Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần Kính Thuận Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.61 MB, 160 trang )




%Ӝ GIÁO DӨC VÀ ĈÀO TҤO
TRѬӠNG ĈҤI HӐC CÔNG NGHӊ TP.HCM
KHOA Kӂ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG



KHOÁ LUҰN TӔT NGHIӊP

Kӂ TOÁN TIÊU THӨ VÀ XÁC ĈӎNH KӂT QUҦ
HOҤT ĈӜNG KINH DOANH TҤI CÔNG TY CӘ
PHҪN KÍNH THUҰN THÀNH


Ngành :
Kӂ TOÁN
Chuyên ngành :
Kӂ TOÁN TÀI CHÍNH



Giҧng viên hѭӟng dүn : ThS. NGUYӈN THANH NAM
Sinh viên thӵc hiӋn : ĈÀO THӎ THANH
MSSV : 1215181208 Lӟp : 12HKT06



TP. Hӗ Chí Minh, 2014



L

%Ӝ GIÁO DӨC VÀ ĈÀO TҤO
TRѬӠNG ĈҤI HӐC CÔNG NGHӊ TP.HCM
KHOA Kӂ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG



KHOÁ LUҰN TӔT NGHIӊP

Kӂ TOÁN TIÊU THӨ VÀ XÁC ĈӎNH KӂT QUҦ
HOҤT ĈӜNG KINH DOANH TҤI CÔNG TY CӘ
PHҪN KÍNH THUҰN THÀNH


Ngành :
Kӂ TOÁN
Chuyên ngành :
Kӂ TOÁN TÀI CHÍNH



Giҧng viên hѭӟng dүn : ThS. NGUYӈN THANH NAM
Sinh viên thӵc hiӋn : ĈÀO THӎ THANH
MSSV : 1215181208 Lӟp : 12HKT06


TP. Hӗ Chí Minh, 2014




LL

LӠI CAM ĈOAN

Tôi cam ÿoan ÿây là ÿӅ tài nghiên cӭu cӫa tôi. Nhӳng kӃt quҧ và sӕ liӋu trong khoá
luұn tӕt nghiӋp ÿѭӧc thӵc hiӋn tҥi Công Ty Cә Phҫn KínhThuұn Thành, không sao chép
bҩt kǤ nguӗn nào khác. Tôi hoàn toàn chӏu trách nhiӋm trѭӟc nhà trѭӡng vӅ sӵ cam ÿoan
này.
TP. H͛ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2014
Tác giҧ



Ĉào Thӏ Thanh


















LLL

LӠI CҦM ѪN

Sau thӡi gian thӵc tұp tҥi Công ty Cә Phҫn Kính Thuұn Thành, tuy thӡi gian thӵc tұp
không nhiӅu nhѭng nhӡ sӵ quan tâm chӍ dүn tұn tình cӫa Ban Lãnh ÿҥo và các anh, chӏ
trong cѫ quan ÿã tҥo ÿiӅu kiӋn cho em ÿѭӧc tìm hiӇu thӵc tӃ và biӃt thêm ÿѭӧc rҩt nhiӅu
kiӃn thӭc chuyên môn, cӫng cӕ nӝi dung lý thuyӃt mà em ÿã tiӃp thu tҥi trѭӡng. Nhӳng
kiӃn thӭc thӵc tiӉn ÿó sӁ rҩt có ích cho công viӋc cӫa em sau này.
Em xin chân thành cҧm ѫn quý Thҫy, Cô trѭӡng Ĉҥi Hӑc Công NghӋ Thành Phӕ Hӗ Chí
Minh ÿã tұn tình giҧng dҥy, truyӅn ÿҥt cho em nhӳng kiӃn thӭc quý báu trong suӕt thӡi
gian em theo hӑc tҥi trѭӡng, ÿһc biӋt là Thҫy NguyӉn Thanh Nam ÿã quan tâm hѭӟng
dүn, chӍ bҧo cho em hoàn thành bài khoá luұn tӕt nghiӋp.
Qua ÿây, em cNJng xin gӱi lӡi cҧm ѫn sâu sҳc ÿӃn Ban Lãnh ÿҥo Công ty Cә Phҫn Kính
Thuұn Thành, các anh chӏ Phòng KӃ Toán ÿã hӃt lòng giúp ÿӥ, chӍ dүn, tҥo mӑi ÿiӅu kiӋn
thuұn lӧi cho em trong suӕt thӡi gian thӵc hành tҥi công ty.
Vӟi ÿiӅu kiӋn vӅ thӡi gian và kiӃn thӭc còn hҥn chӃ bài khoá luұn tӕt nghiӋp cӫa em
không tránh khӓi nhӳng sai xót. Em kính mong tiӃp tөc nhұn ÿѭӧc sӵ góp ý, chӍ bҧo cӫa
Thҫy, Cô trѭӡng Ĉҥi Hӑc Công NghӋ Thành Phӕ Hӗ Chí Minh và các anh chӏ trong
Công ty Cә Phҫn Kính Thuұn Thành.
Cuӕi cùng, em xin kính gӱi quý Thҫy, Cô trѭӡng Ĉҥi Hӑc Công NghӋ Thành Phӕ Hӗ Chí
Minh và các anh chӏ trong Công ty Cә Phҫn Kính Thuұn Thành lӡi chúc sӭc khӓe và lòng
biӃt ѫn sâu sҳc.

TP. H͛ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2014
(SV Ký và ghi rõ h͕ tên)




Ĉào Thӏ Thanh


LY


CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHƬA VIӊT NAM
Ĉӝc lұp – Tӵ do – Hҥnh phúc



NHҰN XÉT THӴC TҰP
H͕ và tên sinh viên :
MSSV :
Khoá :

1. Thӡi gian thӵc tұp
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bӝ phұn thӵc tұp
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thҫn trách nhiӋm vӟi công viӋc và ý thӭc chҩp hành kӹ luұt
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. KӃt quҧ thӵc tұp theo ÿӅ tài

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhұn xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………



Ngày … tháng ….năm 201…
Ĉѫn vӏ thӵc tұp
(ký tên và ÿóng dҩu)




v

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

…………………………………………………………………… ……………………
……………………………………………… …………………………………………
………………………… ………………………………………………………………
…… …………………………………………………………………… …………
………………………………………………………… ………………………………
…………………………………… ……………………………………………………
……………… ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ……………………
……………………………………………… …………………………………………
………………………… ………………………………………………………………

…… …………………………………………………………………… …………
………………………………………………………… ………………………………
…………………………………… ……………………………………………………
……………… ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ……………………
……………………………………………… …………………………………………
………………………… ………………………………………………………………
…………………………………………………………………… ……………………
……………………………………………… …………………………………………
………………………… ………………………………………………………………


TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên hướng dẫn






YL

DANH MӨC TӮ VIӂT TĂT

TTĈB Tiêu Thө Ĉһc BiӋt

GTGT Giá Trӏ Gia Tăng
HĈTC Hoҥt Ĉӝng Tài Chính
XK Xuҩt Khҭu
TSCĈ Tài Sҧn Cӕ Ĉӏnh

KQKD KӃt Quҧ Kinh Doanh
TK Tài Khoҧn
NSNN Ngân Sách Nhà Nѭӟc
HTK Hàng Tӗn Kho
PP Phѭѫng pháp
CPHĈTC Chi Phí Hoҥt
CP Chi Phí
CPQLDN Chi Phí Quҧn Lý Doanh NghiӋp
TNDN Thu Nhұp Doanh NghiӋp
K/c KӃt ChuyӇn
Công Ty TNHH SX-TM & DV
Công Ty Trách NhiӋm Hӳu Hҥn Sҧn Xuҩt Thѭѫng
Mҥi Và Dӏch Vө
TP.HCM Thành Phӕ Hӗ Chí Minh
P.TC-HC Phòng Tài Chính - Hành Chính
P. Giám Ĉӕc Phó Giám Ĉӕc
Công Ty TNHH Công Ty Trách NhiӋm Hӳu Hҥn
HĈ Hoá Ĉѫn
Công Ty TNHH TM DV XNK
Công Ty Trách NhiӋm Hӳu Hҥn Thѭѫng Mҥi Dӏch Vө
Xuҩt Nhұp Khҭu
Công ty TNHH TM DV & SX
Công Ty Trách NhiӋm Hӳu Hҥn Thѭѫng Mҥi Dӏch Vө
Và Sҧn Xuҩt
Công Ty CP XD TM DV Công Ty Cә Phҫn Xây Dӵng Thѭѫng Mҥi Dӏch Vө


YLL

KQKD KӃt Quҧ Kinh Doanh

BHYT Bҧo HiӇm Y TӃ
BHXH Bҧo HiӇm Xã Hӝi
KPCĈ Kinh Phí Công Ĉoàn
BHTN Bҧo HiӇm Thҩt NghiӋp
CCDC Công Cө Dөng Cө
Công Ty TNHH SX TM DV KT
Công Ty Trách NhiӋm Hӳu Hҥn Sҧn Xuҩt Thѭѫng
Mҥi Dӏch Vө Kӻ Thuұt














YLLL


DANH MӨC CÁC BҦNG

Bҧng 2.1 Tình hình hoҥt ÿӝng cӫa Công ty 2 năm gҫn ÿây





L[

DANH MӨC CÁC SѪ ĈӖ

Sѫ ÿӗ 1.1 Sѫ ÿӗ hҥch toán doanh thu bán hàng theo phѭѫng thӭc bán trӵc tiӃp
Sѫ ÿӗ 1.2 Sѫ ÿӗ hҥch toán doanh thu bán hàng theo phѭѫng thӭc trҧ góp
Sѫ ÿӗ 1.3 Sѫ ÿӗ hҥch toán hàng bán bӏ trҧ lҥi
Sѫ ÿӗ 1.4 Sѫ ÿӗ hҥch toán doanh thu hoҥt ÿӝng tài chính
Sѫ ÿӗ 1.5 Sѫ ÿӗ hҥch toán thu nhұp khác
Sѫ ÿӗ 1.6 Sѫ ÿӗ hҥch toán giá vӕn hàng bán
Sѫ ÿӗ 1.7 Sѫ ÿӗ hҥch toán chi phí tài chính
Sѫ ÿӗ 1.8 Sѫ ÿӗ hҥch toán chi phí bán hàng
Sѫ ÿӗ 1.9 Sѫ ÿӗ hҥch toán chi phí quҧn lý doanh nghiӋp
Sѫ ÿӗ 1.10 Sѫ ÿӗ hҥch toán chi phí khác
Sѫ ÿӗ 1.11 Sѫ ÿӗ hҥch toán chi phí thuӃ Thu Nhұp Doanh NghiӋp hiӋn hành
Sѫ ÿӗ 1.12 Sѫ ÿӗ hҥch toán xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh
Sѫ ÿӗ 1.13 Sѫ ÿӗ hҥch toán lӧi nhuұn chѭa phân phӕi
Sѫ ÿӗ 2.1 Quy trình kinh doanh cӫa công ty
Sѫ ÿӗ 2.2
Quy trình sҧn xuҩt và gia công kính cѭӡng lӵc cӫa công ty
Sѫ ÿӗ 2.3 Tә chӭc và quҧn lý công ty theo kiӇu trӵc tuyӃn – chӭc năng
Sѫ ÿӗ 2.4 Tә chӭc bӝ máy kӃ toán
Sѫ ÿӗ 2.5 Trình tӵ ghi sә kӃ toán theo hình thӭc kӃ toán Nhұt ký chung
Sѫ ÿӗ 2.6 Trình tӵ xӱ lý thông tin
Sѫ ÿӗ 2.7 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa nhân viên kinh doanh bán hàng và cung cҩp dӏch vө.
Sѫ ÿӗ 2.8 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa kӃ toán bán hàng và cung cҩp dӏch vө
Sѫ ÿӗ 2.9 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa phҫn mӅm kӃ toán bán hàng và cung cҩp dӏch vө
Sѫ ÿӗ 2.10 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa kӃ toán doanh thu hoҥt ÿӝng tài chính

Sѫ ÿӗ 2.11 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa phҫn mӅm kӃ toán trong doanh thu HĈTC
Sѫ ÿӗ 2.12 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa kӃ toán thu nhұp khác
Sѫ ÿӗ 2.13 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa phҫn mӅm kӃ toán thu nhұp khác
Sѫ ÿӗ 2.14 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa phòng kinh doanh giá vӕn
Sѫ ÿӗ 2.15 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa kӃ toán giá vӕn
Sѫ ÿӗ 2.16 Trình tӵ luân chuyӇn cӫa phҫn mӅm kӃ toán giá vӕn


x

Sơ đồ 2.17 Trình tự luân chuyển của kế toán chi phí tài chính
Sơ đồ 2.18 Trình tự luân chuyển của phần mềm kế toán chi phí tài chính
Sơ đồ 2.19 Trình tự luân chuyển của kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.20 Trình tự luân chuyển của phần mềm kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 2.21 Trình tự luân chuyển của kế toán chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 2.22 Trình tự luân chuyển của phần mềm kế toán chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 2.23 Trình tự luân chuyển của kế toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.24 Trình tự luân chuyển của phần mềm kế toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.25 Trình tự luân chuyển của kế toán lợi nhuận chưa phân phối
Sơ đồ 2.26 Trình tự luân chuyển của phần mềm kế toán lợi nhuận chưa phân phối
Sơ đồ 2.27 Tổ chức công tác kế toán
Sơ đồ 2.28 Quá trình xử lý chứng từ
Sơ đồ 2.29 Quá trình hạch toán trong phần mềm




















xi

MỤC LỤC

Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 2
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3
KẾT CẤU ĐỀ TÀI 4
CHƯƠNG I : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
1.1 KHÁI NIỆM HÀNG HOÁ VÀ THÀNH PHẨM 5
1.1.1 Khái niệm hàng hoá 5
1.1.2 Khái niệm thành 5
1.2
KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH

5
1.2.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh 5
1.2.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 6
1.2.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 6
1.2.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh 6
1.2.4.1 Xác định kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh 6
1.2.4.2 Xác định kết quả từ hoạt động khác 7
1.3 KẾ TOÁN DOANH THU, DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ THU
NHẬP KHÁC 7
1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 7
1.3.1.1 Khái niệm 7


xii

1.3.1.2 Thời điểm ghi nhận doanh thu 7
1.3.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu 8
1.3.1.4 Phương thức bán hàng 8
1.3.1.5 Chứng từ kế toán 9
1.3.1.6 Tài khoản sử dụng 9
1.3.1.7 Phương pháp hạch 10
1.3.1.8 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 10
1.3.1.8.1 Khái niệm 10
1.3.1.8.2 Quy trinh hạch toán 11
1.3.1.8.3 Tài khoản sử dụng 11
1.3.1.8.4 Phương pháp hạch toán 12
1.3.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 13
1.3.2.1 Khái niệm 13
1.3.2.2 Chứng từ kế toán 13
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng 13

1.3.2.4 Phương pháp hạch toán 14
1.3.3 Kế toán thu nhập từ hoạt động khác 14
1.3.3.1 Khái niệm 14
1.3.3.2 Chứng từ kế toán 15
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng 15
1.3.3.4 Phương pháp hạch toán 16
1.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH BÁN
HÀNG 16
1.4.1 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán 16


xiii

1.4.1.1 Khái niệm 16
1.4.1.2 Phương pháp tính giá vốn hàng bán 17
1.4.1.3 Chứng từ kế toán 17
1.4.1.4 Tài khoản sử dụng 17
1.4.1.5 Phương pháp hạch toán 18
1.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính 18
1.4.2.1 Khái niệm 18
1.4.2.2 Chứng từ kế toán 19
1.4.2.3 Tài khoản sử dụng 19
1.4.2.4 Phương pháp hạch toán 20
1.4.3 Kế toán chi phí bán hàng 20
1.4.3.1 Khái niệm 20
1.4.3.2 Nguyên tắc xác định chi phí bán hàng 20
1.4.3.3 Chứng từ kế toán 21
1.4.3.4 Tài khoản sử dụng 21
1.4.3.5 Phương pháp hạch toán 22
1.4.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 22

1.4.4.1 Khái niệm 22
1.4.4.2 Nguyên tắc xác định chi phí quản lý doanh nghiệp 23
1.4.4.3 Chứng từ kế toán 23
1.4.4.4 Tài khoản sử dụng 23
1.4.4.5 Phương pháp hạch toán 24
1.4.5 Kế toán chi phí khác 25
1.4.5.1 Khái niệm 25


xiv

1.4.5.2 Chứng từ kế toán 25
1.4.5.3 Tài khoản sử dụng 25
1.4.5.4 Phương pháp hạch toán 26
1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 26
1.4.6.1 Khái niệm 26
1.4.6.2 Chứng từ kế toán 26
1.4.6.3 Tài khoản sử dụng 27
1.4.5.4 Phương pháp hạch toán 26
1.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 27
1.5.1 Khái niệm 27
1.5.2 Chứng từ kế toán 27
1.5.3 Tài khoản sử dụng 27
1.5.4 Phương pháp hạch toán 28
1.6 LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 29
1.6.1 Khái niệm 29
1.6.2 Chứng từ kế toán 29
1.6.3 Tài khoản sử dụng 29
1.6.4 Phương pháp hạch toán 30
CHƯƠNG II : KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KÍNH THUẬN THÀNH
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY 31
2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển công ty 31
2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty 32
2.1.2.1 Chức năng và lĩnh vực hoạt động kinh doanh 32


xv

2.1.2.2 Quy mô hoạt động sản xuất 33
2.1.3 Cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh và quản lý của công ty 34
2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh 34
2.1.3.2 Cơ cấu tổ chức quản lý 36
2.1.4 Tổ chức công tác kế toán 38
2.1.4.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán 38
2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ 39
2.1.4.3 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty 42
2.1.4.4 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty 43
2.1.4.5 Sổ sách áp dụng tại công ty 44
2.1.4.6 Trình tự xử lý thông tin 44
2.1.5 Tình hình kinh doanh và phương hướng phát triển 45
2.1.5.1 Tình hình kinh doanh 45
2.1.5.2 Phương hướng phát triển 46
2.2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN KÍNH THUẬN THÀNH 47
2.2.1 KẾ TOÁN DOANH THU, DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ
THU NHẬP KHÁC 47
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 47
2.2.1.1.1 Đặc điểm doanh thu 47
2.2.1.1.2 Thời điểm ghi nhận doanh thu 47

2.2.1.1.3 Đặc điểm hàng hoá của công ty 47
2.2.1.1.4 Chính sách bán hàng 48
2.2.1.1.5 Phương thức thanh toán 48
2.2.1.1.6 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 48


xvi

2.2.1.1.7 Trình tự luân chuyển chứng từ 49
2.2.1.1.8 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 52
2.2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính 56
2.2.1.2.1 Đặc điểm 56
2.2.1.2.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 56
2.2.1.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ 56
2.2.1.2.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 58
2.2.1.3 Kế toán thu nhập khác 60
2.2.1.3.1 Đặc điểm 60
2.2.1.3.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 60
2.2.1.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ 60
2.2.1.3.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 62
2.2.2 CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG 63
2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán 63
2.2.2.1.1 Đặc điểm 63
2.2.2.1.2 Phương pháp xuất kho 63
2.2.2.1.3 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 64
2.2.2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ 64
2.2.2.1.5 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 67
2.2.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính 70
2.2.2.2.1 Đặc điểm 70
2.2.2.2.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 70

2.2.2.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ 70
2.2.2.2.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 72


xvii

2.2.2.3 Kế toán chi phí bán hàng 75
2.2.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 75
2.2.2.4.1 Đặc điểm 75
2.2.2.4.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 75
2.2.2.4.3 Trình tự luân chuyển chứng từ 76
2.2.2.4.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 78
2.2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 81
2.2.2.5.1 Đặc điểm 81
2.2.2.5.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 81
2.2.2.5.3 Trình tự luân chuyển chứng từ 81
2.2.2.5.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 82
2.2.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 85
2.2.3.1 Đặc điểm 85
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 85
2.2.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ 85
2.2.3.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 87
2.2.4 KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 90
2.2.4.1 Đặc điểm 90
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán 90
2.2.4.3 Trình tự luân chuyển chứng từ 90
2.2.4.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh 92
CHƯƠNG III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KÍNH
THUẬN THÀNH

3.1 NHẬN XÉT CHUNG 95


xviii

3.1.1 Tình hình hoạt động của công ty 95
3.1.1.1 Thuận lợi 95
3.1.1.2 Khó khăn 95
3.1.2 Công tác kế toán 96
3.1.2.1 Thuận lợi 96
3.1.2.2 Khó khăn 96
3.2 KIẾN NGHỊ 97
3.3 KẾT LUẬN 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO



1
LӠI MӢ ĈҪU

Trong ÿiӅu kiӋn nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng nhѭ ngày nay, vӟi cѫ chӃ hҥch toán kinh doanh và
sӵ cҥnh tranh gay gҳt cӫa nhiӅu thành phҫn kinh tӃ thì ÿӇ tӗn tҥi lâu dài và phát triӇn bӅn
vӳng, các ÿѫn vӏ sҧn xuҩt kinh doanh phҧi ÿҧm bҧo tӵ chӫ trong hoҥt ÿӝng sҧn xuҩt kinh
doanh và hoҥt ÿӝng có lãi. Thӵc hiӋn ÿѭӧc yêu cҫu ÿó ÿòi hӓi các nhà quҧn lý doanh nghiӋp
cҫn nҳm bҳt thông tin kӏp thӡi và chính xác, tӯ ÿó làm cѫ sӣ ÿӇ ÿѭa ra nhӳng quyӃt ÿӏnh kinh
doanh sao cho có hiӋu quҧ nhҩt. Vì thӃ buӝc các nhà quҧn lý phҧi quan tâm tӟi tҩt cҧ các khâu
cӫa quá trình sҧn xuҩt, tӯ lúc bӓ vӕn ra ÿӃn khi thu hӗi vӕn vӅ vì mөc ÿích cuӕi cùng cӫa hҫu
hӃt các doanh nghiӋp là tӕi ÿa hoá lӧi nhuұn. Trong ÿiӅu kiӋn này các doanh nghiӋp phҧi tӵ
mình quyӃt ÿӏnh sҧn xuҩt cái gì? Sҧn xuҩt cho ai? Và sҧn xuҩt nhѭ thӃ nào? Lúc này doanh
nghiӋp nào tә chӭc tӕt khâu tiêu thө sҧn phҭm, hàng hóa thì doanh nghiӋp ÿó ÿҧm bҧo thu hӗi

vӕn, bù ÿҳp ÿѭӧc chi phí bӓ ra và xác ÿӏnh ÿúng kӃt quҧ kinh doanh sӁ có cѫ hӝi tӗn tҥi và
phát triӇn. Muӕn thӵc hiӋn ÿѭӧc ÿiӅu ÿó, doanh nghiӋp phҧi nҳm bҳt và ÿáp ӭng ÿѭӧc tâm lý,
nhu cҫu ngѭӡi tiêu dùng. Thӵc tӃ nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng ÿã và ÿang cho thҩy rõ ÿiӅu ÿó.
Nhұn thӭc ÿѭӧc ý nghƭa quan trӑng cӫa vҩn ÿӅ trên, qua quá trình thӵc tұp ӣ công ty Cә
Phҫn Kính Thuұn Thành, ÿѭӧc sӵ hѭӟng dүn tұn tình cӫa Thҫy NguyӉn Thanh Nam cùng sӵ
quan tâm chӍ bҧo cӫa các anh chӏ trong phòng kӃ toán công ty, em nhұn thҩy kӃ toán nói
chung và kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh là bӝ phұn hӃt sӭc quan
trӑng nên luôn luôn ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc hoàn thiӋn. Vì vұy, em quyӃt ÿӏnh ÿi sâu nghiên cӭu
công tác kӃ toán cӫa công ty vӟi ÿӅ tài: “KӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh tҥi
Công Ty Cә Phҫn Kính Thuұn Thành”.


2
LÝ DO CHӐN Ĉӄ TÀI
Trong xu thӃ hiӋn nay, nӅn kinh tӃ toàn cҫu hoá làm cho mӭc ÿӝ cҥnh tranh vӅ kinh tӃ
thӃ giӟi nói chung và ViӋt Nam nói riêng ÿang ngày càng diӉn ra gay gҳt. ViӋt Nam kӇ tӯ khi
gia nhұp tә chӭc thѭѫng mҥi thӃ giӟi- thành viên thӭ 150 cӫa WTO ÿã không ngӯng nӛ lӵc
vѭѫn lên ÿӇ bҳt kӏp vӟi nhӳng thay ÿәi và phát triӇn cӫa nӅn kinh tӃ thӃ giӟi. ĈiӅu ÿó ÿã
khuyӃn khích nhiӅu doanh nghiӋp lӟn nhӓ ra ÿӡi vӟi các lƭnh vӵc hoҥt ÿӝng kinh doanh
phong phú, ÿa dҥng. Sӵ biӃn ÿәi cӫa nӅn kinh tӃ ҧnh hѭӣng rҩt lӟn ÿӃn doanh nghiӋp và
ngѭӧc lҥi hoҥt ÿӝng cӫa doanh nghiӋp cNJng ҧnh hѭӣng rҩt lӟn ÿӃn nӅn kinh tӃ.
Mӛi doanh nghiӋp muӗn tӗn tҥi và phát triӇn thì kinh doanh phҧi có hiӋu quҧ. Muӕn vұy
doanh nghiӋp phҧi có chiӃn lѭӧc kinh doanh ÿúng ÿҳn và ÿҥt ÿѭӧc lӧi nhuұn.
YӃu tӕ góp phҫn không nhӓ ÿӃn sӵ sӕng còn cӫa doanh nghiӋp chính là khâu tiêu thө sҧn
phҭm, hàng hoá trên thӏ trѭӡng. Bӣi vì thông qua tiêu thө sҧn phҭm doanh nghiӋp mӟi thu hӗi
ÿѭӧc chi phí bӓ ra, thu ÿѭӧc lӧi nhuұn ÿӇ tái ÿҫu tѭ và mӣ rӝng quy mô kinh doanh.
Thông qua quá trình tiêu thө sҧn phҭm, các nhà quҧn lý doanh nghiӋp có thӇ nҳm ÿѭӧc chu kǤ
sӕng cӫa sҧn phҭm, biӃt ÿѭӧc quá trình lѭu chuyӇn hàng hoá, sҧn phҭm cӫa mình, hiӇu rõ hѫn
nhu cҫu thӏ trѭӡng. Tӯ ÿó giúp hӑ có nhӳng quyӃt ÿӏnh sáng suӕt hѫn và ÿѭa ra ÿѭӧc nhӳng
chiӃn lѭӧc kinh doanh ÿúng ÿҳn, có lӧi.

Khâu tiêu thө sҧn phҭm còn giúp cho viӋc lѭu thông hàng hoá trên thӏ trѭӡng ÿѭӧc thuұn lӧi,
tiêu thө hàng hoá nhҵm ÿáp ӭng cung cҩp khӕi lѭӧng sҧn phҭm, hàng hoá nhҩt ÿӏnh, ÿáp ӭng
thoҧ mãn nhu cҫu tiêu dùng cho xã hӝi.
Tiêu thө sҧn phҭm, hàng hoá giúp cho các doanh nghiӋp thӵc hiӋn viӋc hӧp tác vӟi nhau hiӋu
quҧ hѫn, chӫ ÿӝng ÿѭӧc nguӗn hàng ÿӇ thӵc hiӋn viӋc sҧn xuҩt kinh doanh cӫa mình.
Công tác kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh là mӝt trong nhӳng lƭnh vӵc có ý
nghƭa ÿһc biӋt quan trӑng là vì vұy.
Xuҩt phát tӯ nhӳng vҩn ÿӅ trên, ÿӇ tìm hiӇu rõ hѫn vӅ kӃ toán tiêu thө và cách hҥch toán xác
ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh ӣ Công Ty, tôi quyӃt ÿӏnh chӑn ÿӅ tài : “ Kӂ TOÁN TIÊU THӨ VÀ
XÁC ĈӎNH KӂT QUҦ KINH DOANH TҤI CÔNG TY CӘ PHҪN KÍNH THUҰN
THÀNH” làm ÿӅ tài khoá luұn tӕt nghiӋp cӫa mình.


3
MӨC TIÊU NGHIÊN CӬU
ĈӅ tài này ÿѭӧc thӵc hiӋn nhҵm nhӳng mөc tiêu sau:
Tәng hӧp, hӋ thӕng nhӳng vҩn ÿӅ lý luұn chung liên quan ÿӃn kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt
quҧ kinh doanh.
Nghiên cӭu thӵc trang công tác kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh tҥi Công Ty
Cә Phҫn Kính Thuұn Thành.
Ĉánh giá nhӳng ѭu ÿiӇm, nhѭӧc ÿiӇm vӅ công tác kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh
doanh cӫa Công Ty.
ĈӅ xuҩt giҧi pháp nhҵm hoàn thiӋn công tác kӃ toán nói chung và kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh
kӃt quҧ kinh doanh nói riêng tҥi Công Ty.
ĈӔI TѬӦNG NGHIÊN CӬU
Nghiên cӭu công tác kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh tҥi Công Ty Cә Phҫn
Kính Thuұn Thành
PHҤM VI NGHIÊN CӬU
ĈӅ tài tұp trung nghiên cӭu kӃt quҧ hoҥt ÿӝng sҧn xuҩt kinh doanh cӫa công ty năm 2013 và
thӵc trang công tác kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh tҥi Công Ty Cә Phҫn Kính

Thuұn Thành tháng 12 năm 2013.
PHѬѪNG PHÁP NGHIÊN CӬU
ĈӇ hoàn thành khoá luұn này, tôi ÿã sӱ dөng các phѭѫng pháp nghiên cӭu sau :
Phѭѫng pháp nghiên cӭu tham khҧo tài liӋu: Ĉӑc, tham khҧo, tìm hiӇu các giáo trình do các
sách vӅ kӃ toán ÿӇ có cѫ sӣ cho ÿӅ tài nghiên cӭu.
Phѭѫng pháp phӓng vҩn: ÿѭӧc sӱ dөng trong suӕt quá trình thӵc tұp, giúp tôi giҧi ÿáp nhӳng
thҳc mҳc cӫa mình và hiӇu rõ hѫn vӅ công tác kӃ toán tҥi Công Ty.
Phѭѫng pháp thu thұp xӱ lý sӕ liӋu : Ĉѭӧc áp dөng ÿӇ thu thұp sӕ liӋu thô cӫa Công Ty sau ÿó
toàn bӝ sӕ liӋu ÿѭӧc xӱ lý và chӑn lӑc ÿӇ ÿѭa vào khoá luұn mӝt cách chính xác, khoa hӑc,
ÿѭa ÿӃn cho ngѭӡi ÿӑc nhӳng thông tin hiӋu quҧ nhҩt.
Phѭѫng pháp thӕng kê: Dӵa trên nhӳng sӕ liӋu ÿã ÿѭӧc thӕng kê ÿӇ phân tích, so sánh, ÿӕi
chiӃu tӯ ÿó nêu lên nhӳng ѭu ÿiӇm, nhѭӧc ÿiӇm trong công tác kinh doanh nhҵm tìm ra


4
nguyên nhân và giҧi pháp khҳc phөc cho Công Ty nói chung và cho công tác tiêu thө, xác
ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh nói riêng.
KӂT CҨU Ĉӄ TÀI
ĈӅ tài có kӃt cҩu 3 chѭѫng
Chѭѫng 1 : Cѫ sӣ lý luұn vӅ kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh trong công ty.
Chѭѫng 2 : KӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh tҥi Công Ty Cә Phҫn Kính Thuұn
Thành.
2.1 Giӟi thiӋu chung vӅ Công Ty
2.2 Thӵc trang tә chӭc công tác kӃ toán tiêu thө và xác ÿӏnh kӃt quҧ kinh doanh tҥi Công
Ty Cә Phҫn Kính Thuұn Thành.
Chѭѫng 3: Nhұn xét và kiӃn nghӏ






5
CHѬѪNG I: CѪ SӢ LÝ LUҰN Vӄ Kӂ TOÁN TIÊU THӨ VÀ XÁC ĈӎNH
KӂT QUҦ KINH DOANH
1.1. KHÁI NIӊM HÀNG HOÁ VÀ THÀNH PHҬM
1.1.1 Khái niӋm hàng hoá
Hàng hoá là các loҥi vұt tѭ, sҧn phҭm do doanh nghiӋp mua vӅ vӟi mөc ÿích ÿӇ bán. Giá
gӕc hàng hoá mua vào, bao gӗm: Giá mua theo hoá ÿѫn và chi phí thu mua hàng hoá. Trѭӡng
hӧp doanh nghiӋp mua hàng hoá vӅ ÿӇ bán lҥi nhѭng vì lý do nào ÿó cҫn phҧi gia công, sѫ
chӃ, tân trang, phân loҥi chӑn lӑc ÿӇ làm tăng thêm giá trӏ hoһc khҧ năng bán cӫa hàng hoá thì
trӏ giá hàng mua gӗm giá mua theo hoá ÿѫn cӝng chi phí gia công, sѫ chӃ. Ĉӕi vӟi hàng hoá
cӫa ÿѫn vӏ nhұp khҭu, ngoài các chi phí trên còn bao gӗm cҧ thuӃ nhұp khҭu, thuӃ tiêu thө ÿһc
biӋt hàng nhұp khҭu (nӃu có), thuӃ GTGT hàng nhұp khҭu (nӃu không ÿѭӧc khҩu trӯ), chi phí
bҧo hiӇm,. . .
1.1.2 Khái niӋm thành phҭm.
Trong doanh nghiӋp sҧn xuҩt công nghiӋp: Thành phҭm là nhӳng sҧn phҭm ÿã kӃt thúc
toàn bӝ quy trình công nghӋ sҧn xuҩt do doanh nghiӋp tiӃn hành hoһc thuê ngoài gia công chӃ
biӃn và ÿã ÿѭӧc kiӇm nghiӋm phù hӧp vӟi tiêu chuҭn kӻ thuұt quy ÿӏnh và ÿã nhұp kho thành
phҭm
1.2 KHÁI NIӊM, Ý NGHƬA VÀ NHIӊM VӨ CӪA Kӂ TOÁN TIÊU THӨ VÀ XÁC
ĈӎNH KӂT QUҦ KINH DOANH
1.2.1 Khái niӋm kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh
KӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh là kӃt quҧ cuӕi cùng cӫa hoҥt ÿӝng sҧn xuҩt kinh doanh
và các hoҥt ÿӝng khác trong mӝt kǤ kӃ toán nhҩt ÿӏnh, hay kӃt quҧ kinh doanh là biӇu hiӋn
bҵng tiӅn phҫn chênh lӋch giӳa tәng doanh thu và tәng chi phí cӫa các hoҥt ÿӝng kinh tӃ ÿã
ÿѭӧc thӵc hiӋn. NӃu tәng doanh thu lӟn hѫn tәng chi phí thì doanh nghiӋp có lӡi, ngѭӧc lҥi
nӃu tәng doanh thu nhӓ hѫn tәng chi phí thì doanh nghiӋp lӛ.


6

1.2.2 NhiӋm vө cӫa kӃ toán xác ÿӏnh kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh
NhiӋm vө cӫa kӃ toán xác ÿӏnh kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh là phҧn ánh ÿҫy ÿӫ, chính
xác kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh trong kǤ và hҥch toán theo ÿúng cѫ chӃ cӫa Bӝ Tài Chính.
KӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh phҧi ÿѭӧc tính toán chính xác, hӧp lý, kӏp thӡi và hҥch
toán chi tiӃt cho tӯng loҥi sҧn phҭm, dӏch vө trong tӯng hoҥt ÿӝng thѭѫng mҥi dӏch vө và các
hoҥt ÿӝng khác. KӃ toán phҧi theo dõi, giám sát và phҧn ánh các khoҧn doanh thu, chi phí cӫa
các hoҥt ÿӝng trong kǤ kӃ toán.
1.2.3 Ý nghƭa cӫa kӃ toán xác ÿӏnh kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh
KӃ toán xác ÿӏnh kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh là ÿiӅu kiӋn cҫn thiӃt ÿӇ ÿánh giá kӃt quҧ
sҧn xuҩt cӫa doanh nghiӋp trong mӝt kǤ kӃ toán nhҩt ÿӏnh, là cѫ sӣ ÿánh giá hiӋu quҧ cuӕi
cùng cӫa hoҥt ÿӝng sҧn xuҩt kinh doanh và ҧnh hѭӣng ÿӃn sӵ sӕng còn cӫa doanh nghӋp.
Ngoài ra, kӃ toán xác ÿӏnh kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh còn giúp cho doanh nghiӋp có
thӇ phân tích, ÿánh giá hiӋu quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa doanh nghiӋp ÿӇ tӯ ÿó doanh
nghiӋp sӁ lӵa chӑn nhӳng phѭѫng án kinh doanh, phѭѫng án ÿҫu tѭ hiӋu quҧ nhҩt.
1.2.4 Phân loҥi kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh
1.2.4.1 Xác ÿ͓nh k͇t qu̫ kinh doanh tͳ ho̩t ÿ͡ng s̫n xṷt kinh doanh
KӃt quҧ kinh doanh tӯ hoҥt ÿӝng sҧn xuҩt kinh doanh là sӕ chênh lӋch giӳa tәng doanh
thu và tәng chi phí cӫa toàn bӝ sҧn phҭm, hàng hoá dӏch vө ÿã ÿѭӧc xác ÿӏnnh tiêu thө trong
kǤ và các khoҧn thuӃ phҧi nӝp theo quy ÿӏnh cӫa nhà nѭӟc.

KӃt quҧ Doanh Giá vӕn Chi phí Chi phí
hoҥt ÿӝng = thu - hàng - bán - quҧn lý
kinh doanh thuҫn bán hàng doanh nghiӋp

Trong ÿó : Doanh thu thuҫn = Doanh thu bán hàng và cung cҩp dӏch vө – Các khoҧn
giҧm trӯ ( chiӃt khҩu, giҧm giá, hàng bán bӏ trҧ lҥi, thuӃ TTĈB, thuӃ xuҩt khҭu, thuӃ GTGT
tính theo phѭѫng pháp trӵc tiӃp ).

×