chứa vần ơi:
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
1. s hoặc x
Khẩu úng tử hoa sen e máy túi ách
2. c hoặc k.
Giữa tra hè, trời nóng nh thiêu. Dới những lùm .ây dại, đàn .iến vẫn nhanh nhẹn,
vui vẻ và .iên nhẫn với công việc .iếm ăn.
*Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Hạt gạo làng ta
Hạt gạo làng ta
Có công các bạn
Sớm nào chống hạn
Vục mẻ miệng gầu
Tra nào bắt sâu
Lúa cao rát mặt
Chiều nào gánh phân
Quang trành quét đát.
2. Luyện đọc nhiều lần bài Đôi bạn .
3. Luyện viết chữ hoa C, G ( 10 dòng chữ cỡ nhỡ, 10 dòng chữ cỡ nhỏ)
Họ và tên:
Lớp: 2 PHIU BI TP
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + = 10 8 + = 10 7 + = 10 5 + = 10 4 + = 10
1 + = 10 2 + = 10 3 + = 10 10 = 5 + 6 + = 10
Bài 2: Tính nhẩm:
7 + 3 + 6 = 9 + 1 + 2 = 6 + 4 + 8 =
4 + 6 + 1 = 5 + 5 + 5 = 2 + 8 + 9 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
35 + 5 42 + 8 81 + 9 57 + 3 33 + 7 24 + 6

Bài 4: Một đội văn nghệ có 36 bạn, trong đó có 15 bạn nữ. Hỏi đội văn nghệ có bao
nhiêu bạn nam?
Bài 5: Rổ thứ nhất có 32 quả táo, rổ thứ nhất có ít hơn rổ thứ hai 8 quả. Hỏi cả hai rổ
có bao nhiêu quả táo?
Bài 6: Từ ba số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
Bài 7: Cho số liền trớc của a là 15, em hãy tìm số liền sau của a.
Bài 8: Ô tô bắt đầu chạy từ lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Nam Định lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà
Nội đến Nam Định ô tô chạy hết mấy tiếng?
Bài 9 : Tính:
13 giờ + 12 giờ = 25 giờ - 13 giờ =
25 giờ + 24 giờ = 33 giờ - 23 giờ =
Bài 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình dới đây để có:
a) 5 hình tam giác b) 8 hình tứ giác
*Bài tập về nhà:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
28 + 2 43 + 7 29 + 9 54 + 6 5 + 25 26 + 4
Bài 2: Đàn gà có 45 con gà. Ngời ta đã bán đi một số con gà thì còn lại 13 con gà. Hỏi
ngời ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài 3: Cho số liền sau của a là 21, em hãy tìm số liền trớc của a.
Họ và tên:
Lớp: 2
PHIU BI TP Tiếng việt
A. Đọc hiểu
Chim sơn ca
Tra mùa hè, nắng vàng nh mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những
con sơn ca đang nhảy nhót trên sờn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót
lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dng lũ sơn ca không hót nữa mà bay
vút lên nền trời xanh thẳm. Chúng đâu biết mặt đất vẫn còn lu luyến mãi với tiếng hót
tuyệt vời của chim sơn ca.
Theo Phợng Vũ

Dựa vào nội dung bài đọc trả lời các câu hỏi sau:
1. Chim sơn ca nhảy nhót ở nơi nào trong buổi tra hè?


2. Chim sơn ca cất lên tiếng hót ở đâu?


3. Tiếng hót của chim sơn ca nh thế nào?


4. Mặt đất lu luyến mãi với điều gì ở chim sơn ca?


5. Từ nào có thể thay thế cho từ lũ trong câu Bỗng dng lũ sơn ca không hót nữa mà
bay vút lên nền trời xanh thẳm
A. bầy
B. con
C. chim
6. a) Tìm trong bài tiếng có vần anh:
b) Đặt một câu với từ vừa tìm đợc.

B. Chính tả
1. Điền vào chỗ trống ia hoặc ya
đêm khu cây m ý ngh t nắng
2. Điền vào chỗ trống i hoặc iê
cái k m thanh k m con ch m lúa ch m
kim t m mực t m k n trì t n tiến
Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Chim sơn ca ( Từ đầu đến .vang mãi đi xa)
2. Luyện đọc nhiều lần bài Chim sơn ca.

3. Luyện viết chữ hoa D, Đ ( 10 dòng chữ cỡ nhỡ, 10 dòng chữ cỡ nhỏ)
Họ và tên:
Lớp: 2 PHIU BI TP toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
26 + 44 43 + 26 29 + 11 7 + 33 90 + 7 72 + 18
Bài 2: Số ?
+ = 6 < 62 7 > 78
- = 34 > 5 6 < 25 < 2
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
Bài 4 Từ các chữ số : 2 , 4 , 6
a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau

b. Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự từ lớn đến bé

c. Trong các số đó , số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là :

Bài 5: Anh và em có 70 nhãn vở. Anh có 40 nhãn vở. Hỏi em có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 6: Lan và Huệ cùng đi hái hoa. Lan hái đợc 30 bông hoa. Lan hái nhiều hơn Huệ
10 bông. Hỏi Huệ hái đợc bao nhiêu bông hoa?
Bài 7: Nu m mua thờm 24 con g thỡ nh An cú s g bng s ln nht cú hai ch s
. Hi lỳc u nh An cú bao nhiờu con g ?
Bài 8: Tính nhanh:
a) 12 + 25 + 38 + 25 b) 48 + 35 - 18 - 25
Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) S ln nht cú hai ch s m tng cỏc ch s ca nú bng 7 l s
b) Số bé nhất có hai chữ số mà tổng cấc chữ số của nó bằng 8 là
c) S bộ nht cú hai ch s m hiu hai ch s ca s ú bng 2 l s
d) S lớn nht cú hai ch s m hiu hai ch s ca s ú bng 4 l s
e) Cú tt c s t nhiờn cú 2 ch s ln hn 46.
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

hình tam giác
hình tứ giác
*Bài tập về nhà: ( HS làm bài vào vở ô ly )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
A B
CD
E
22 + 8 34 + 6 7 + 43 25 + 25 54 + 26 37 + 43
Bµi 2: TÝnh
a/ 7 + 9 + 4 = b/ 9 + 9 + 52 =…………. c/ 5 + 5 + 30 =………
= =…… =…
Bài 3: Nếu mẹ mua thêm 45 con gà thì nhà Hà có tất cả 95 con gà . Hỏi lúc đầu nhà
Hà có bao nhiêu con gà ?
Bµi 4: Nếu Huy cho Thµnh thêm 10 viªn bi thì Thµnh có số bi bằng số trßn chôc lớn
nhất có hai chữ số . Hỏi lúc đầu Thµnh có bao nhiêu viªn bi ?
Hä vµ tªn:
Líp: 2
PHIẾU BÀI TẬP TiÕng viÖt
A.Đọc hiểu
Con ngan nhỏ
Con ngan nhỏ mới nở đợc ba hôm , trông chỉ to hơn cái trứng một tí . Nó có bộ lông
vàng óng . Một màu vàng đáng yêu nh màu những con tơ non mới guồng . Nhng đẹp
nhất là đôi mắt với cái mỏ . Đôi mắt chỉ bằng hột cờm ,đen nhánh hạt huyền lúc nào
cũng long lanh đa đi đa lại nh có nớc làm hoạt động hai con ngơi bóng mỡ . Một cái
mỏ màu nhung hơu vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm nh thế , mọc
ngay ngắn trớc cái đầu xinh xinh vàng xuộm .
Dựa vào bài đọc trả lời các câu hỏi sau và làm bài tập theo yêu cầu
1.Bài văn trên nói về cái gì ?



2.Con ngan mới nở ba hôm to bằng chừng nào ?


3.Lông của con ngan nhỏ màu gì ?


4.Con ngan nhỏ có cái gì đẹp nhất ?


5. Đôi mắt của con ngan nhỏ đẹp nh thế nào?



B. Chính tả
1.Chọn từ trong ngoặc điền vào từng chỗ trống cho phù hợp
Lòng . đồng khép điều
( tiền , kín , tin , khiển )
2. Tim từ chứa tiếng quay và từ chứa tiếng khoai để điền tiếp vào từng dòng trống
- quay :.
- khoai :.
3. Sắp xếp các từ sau thành câu : màu xanh , chiếc , rất đẹp , xe đạp

Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Con ngan nhỏ ( Từ đầu đến .cái mỏ)
2. Luyện đọc nhiều lần bài Con ngan nhỏ.
3. Luyện viết chữ hoa L, S ( 10 dòng chữ cỡ nhỡ, 10 dòng chữ cỡ nhỏ)
Họ và tên:
Lớp: 2 PHIU BI TP toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
28 + 2 47 - 7 20 + 39 54 + 16 5 + 25 26 - 4




Bi 2: Tớnh
32 + 24 + 2 =
=
53 + 2 - 22 =
=
89 25 4 =
=
92 + 4 25 =
=
Bài 3: Lý có 7 nhãn vở. Lý có ít hơn Mai 2 nhãn vở. Hỏi Mai có bao nhiêu nhãn vở?




Bài 4: Nu m cho Bỡnh thờm 10 quyn v thỡ Bỡnh cú s v bng s trũn chc ln
nht cú hai ch s . Hi lỳc u Bỡnh cú bao nhiờu quyn v ?





Bài 5: Đoạn thẳng AC dài 12 cm, đoạn thẳng CB dài 18 cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
A 12cm C 18cm B
? cm





Bài 6: Từ ba số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau.


Bài 7 Điền chữ số thích hợp vào ô trống
4 2 8 6
- 3 + 5 - 4 - 2
1 4 8 7 5 3 3 2
Bi 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- S ln nht cú mt ch s l:
- S trũn chc ln nht cú hai ch s l:
- S ln nht cú hai ch s khỏc nhau l:
- Ly s ln nht cú hai ch s tr i s ln nht cú mt ch s ta c kt qu
l:
Bi 9: Hình bên có:
hỡnh t giỏc
hình tam giác

* Bi tp v nh
Bi 1: Tính:
15 + 5 + 9 = 14 + 3 + 62 =
78 -54 + 10 = 49 - 37 + 5 =
Bi 2: Khối 1 có 89 bạn. Khối 1 cú nhiều hơn khối 2 là 17 bạn. Hỏi khối 2 có bao
nhiêu bạn?
Bi 3: Chin cú 45 que tớnh, Chin cho bn mt s que tớnh bng s bộ nht cú hai
ch s. Hi Chin cú bao nhiờu que tớnh?
Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 27 cm, đoạn thẳng CB dài 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AC.
A ?cm C 15cm B

27 cm
Họ và tên:
Lớp: 2
PHIU BI TP Tiếng việt
A.Đọc hiu:
Nắng
Nắng lên cao theo bố Chẳng ai đuổi kịp đâu
Xây thẳng mạch tờng vôi Thoắt đã về vờn rau
Lại trải vàng sân phơi Soi cho ông nhặt cỏ
Hong thóc khô cho mẹ Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng chạy nhanh lắm nhé Nắng giúp bà xâu kim
Mai Văn Hai
Dựa vào bài đọc trả lời các câu hỏi sau và làm bài tập theo yêu cầu
1 Bài thơ nói đến mấy ngời thân của bạn nhỏ ? ó là những ai ?
2.Bố bạn nhỏ làm nghề gì ?
3. Mẹ bạn nhỏ làm nghề gì ?
4 Nắng đã giúp những ngời thân của bạn nhỏ làm những việc gì ?
5.Vit 2 câu chứa ting có vn uôc hoặc uôt
B. Chính tả:
Bài 1: Điền vào chỗ trống inh hoặc in
th thít rủng r t ngủ lung l
sáng t t tởng dập d x xắn
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ viết sai chính tả:
a. nỡi liềm b. ná lúa c. tháng năm
d. phơng nam e. chè lam g. na mẵng
* Bi tp v nh
1. Tập chép : Nắng
2. Luyện đọc nhiều lần bài Nắng.
3. Luyện viết chữ hoa E, Ê ( 10 dòng chữ cỡ nhỡ, 10 dòng chữ cỡ nhỏ)
Họ và tên:

Lớp: 2 PHIU BI TP toán
I. Những kiến thức cần ghi nhớ:
- Đổi đơn vị: 1dm = 10cm, 10cm = 1dm.
- Các thành phần của phép cộng gồm: Số hạng - số hạng - tổng.
II. Bài tập:
Bi 1
a, c s:
51 : 48: 37
76: 55: 66
b, Vit s:
Bn mi ba: .
Ba mi lm: .
Mi lm: .
Ba mi tỏm:
By mi t:
Sỏu mi mt:
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
23 và 7 39 và 21 76 và 14 36 và 55 5 v 35
Bài 3: Tính:
a) 9 + 1 + 2 = c) 38 + 12 + 40 =
b) 29 + 1 + 20 = d) 27 + 23 + 15 =
Bài 4: Số?
3dm = cm 80cm =.dm 67cm = dm cm
4dm5cm = cm 56cm =dmcm 4dm8cm = cm
Bài 5:Mảnh vải dài 75cm. Hỏi sau khi cắt 3dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu
xng-ti-mét?
Bi 6: Trờn bói c cú 57 con trõu v con bũ .S con bũ bng s lin trc ca s 38 .
Hi trờn bói c cú bao nhiờu con trõu ?
Bài 7: Từ các chữ số : 3 , 5 , 7
a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau


b. Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự từ lớn đến bé

c. Trong các số đó , số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là :

Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9.
Bi 9: Tớnh nhanh
a) 11 + 34 + 25 + 5 + 9 + 16 b) 78 + 46 + 23 38 26 13
Bài 10: Em hãy điền dấu + hoặc vào ô trống sao cho thích hợp :

a/ 5 4 > 5 4 4 2 = 9 3
4 5 1 = 8 3 0 1 < 3
* Bài tập về nhà
Bài 1: §Æt tÝnh råi tÝnh:
35+ 5 19 + 61 69 - 38 78 - 6 12 + 38
Bµi 2: TÝnh:
15 + 5 + 9 = 14 + 3 + 63 =
78 -54 + 10 = 49 - 37 + 5 =
Bµi 3: Nhµ b¹n Hµ nu«i 36 con gµ. MÑ võa mua thªm 14 con gµ n÷a. Hái nhµ b¹n
Hµ cã tÊt c¶ bao nhiªu con gµ?
Bµi 4: §iÒn dÊu + hoÆc - vµo « trèng ®Ó cã kÕt qu¶ ®óng:
40 30 20 10 = 20
40 30 20 10 = 40
Hä vµ tªn:
Líp: 2
PHIẾU BÀI TẬP TiÕng viÖt
A. §äc hiểu
ếch con tìm mẹ
ếch mẹ ngủ trong hang suốt cả mùa đông. Khi mùa xuân tới, ếch mẹ thức dậy,
vơn vai, duỗi dài đôi chân nhảy tòm xuống ao hồ, đẻ rất nhiều trứng nhỏ li ti, đen đen,

tròn tròn nhỏ xíu bám quanh đám cỏ. Trời xuân ấm dần, trứng ếch nở thành những chú
nòng nọc có cái đuôi dài nghêu, nhọn hoắt, cái đầu to tớng, bơi lợn tung tăng từng
đàn, trông đến thích mắt. Một hôm, Vịt mẹ đa các con ra hồ bơi. Nòng nọc nhìn thấy
Vịt mẹ tởng mẹ mình liền gọi: Mẹ ! (Thực ra đã có chú nòng nọc nào biết mẹ mình
ra sao và ở đâu đâu ! ).
Vịt mẹ tơi cời nói với nòng nọc:
- Mẹ các cháu có đôi mắt tròn, mồm vừa to vừa rộng !
Dựa vào bài đọc trả lời các câu hỏi sau và làm bài tập theo yêu cầu
1. Mùa đông ếch mẹ làm gì ?
2. Khi nào ếch mẹ đẻ trứng và đẻ ở đâu ?
3. Trứng ếch nở ra cái gì ?
4. Nòng nọc có đặc điểm nh thế nào ?
5. Vì sao nòng nọc li nhm vt l m ca mỡnh ?
6. Đặt một câu ngoài bài với từ tung tăng
7. Tìm trong bài những tiếng có:
a) Âm x đứng đầu:
b) Vần ơn:
* Bi tp v nh:
1. Tập chép : ếch con tìm mẹ ( t u n ỏm c)
2. Luyện đọc nhiều lần bài ếch con tìm mẹ .
3. Luyện viết chữ hoa O, Ô. Ơ. Q ( 5 dòng chữ cỡ nhỡ, 5 dòng chữ cỡ nhỏ)
Họ và tên:
Lớp: 2 PHIU BI TP toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

×