Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thi học kỳ II môn toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.66 KB, 3 trang )

Phòng giáo dục Xuân lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm 2007-2008)
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 90 phút.
I/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Chọn câu hỏi trả lời đúng trong các câu sau:
1./ Giá trò x = -2 là nghiệm của phương trình:
a) 2x – 4 = 0 b) x + 2 = -2 c) -3x = 6 d) cả a,b,c đều sai
2./ Phương trình x(x
2
+ 1) = 0 có số nghiệm là:
a) Vô nghiệm b) 1 nghiệm c) 3 nghiệm d) 3 nghiệm
3./ Nếu a > b thì khẳng đònh nào sau đây sai:
a) 2a > 2b b) a + 5 > b + 5 c) a – 3 < b – 3 d) -3a < -3b
4./ Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bật nhất một ẩn:
a) 3x -1 > 0 b) 2 – x

0 c)
1
0
2
x ≥
d) x +
3
0
x
<
5./ Điều kiện xác đònh của phương trình
2 3
3x x
=
+
là:


a)
0x

b)
3x
≠ −
c)
0x


3x

d)
0x


3x
≠ −

6./ Phương trình
2 1x =
có nghiệm là:
a)
1
2
x =
b)
1
2
x = −

c)
1
2
x =

1
2
x = −
d) Kết quảkhác
7./ Nếu
ABC DEF=V V
theo tỉ số đồng dạng là
2
3
thì ta có:
a)
2
3
AB
AC
=
b)
2
3
AB
DE
=
c)
2
3

DE
AB
=
d) cả a,b,c đều đúng
8./ Một hình lập phương có cạnh là 5cm thì có thể tích bằng:
a) 75 cm
3
b) 100cm
3
c) 125cm
3
d) Kết quảkhác
II.TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1,25đ) Giảicác phương trình sau:
a) 2(x + 1) = 8 – x b)
2
1 2
2 2 4
X
X X X
− =
− + −
Câu 2: (1đ) Giải bất phương trình sau :
a) 3( x +2) > 9 b) 5 – 2(x + 1) > 1 + x
Câu 3: (1,25đ) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau từ hai điểm A và B cách
nhau 195km. Sau khi đi được 3 giờ thì hai ô tô gặp nhau . Biết vận tốc của xe đi từA hơn vận tốc
từ B là 5km/h. Tìm vận tốc của mỗi xe?
Câu 4: (2,5đ) Cho
ABCV
vuông tại A. Vẽ đường cao AH.

a) Chứng minh :
ABC HBA:V V

AHB CHA:V V
b) Tia phân giác góc B cắt AH tại E và cắt AC tại D .Chứng minh : AE.BH = AB. HE
c) Từ C vẽ đường thẳng song song BD cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh :
AD.AC = AE.AF

Hết
Phòng giáo dục Xuân lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm 2004-2005)
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 90 phút.
A/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
I.Chọn câu hỏi trả lời đúng trong các câu sau:
1./ Phương trình bậc nhất một ẩn có số nghiệm là:
a) Vô nghiệm b) Một nghiệm c) Vô số nghiệm. d) cả a,b,c đều đúng
2./ Nghiệm của phương trình 7 + 3x = 22 -3
a) 2 b) 5 c) 4 d) 3
3./ Nghiệm của bất phương trình -2 – 3x < 4 là:
a) x < 2 b) x > 2 c) x < -2 d) x > -2
4./ Cho hai đoạn thẳng AB và CD sao cho AB = 5 CD. Tỉso ágiữa AB và CD là:
a) 5 b)
1
5
c) 1 d) Kết quả khác
5./ Cho
ABCV
. Gọi D và E là hai điểm lần lựot thuộc hai cạnh AB và AC. Biết
DE // BC; AD = 2; DB = 3 ; BC = 6,5. Độ dài đoạn thẳng DE là:
a)

15
3
b)
17
5
c)
13
5
d) Kết quả khác
6./ Cho
ABC MNP:V V
. Biết AB = 4; AC = 5; MN = 2. Độ dài đoạn thẳng MP là:
a) 4 b) 2,5 c) 5 d) 6
II. Điền vào chỗ trống :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , Ta phảigiữ nguyên chiều
bất phương trình nếu -------------------đổi chiều-------------------------------
B.TỰLUẬN: (6điểm)
Câu 1: Giảiphương trình và bất phương trình sau:
1.
2
2( 1) 6 4
2 2 4
x x x
x x x
− −
− +
+ − −
2.
3 2
1

4 3
x x
x
+ +
+ < +
Câu 2:
Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về ngườiđó đi với vận tốc
24km/h, do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút . Tính quãng đường AB.
Câu 3:
Cho
ABCV
cân tại A. Vẽcác đường cao BH và CK.
1. Chứng minh BK = CH
2. Chứng minh KH // BC.
3. Cho biết BC = a ; AB = AC = b. Tíng độ dài doạn thẳng HK.
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×