BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THỦY
NGHIÊN CỨU CHIẾT XUẤT,
PHÂN LẬP MỘT SỐ FLAVONOID TỪ
LÁ CÂY Ô ĐẦU TRỒNG Ở
TỈNH HÀ GIANG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI-2014
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THỦY
NGHIÊN CỨU CHIẾT XUẤT,
PHÂN LẬP MỘT SỐ FLAVONOID TỪ
LÁ CÂY Ô ĐẦU TRỒNG Ở
TỈNH HÀ GIANG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn :
Nơi thực hiện :
HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN
,
TS. Nguyễn Quốc Huy,
ThS. Vũ Đức Lợi,
,
DS Tạ Khắc Công
,
Sinh viên
MỤC LỤC
1
2
2
3
3
6
AVONOID TRONG
CHI ACONITUM 12
15
15
16
16
17
17
17
17
18
21
21
21
21
Á 23
24
31
32
32
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DM : dung môi.
CHCl
3
: chloroform.
EtOAc : ethyl acetat.
EtOH : ethanol.
MeOH : methanol.
DANH MỤC CÁC HÌNH
A.burnatii,
A.variegatum……………………………………………………………………… 4
A.angustifoliu
Hình 2.2.
Hình 3.1.
AlCl
3
21
Hình 3.2.
acid boric/ oxalic (2:1) 22
Hình 3.3. 23
Hình 3.4. 26
DANH MỤC CÁC BẢNG
1.
Aconitu 6
kaempferol
Aconitum 8
Aconitum 11
1
H-NMR(500MHz) và
13
C-NMR(125MHz) F3
24
1
H-NMR(500MHz) và
13
C-NMR(125MHz) F6
27
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
*
, ROO
*
-
-
Nghiên cứu chiết xuất, phân lập một số flavonoid từ lá cây Ô đầu trồng
ở tỉnh Hà Giang”.
1. C
2. flavonoid .
2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Đặc điểm thực vật
Aconitum
Aconitum
[8]:
Hoàng liên (Ranunculales)
Chi Aconitum L.
Chi Aconitum là
Aconitum
(subgenera) là [10], [5]:
- Phân chi Aconitum L.
- Phân chi Lycotonum (DC.) Petermann
- Phân chi Gymnaconitum (Stapf.) Rapaics.
Aconitum
-
- - Lai Châu
[5], [9].
3
-
Lào Cai có tên
A. carmichaeli Debx [5].
1.2. Thành phần hóa học
Aconitum L
Alcaloid diterpenoid: aconitin, lappaconin, ranaconin
và các amin (dopamin, N methyladrenalin, tyramin, ), ngoài ra còn có
M
A.burnatii, A.variegatum
4
n-hexan
CHCl
3,
CHCl
3
: MeOH (9:1)
MeOH
A.burnatii A.variegatum
Hình 1.1. Quy trình chiết xuất, phân lập flavonoid từ loài
A.burnatii, A.variegatum.
(1) Quercetin-3-O--D-glucopyranoside-7-O-(6-E-p-coumaroyl)--D-
glucopyranosyl---L-rhamnopyranoside.
(2) Quercetin-3-O--D-glucopyranoside-7-O--D-glucopyranosyl---
L-rhamnopyranoside.
(3) Quercetin-3-O--D-glucopyrano-side-7-O-(6-E-caffeoyl)--D-
glucopyranosyl---L-rhamnopyranoside.
(4) Kaempferol 3-O--D-galactopyranoside-7-O--L-arabinopyranoside
(5) Quercetin 3-O--D-glucopyranoside.
(6) Kaempferol 3-O--D-glucopyranoside.
5
A.angustifolium [10]
n-hexan
CH
2
Cl
2
, CH
2
Cl
2
: MeOH (9:1)
MeOH
Hình 1.2. Quy trình chiết xuất, phân lập flavonoid từ loài
A.angustifolium.
(1) Kaempferol-7-O-(6-E-caffeoyl)-b-D-glucopyranosyl--a-L-
rhamnopyranoside-3-O-b-D-glucopyranoside.
(2) Kaempferol-7-O-(6-E-p-coumaroyl)-b-D-glucopyranosyl-(1→ 3)-a-L-
rhamnopyranoside-3-O-b-D-glucopyranoside.
(3) Quercetin-7-O-b-D-glucopyranosyl-(1 → 3)-a-L-rhamnopyranoside-3-O-
b-D-glucopyranoside.
(4) Quercetin-7-O-(6-E-caffeoyl)-b-D-glucopyranosyl-(1→ 3)-a-L-
rhamnopyranoside-3-O-b-D-glucopyranoside .
6
Aconitum
.
* Nhóm dẫn chất Quercetin
Aconitum
A.vulparia L, A.napellus L
Bảng 1.1. Flavonoid thuộc nhóm dẫn chất quercetin phân lập từ chi
Aconitum
TT
Tên chất
Tên loài
TL
TK
1
3-O--D-glucopyranosyl--(4-O-trans-p-
coumaroyl)--L-rhamnopyranosyl---D-
glucopyranosyl]-7-O--D-glucopyranosyl--
-L-rhamnopyranosyl]- quercetin
A. naviculare
(Brühl) Stapf
[14]
2
Quercetin-7-O-(6-E-caffeoyl)--D-glucopyranosyl-
--L-rhamnopyranoside-3-O--D-
glucopyranosid
A.angustifolium
Bernh. ex Rchb.
[28]
3
Quercetin-7-O--L-arabinopyranoside-3-O--
acetyl)--D-galactopyranosid
A.angustifolium
Bernh. ex Rchb.
[28]
4
Quercetin-7-O--D-glucopyranosyl---L-
rhamnopyranoside-3-O--D-glucopyranosid
A.angustifolium
Bernh. ex Rchb.
[28]
5
Quercetin-3,7-di-O--rhamnopyranosid
A. vulparia L.
[19]
6
Quercetin-3,7-dirhamnosid
A. vulparia L.
[19]
7
7
Quercetin-3-glucoside-7-rhamnosid
A. vulparia L.
[19]
8
Quercetin-3-O--D-glucopyranosyl--(4-O-
(E-p-coumaroyl))--L-rhamnopyranosyl---
D-galac-topyranoside))-7-O--L-rhamnopyranosid
A. anthora L.
[16]
9
Quercetin-3-O-(6-trans-caffeoyl)--glucopyranosyl-
--glucopyranoside-7-O--rhamnopyranosid
A. napellus L.
[18]
10
Quercetin-3-O-(6-trans-caffeoyl)--glucopyranosyl-
--glucopyranosyl-7-O--rhamnopyranosid
A. napellus L.
[18]
12
Quercetin-3-O-(6-trans-p-coumaroyl)--
glucopyranosyl---glucopyranoside-7-O--
rhamnopyranosid
A. napellus L.
[18]
13
Quercetin-3-O-(6-trans-p-coumaroyl)--
glucopyranosyl---glucopyranosyl-7-O--
rhamnopyranosid
A. napellus L.
[18]
14
Quercetin-3-O--L-rhamnopyranosyl ---D-
galactopyranoside-7-O- -L-rhamnopyranosid
A. anthora L.
[16]
16
Quercetin-3-O-glucosid
A. jaluense
Kom.
[15]
17
Quercetin-3-O-glucoside-7-O-rhamnosid
A. jaluense
Kom.
[15]
18
Quercetin-3-O-rhamnosylglucosid
A. jaluense
Kom.
[15]
19
Quercetin-3-O-ß--transcaffeoyl)-ß-
-ß-glucopyranoside-7-O-ß-D-
glucopyranosid
A. hetrophyllum
Wall
[27]
8
20
Quercetin-3-O--l-rhamnopyranosyl-(1 2)--d-
glucopyranosyl-(1 3)--l-(4-O-trans-p-
coumaroylrhamnopyranosyl)-(1 6)]--d-
galactopyranoside-7-O--l-rhamnopyranosid
A. tanguticum
(Maxim.) Stapf
[18]
21
Quercetin-3-O--(2"-acetyl) galactopyranoside-7-O-
-arabinopyranosid
A. paniculatum
Lam.
[24]
22
Quercetin-3-O--D-glucopyranosid
A. variegatum
L.
[29]
23
Quercetin-3-O--D-glucopyranoside-7-O-(6-E-
caffeoyl)--D-glucopyranosyl---L-
rhamnopyranosid
A. burnatii
Gáyer
[29]
* Nhóm dẫn chất Kaempferol
Aconitum khác
Bảng 1.2. Flavonoid thuộc nhóm dẫn chất kaempferol phân lập từ chi
Aconitum
TT
Tên chất
Tên loài
TLTK
1
Kaempferol-3-(p-coumarylrutinoside)-7-
glucosid
A.columbianum Nutt.
[11]
2
Kaempferol-3-gentiobioside-7-
(caffeylarabinosy1rhamnoside)
A.noveboracense
A.Gray ex Coville
[11]
3
Kaempferol-3-glucoside-7-rhamnosid
A. vulparia L.
[19]
4
Kaempferol-3,4-di-hydroxyphenethyl-ß-
glucopyranoside
A. napellus L.
[18]
9
5
3- O-[3-O-(3,4-Di-O-acetyl-ß-
xylopyranosyl)-ß-rhamno-pyranosyl]-7-
O--rhamnopyranosyl)-kaempferol
A. barbatum Patrin ex
Pers.
[25]
6
3-O-((ß-D-glucopyranosyl --(4-O-
(E-p-coumaroyl))--L-rhamnopyranosyl-
-ß-D-galactopyranoside))-7-O--
L-rhamnopyranosid
A. anthora L.
[16]
7
3-O--D-glucopyranosyl--(4-O-
trans-p-coumaroyl)--L-
rhamnopyranosyl---D-
glucopyranosyl]-7-O--D-
glucopyranosyl---L-
rhamnopyranosyl]-kaempferol
A. naviculare (Brühl)
Stapf
[14]
9
delphinidin 3-rutinoside-7-(di-p-
coumaryldiglucoside)
A. chinense
[22]
10
Kaempferol-3-(caffeylglucoside)-7-
glucosid
A.noveboracense A.Gray
ex Coville
[11]
11
Kaempferol-3-glucoside-7-(p-
coumarylglucosid
A.noveboracense A.Gray
ex Coville
[11]
12
Kaempferol-3-O--L-rhamnopyranosyl-
- -D-galactopyranoside-7-O--L-
rhamnopyranosid
A. anthora L.
[16]
13
Kaempferol-3-O--Lrhamnopyranosyl-
- -D-galactopyranoside-7-O--
Lrhamnopyranosid
A. anthora L.
[16]
10
14
Kaempferol-7-O-(6-E-caffeoyl)--D-
glucopyranosyl---L-
rhamnopyranoside-3-O--D-
glucopyranosid
A. angustifolium Bernh.
ex Rchb.
[28]
15
Kaempferol-7-O-(6-E-p-coumaroyl)--
D-glucopyranosyl---L-
rhamnopyranoside 3-O--D-
galactopyranosid
A. angustifolium Bernh.
ex Rchb.
[28]
16
Kaempferol-7-O-(6-E-p-coumaroyl)--
D-glucopyranosyl---L-
rhamnopyranoside-3-O--D-
glucopyranosid
A. angustifolium Bernh.
ex Rchb.
[28]
17
Kaempferol-3,7-di-O--
rhamnopyranosid
A. vulparia L.
[19]
18
Kaempferol-3,7-dirhamnosid
A. vulparia L.
[19]
19
Kaempferol-3,7-di-rhamnosid
A. vulparia L.
[19]
20
Kaempferol-3-O--D-
-(4-O-(E-p-
coumaroyl))--L-rhamnopyranosyl-
- -D-galactopyranoside))-7-O--
L-rhamnopyranosid
A. barbatum Patrin ex
Pers.
[25]
21
Kaempferol-3-O--D-glucopyranosyl-
-(4-O-(E-p-coumaroyl))--L-
rhamnopyranosyl---D-
galactopyranoside))-7-O--L-
rhamnopyranosid
A. anthora L.
[16]
11
22
Kaempferol-3-O-(6-trans-caffeoyl)--
glucopyranosyl---
glucopyranoside-7-O--
rhamnopyranosid
A. napellus L.
[18]
23
Kaempferol-3-O-(6-trans-p-coumaroyl)-
-glucopyranosyl---
glucopyranoside-7-O--
rhamnopyranosid
A. napellus L.
[18]
24
Kaempferol-3-O-arabinosylglucosid
A. jaluense Kom
[15]
12
1.3. Tác dụng sinh học của thành phần flavonoid trong chi Aconitum
Aconitum
Bảng 1.3. Tác dụng sinh học của một số flavonoid phân lập được từ chi
Aconitum
Tác
Loài
Tltk
oxy hóa
Aconitum
anthora L
2008
Gelsomia
Fico và
[16]
ascorbic.
Aconitum
napellus sp.
Lusitanicum
2006
J.C.Luis
[21]
13
-
-
carotene và linoleic
-
1h(58,9%).
Aconitum
napellus subsp.
Tauricum,
Aconitum
napellus subsp.
Neomontanum,
Aconitum
paniculatum,
Aconitum
vulparia.
2003
A.Braca
[11]
Các flavonol
acid ascorbic, trolox.
Aconitum
burnatii Gayer,
Aconitum
varigatum L
2010
Alessandra
Braca và
[15]
Tác
kháng
Pseudomonas
aeruginosa,
Staphylococcus
aureus, Escherichia
Aconitum
napellus
2012
Ekta
menghani
[18]
14
coli, Proteus
vulgaris, Klebsiella
pneumoniae, Shigella
sonnei, Trichophton
rubrum, Candida
albicans, Aspergillus
niger, Aspergillus
flavus.
Tác
khác
Aconitum
naviculare
2006
Gabbriella
Innocenti
[14]
Ghi chú:
quercetin-3-O-(6-trans-caffeoyl)--glucopyranosyl---
glucopyranoside-7-O--rhamnopyranoside.
quercetin-7-O-(6-trans-caffeoyl)--glucopyranosyl---
rhamnopyranoside-3-O--glucopyranoside.
kaempferol3-O--D-galactopyranoside-7-O--L-
arabinopyranoside.
15
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Aconitum carmichaeli
-
khô
0
16
Hình 2.1. Mẫu tiêu bản giám định tên khoa học.
2.2. Nguyên liệu, hóa chất và thiết bị nghiên cứu
- Cân phân tích (Shimadzu AY220)
- Sartorius)
-
- 45).
-
-
-
- -IR-8201 PC (Shimadzu)
- Máy LC-MS HP5989B (Hewlet-Parkard)
-
-.
--
-.
-
254
17
-
-.
-
-
3
), methanol (MeOH),
2
CO
3
10% (pH=8), acid HCl 10% (pH= 6),
hòa, n-Hexan, EtOAc , CHCl
3,
MeOH.
-
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Nghiên cứu định tính flavonoid trong lá cây Ô đầu
2.3.1.1. Định tính flavonoid bằng các phản ứng hoá học đặc trưng [3]
Giang.
-
-
-
18
3
3
5%.
2.3.1.2. Định tính bằng sắc ký lớp mỏng [3], [1]
-.
-
254
110
o
.
-
+ Ethylacetat-acid acetic-acid formic-
+ Toluen-ethylacetat-aceton-acid formic (5:5:2:1).
-
-
3
-
3
110
0
.
2.3.2. Chit xut, phân lp hp chu
-
0.040-0.063mm, 0.063-0.200mm -
50m, FuJisilisa Chemical Ltd).
-
-