Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.25 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: Toán 6
Thời gian: 90phút
A. Trắc nghiệm: (4điểm) (Học sinh làm trên đề thi)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết luận mà em chọn.
1. Số đối của
2
3
là:
a.
2
3

c.
2
3−
b.
2
3

d. Ba kết luận trên đều đúng.
2. Nghịch đảo của
2
1
là:
a.
2
1
c.
2
1−


b.
2
1

d. 2
3. Rút gọn phân số
24
16
đến tối giản kết quả là:
a.
12
8
c.
6
4
b.
3
2
d. Một kết quả khác
4. Kết quả của phép tính:
4
1
8
5 −
+
là:
a.
12
6
c.

8
6
b.
8
3
d.
16
7
5. Kết quả của phép tính:
4
1
8
5 −

là:
a.
8
7
c.
8
3
b.
2
1
d.
8
7−
6. Kết quả của phép tính:
4
1

10


là:
a.
2
5
c.
2
5−
b.
2
1
d.
4
1
7. Kết quả của phép tính:
21
5
:
21
2 −
là:
a.
2
5−
c.
5
2
1

b.
5
2−
d.Một kết quả khác.
8. Đổi hỗn số
5
3
3
thành phân số ta được:
a.
5
18−
c.
5
18
b.
8
15
d. Một kết quả khác.
9. Đổi phân số
6
13−
thành hỗn số ta được:
a.
6
1
2
c.
6
7

1−
b. -2
6
1
d. Một kết quả khác.
10. Đổi phân số
10
23
thành dạng phần trăm ta được:
a. 23% c.0,23%
b. 230% d.Một kết quả khác.
11. Nếu góc xOy có số đo bằng 40
o
và góc ABC có số đo bằng 50
o
. Hai góc đó gọi là:
a. Hai góc kề nhau c. Hai góc bù nhau
b. Hai góc phụ nhau d. Hai góc kề bù
12. Góc bẹt là góc có:
a. Số đo bằng 180
o
c.Hai cạnh là hai tia đối nhau
b. Hai kết quả a và b đều sai d.Hai kết quả a và b đều đúng.
13. Góc là hình gồm:
a. Hai tia c. Hai tia chung gốc
b. Hai đoạn thẳng d. Hai đường thẳng.
14. Góc có số đo bằng 136
o
là:
a. Góc nhọn c. Góc tù

b. Góc vuông d. Góc bẹt
15. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi
a. xOt = tOy = ½ xOy
b. xOt + tOy = xOy và xOt = yOt
c. Hai kết quả a và b đều sai
d. Hai kết quả a và b đều đúng.
16. Tam giác ABC là hình gồm:
a. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA
b. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
c. Ba tia AB, BC, AC
d. Ba kết luận trên đều đúng.
B. Tự luận: (6điểm) (Học sinh làm trên giấy thi).
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
2
a)
5
1
5
3
+

b)
3
1
5
2


c)
25

12
:
5
3−
d)
7
11
5
3
7
4
5
3 −
⋅+⋅

Bài 2: (1đ) Tìm x biết:
a)
4
15
8
5
=+ x
b)
5
1
3
2
7
4
=−⋅ x

Bài 3: (0.5đ) Đơn giản biểu thức sau:
13131
15
1313
15
131
15
13
15
13131
12
1313
12
131
12
13
12
+−+
+−+
=A
Bài 4: (2.5đ)
Vẽ tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho: xOy = 40
o
, xOz = 80
o
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) So sánh xOy và yOz

d) Tia Oy có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?

Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm: Làm đúng mỗi câu được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn d d b b a c b c b b b d c c d b
B/ Tự luận:
1. Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a)
5
2−
b)
15
1
15
5
15
6
3
1
5
2 −
=+

=−

c)
4
5

4.1
5.1
12.5
25.3
25
12
:
5
3 −
=

=

=

d)
5
3
)1(
5
3
7
7
5
3
)
7
11
7
4

(
5
3
7
11
5
3
7
4
5
3 −
=−⋅=

⋅=

+⋅=

⋅+⋅
2. Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a)
4
15
8
5
=+ x

8
5
4
15

−=x

8
5
8
30
−=x

8
25
=x
b)
5
1
3
2
5
4
=−⋅ x

3
2
5
1
5
4
+=⋅ x

15
10

15
3
5
4
+=⋅ x
3

15
13
5
4
=⋅ x

5
4
:
15
13
=x

4
5
15
13
⋅=x

12
13
=
x

3.
5
4
15
12
)
13131
1
1313
1
131
1
13
1
(15
)
13131
1
1313
1
131
1
13
1
(12
13131
15
1313
15
131

15
13
15
13131
12
1313
12
131
12
13
12
==
+−+
+−+
=
+−+
+−+
=A
5. Vẽ hình đúng: 0,5đ Thực hiện đúng mỗi câu 0,5đ.
Hết
4

×