Ngành:
Chuyên ngành: -
GVHD:
SVTH: Nguyn L Ngc H
MSSV: 1054031173 : 10DKKT3
Chí Minh, 2014
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
i
không
Sinh viên
ii
hai tháng
i hc
- Tài Chính- Ngân Hàng nói
chuyên môn.
không t. Em
góp ý
Sinh Viên
iii
iv
CÁC
TMBCTC
BCTC
Báo cáo tài chính
KTV
CMKT
DN
HTK
HTKSNB
KH
Khách hàng
TNHH
Tài
SDDK
PSN
PSC
Phát sinh có
SDCK
BGD
XDCB
CDPS
BCKT
v
2.2.1:
ng 2.2.2
vi
:
Hình 2.2.1VAAL
Hình 2.2.2
Hình 2.2.3
Hình 2.2.4
Hình 2.2.5
Hình 2.2.6
Hình 2.2.7
2.1
.1:
vii
Trang
1
Ch 1: C S LÝ LU V KI TOÁN TÀI S C TRONG
KI TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3
1.1 M s v v k toán Tài s c 3
1.1.1 Khái ni 3
1.1.2 Phân lo 4
1.1.3 Các nguyên t ghi nh và giá Tài s c 4
1.1.3.1 nh 4
1.1.3.2 nh 6
1.1.3.3 Trình bày trên Báo cáo tài chính 8
1.2 10
1.2.1 10
1.2.2 10
1.2.2.1 c 10
1.2.2.2 nh 10
1.2.2.3 m soát khác 10
1.3 nh 11
1.3.1 11
1.3.2 nh 12
1.3.2.1 12
1.3.2.1.1 12
1.3.2.1.2 m soát 13
1.3.2.1.3 13
1.3.2.1.4 14
1.3.2.2 14
1.3.2.2.1 14
1.3.2.2.1.1 u hình 14
1.3.2.2.1.2 18
1.3.2.2.2 20
1.3.2.2.3 20
viii
C 21
2.1 t Úc (VAAL) 21
2.1.1 21
2.1.2 Quá n 21
2.1.3 22
2.1.3.1 ng 22
2.1.3.2 Các p 23
2.1.3.2.1 23
2.1.3.2.2 23
2.1.3.2.3 i pháp DN 24
2.1.3.2.4 c 24
2.1.3.2.5 24
2.1.4 24
2.1.5 c 25
2.1.5.1 công ty 25
2.1.5.2 Các k 26
2.1.6 t Úc 26
2.1.6.1 26
2.1.6.2 27
2.1.6.3 m toán 27
2.2 28
2.2.1 i VAAL 28
2.2.1.1 m toán 28
2.2.1.1.1 khách hàng 28
2.2.1.1.2 30
2.2.1.1.3 30
2.2.1.1.4 p 31
2.2.1.2 m toán 32
2.2.1.2.1 m soát 32
2.2.1.2.2 n 33
2.2.1.2.3 m toán 36
ix
2.2.1.3 toán 36
2.2.1.4 i công ty 37
2.2.2 i công ty
TNHH ABC 39
2.2.2.1 TNHH ABC 39
2.2.2.2 nh 41
2.2.2.2.1 42
2.2.2.2.1.1 c chung 42
2.2.2.2.1.2 m tra phân tích 43
2.2.2.2.1.3 t 45
2.2.2.2.2 m toán 45
2.3 48
52
M 53
3.1 53
3.2 m toán BCTC . 54
3.3 56
57
n 58
o 59
1
1.
2.
toán BCTC.
3.
2
4.
-
-
-
5.
VAAL:
3
1:
1.1
1.1.1 :
t kinh doanh, DN
(
-BTC ngày 25/4/2013).
chu
4
1.1.2
03, -
-
-
a
, tham
1.1.3
1.1.3.1
(45/2013/TT-)
Một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định hữu hình cần thỏa mãn đồng
thời 03 tiêu chuẩn sau:
1.
2.
5
3. Nguyên
Những tài sản nào thỏa mãn đồng thời 03 tiêu chuẩn trên mà không hình
thành tài sản cố định hữu hình thì được coi là tài sản cố định vô hình.
Riêng đối với các chi phí phát sinh trong gian đoạn triển khai được ghi
nhận là tài sản cố định vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp, nếu
thỏa mãn được 07 điều kiện sau:
1. h
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Đối với tài sản cố định thuê tài chính
1.
2.
3.
6
4.
1.1.3.2
Đối với tài sản cố định hữu hình
(
.
Đối với tài sản cố định vô hình
ra tính
7
Đối với tài sản cố định thuê tài chính
iên
Đặc điểm chung
-
BTC)
a DN
u hao. DN
DN a DN theo
ành.
t, DN
kinh doanh.
Các phương pháp tính khấu hao:
DN:
a)
b)
8
c)
1.1.3.3 Trình bày trên Báo cáo tài chính:
Đối với tài sản cố định hữu hình
Trong báo cáo tài chính, DN
a)
b)
c)
d)
thông tin:
vay;
Đối với tài sản cố định vô hình
Trong BCTC, DN
DN
9
a)
b)
c)
d) TMBCTC
DN;
Nguy
a DN;
t
Đối với TSCĐ thuê tài chính
(
a) báo cáo tài chính;
b)
10
c)
d)
1.2
1.2.1
thành nguyên giá
u trên BCTC.
1.2.2
1.2.2.1
c
DN
n
1.2.2.2
ng bán
i .
1.2.2.3
o t Ti ,
ng
11
o
u DN
o . DN các quy
.
o
DN
o
o i nh
o
1.3
1.3.1
toán báo cáo tài chính là
12
.3.1
1.
2.
3. Ghi chép chính xác
cái.
4.
5.
hao
, KTV
.
1.3.2 :
1.3.2.1
1.3.2.1.1
KTV
a DN ng
HTKSNB, KTV
o KTV
KTV
13
. Lúc này, KTV
o
o
c, KTV
o
KTV
1.3.2.1.2
c trên,
KTV
KTV
KTV
1.3.2.1.3
o
o
o Quan sát
o
14
1.3.2.1.4
m trên giúp KTV
1.3.2.2
1.3.2.2.1
1.3.2.2.1.1
1.3.2i
phân tích
chính xác.
cái.
Ghi chép chính xác
.
i
.
.
rong
trên
BCTC.
Trình bày và công
15
KTV
KTV
KTV ng:
o =
-
o =
o =
o =
o
o
o
o
KTV
t
KTV
KTV
l