Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

thi thử môn toán thpt quốc gia đề 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.29 KB, 4 trang )

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: Toán (đề 19)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu I (2 điểm) Cho hàm số
3 2
2 ( 3) 4y x mx m x    
có đồ thị là (C
m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho (d ) có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho
(d) cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng
8 2
.
Câu II
(1 điểm)
Giải phương trình:
cos2 5 2(2 - cos )(sin - cos )x x x x 

Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I =
2
2
6
1
sin sin
2


x x dx


 

.
Câu IV
(1 điểm) Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 60
0
, ABC và SBC là các
tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu V (1 điểm) ) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:

2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0
x x
m m
   
    

Câu VI
(1 điểm) Cho điểm A(2;–3), B(3;–2),  ABC có diện tích bằng
3
2
; trọng tâm G của
 ABC thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp  ABC.
Câu VII
(1 điểm) Cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình
3

1
12
1 

 zyx
.
Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn
nhất.
Câu VIII (1 điểm) Giải bất phương trình :
 
2
1 2 1x x  

Câu IX
(1 điểm) Giải hệ phương trình:
2
2
1
3
1
3
a
x a y a z a
a
a
a x a y a z
a


     






     


(x, y R )

Hướng dẫn

CâuI.1.(Học sinh tự giải)
2)Phương trình hoành độ điểm chung của (C
m
) và d là:


           

    

3 2 2
2
0
2 ( 3) 4 4 (1) ( 2 2) 0
( ) 2 2 0 (2)
x
x mx m x x x x mx m
g x x mx m


(d) cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C

phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác
0.
   
     
 
 
 
  


/ 2
1 2
2 0
( )
2
(0) 2 0
m m
m m
a
m
g m
.
Mặt khác:
 
 

1 3 4
( , ) 2
2
d K d Do đó:

      
2
1
8 2 . ( , ) 8 2 16 256
2
KBC
S BC d K d BC BC
2 2
( ) ( ) 256
B C B C
x x y y     với
,
B C
x x
là hai nghiệm của phương trình (2).
             
2 2 2 2
( ) (( 4) ( 4)) 256 2( ) 256 ( ) 4 128
B C B C B C B C B C
x x x x x x x x x x
2 2
1 137
4 4( 2) 128 34 0
2
m m m m m


          (thỏa ĐK (a)). Vậy
1 137
2
m


CâuII:1. Phương trình  (cosx–sinx)
2
- 4(cosx–sinx) – 5 = 0
cos -sin -1
cos -sin 5( cos -sin 2)
x x
x x loai vi x x




 

2
2
2sin( ) 1 sin( ) sin ( )
4 4 4
2
x k
x x k Z
x k



  
 

 

       

 




Câu III:
CâuIII:1. Ta có: I =
2
2
6
1
sin sin
2


 

x x dx
=
2
2
6
3

sin cos
2
x x dx



 

. Đặt
3
cos cos
2
x t
 

Đổi cận: Khi
2
x cos
6 2 4
t t
 
    
; khi x cos 0
2 2
t t
 
    
.
Do vậy:
2

2
4
3
sin
2
I tdt


 

=
 
3
2
16


.

Câu IV
CâuIV:Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM.
Suy ra: SM =AM =
3
2
a
;

0
60
AMS  và SO  mp(ABC)

 d(S; BAC) = SO =
3
4
a

Gọi V
SABC
- là thể tích của khối chóp S.ABC
 V
S.ABC
=
3
3
1
.
3 16
ABC
a
S SO


(đvtt)
Mặt khác, V
S.ABC
=
1
. ( ; )
3
SAC
S d B SAC



C
S
O
M
A
B

SAC cân tại C có CS =CA =a; SA =
3
2
a


2
13 3
16
SAC
a
S



Vậy: d(B; SAC) =
.
3
3
13
S ABC

SAC
V
a
S

 (đvđd).



Câu V

Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:

2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0
x x
m m
   
    
(1)
* Đk
[-1;1]
x

, đặt t =
2
1 1
3
x

 
;
[-1;1]
x
 
[3;9]
t


Ta có: (1) viết lại
2
2 2
2 1
( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1
2
t t
t m t m t m t t m
t
 
           


Xét hàm số f(t) =
2
2 1
2
t t
t
 


, với
[3;9]
t

. Ta có:
2
/ /
1
4 3
( ) , ( ) 0
3
( 2)
t
t t
f t f t
t
t


 
  







Lập bảng biến thiên
t 3 9



f
/
(t)

+

f(t)


48
7

4


Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm
[-1;1]
x

 (2) có nghiệm
[3;9]
t


48
4
7
m 



Câu VI


Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0  d(C; AB) =
5 2
2
ABC
a b S
AB

 


8(1)
5 3
2(2)
a b
a b
a b
 

   

 

; Trọng tâm G



5 5
;
3 3
a b
 
 (d)  3a –b =4 (3)
Từ (1), (3)  C(–2; 10)  r =
3
2 65 89
S
p

 

Từ (2), (3)  C(1; –1) 
3
2 2 5
S
r
p
 

.
Câu VII

Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó
khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HI
AH


=> HI lớn nhất khi
I
A


Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véctơ pháp tuyến.
Mặt khác, )31;;21( tttHdH




vì H là hình chiếu của A trên d nên
. 0 ( (2;1;3)
AH d AH u u   
  

là véc tơ chỉ phương của d) )5;1;7()4;1;3(  AHH
Vậy: (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0

7x + y – 5z –77 = 0
Câu VIII
. (1)


 
 
2

2
2
2 1 0
1 0
2 1 1
x
x
x x

 


  


  




2
1 1
1
2 3 0
x x
x
x x

   


  


  


1
1
1 3
x
x
x
  








  


1
1 3
x
x
 




 


Vậy nghiệm của bất phương trình :
1 1 3
x x
    
.

Câu IX

Xét các véc tơ :


 
; ; , 1 ; 1 ; 1
    
 
u x a y a z a v




 
   
2 2 2
2
. .

3 3 1
 
         
   
u v u v
x a y a z a a x y z

Tương tự


 
2
3 3
        
a x a y a z a x y z
(2)





2 2
18
x a y a z a a x a y a z a
            
Mà cộng hai phương trình của hệ ta có :






2 2
18
x a y a z a a x a y a z a
           
Tức là dấu đẳng thức phải xảy ra trong các bất đẳng thức (1) và (2) , hay :

2
2
1
1
1


     


   



     


a
x a y a z a
a
x y z
a
a

a x a y a z
a

Vậy hệ phương trình có nghiệm là :
1
  
x y z
a
.


×