1
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
831 /TB-SKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2013
THÔNG BÁO
m 2014
-UB
Chí Minh;
ông Chí
Minh giai -2015;
rình Khoa
Chí Minh
;
Chí Minh
c
và t
tài, d án. hc
báo sau.
Mc tiêu và ni dung ca các chng trình nghiên cu khoa hc và công ngh
nm 2014 (Ph lc 1 ính kèm).
Các quy nh, iu kin tham gia s tuyn tài, d án nghiên cu khoa hc và
công ngh (Ph lc 2 ính kèm).
Các mu biu ca h s ng ký tham gia s tuyn tài, d án nghiên cu khoa
hc và công ngh (Ph lc 3 ính kèm).
ng ký: 01 bản gốc, 11 bản sao và 01 CD.
Thi hn nhn h s s tuyn: n ht ngày 31 tháng 7 năm 2013.
Mi thông tin, chi ti phòng Qun lý Khoa hc, S Khoa
hc và công ngh:
1. PGS.
2. Th
Webside: www.dost.hochiminhcity.gov.vn./
Nơi nhận:
GIÁM ĐỐC
- Thng trc Thành y;
- Thng trc UBNDTP;
(Đã ký)
- Các trng i hc, vin Nghiên cu;
- Các cá nhân, t chc hot ng KH&CN;
- Ban Giám c S, các n v trc thuc;
- Lu VT; QLKH; Ho.200
Phan Minh Tân
2
PHỤ LỤC 1
MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2014
Chương trình số 1: Công nghệ Thông tin và Điện tử Viễn thông
* Mục tiêu :
* Nội dung :
lý giao t;
;
;
;
;
;
;
;
;
(game), .v.v;
;
3
-
.v.v.
Chương trình số 2: Công nghệ Sinh học
* Mục tiêu:
Nghiên
;
;
* Nội dung
(1). Lĩnh vực Y dược
;
Ngh;
;
-xin th
;
;
.
(2). Lĩnh vực Nông nghiệp
h,
ao;
;
-
, ;
.
(3). Lĩnh vực Bảo vệ môi trường
;
Nghiên c
;
(4). Lĩnh vực Chế biến thực phẩm
giá;
4
Chương trình số 3: Vật liệu mới và Công nghệ Dược
* Mục tiêu:
;
;
* Nội dung:
(1). Vật liệu kim loại:
Công ngh luyn kim sn xut thép và các loi vt liu kim loi c bn
không s dng than;
Công ngh luyn thép cht lng cao, thép hp kim phc v cho ngành c khí
ch to máy, công nghip hóa cht, xi mmg, du khí, quc phòng;
Công ngh sn xut các kim loi sch và siêu sch, các kim loi quý him,
công ngh sn xut các vt liu k thut tiên tin trên c s t him;
Công ngh sn xut các hp kim c bit dùng trong công nghip in và in
t;
(2). Vật liệu xây dựng:
Các long b
;
Các loch;
Các lo;
;
(3). Vật liệu gốm sứ, thủy tinh:
;
;
5
(4). Vật liệu cao phân tử:
;
nhiên;
;
(5). Vật liệu điện tử:
.
(6). Vật liệu nano:
;
(7). Vật liệu Màng mỏng:
cho
;
màng nhi;
(8). Công nghiệp Dược:
;
;
;
;
Chương trình số 4: Quản lý Đô thị.
* Mục tiêu:
(1).
6
-
-
-
-
(2).
* Nội dung:
(1).
(2).
-
-
-
-
(3).
(4). h t
(5).
-
-
(6).
-
-
-
(7).
-
-
Chương trình số 5: Môi trường, Tài nguyên và Biến đổi khí hậu
* Mục tiêu:
T
;
;
h
* Nội dung:
(1). Quản lý môi trường:
;
7
.
;
thông
;
- -
;
;
ng
TP.
(2). Công nghệ môi trường:
và nâng
tài nguyên thiên nhiên;
(3). Lĩnh vực Tài nguyên:
hiên nhiê
tính
(4). Biến đổi khí hậu:
8
;
u;
Chí Minh;
Chương trình số 6 : Khoa học Xã hội và Nhân văn
* Mục tiêu :
N
-NQ/TW
* Nội dung:
(1) Các vấn đề về kinh tế và quản lý:
;
-2015;
nh
g
9
-
-2013);
Nam ng bng sông Cu Long;
Tái c
(2) Các lĩnh vực xã hội:
-
;
i;
(3) Văn hóa, con người và truyền thống lịch sử:
-
Minh
10
(4). Hệ thống chính trị và quản lý Nhà nước:
N
n nay
-
Minh;
giài pháp.
Chương trình số 7: Giáo dục – Thể dục Thể thao và phát triển nguồn nhân lực
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, phát triển nguồn nhân lực:
* Mục tiêu:
* Nội dung:
TP.
);
;
;
;
;
;
.
11
(1). Giáo dục mầm non:
-
TP.H Chí Minh;
;
TP. H Chí Minh;
a bàn TP. H Chí Minh ;
TP. H Chí Minh;
(2).
Q
ASEAN.
II. Lĩnh vực Thể dục thể thao (TDTT):
* Mục tiêu:
và
thao
;
* Nội dung:
: c vua, n kinh, bi, nu, t c d ,
bóng Bàn, taekwondo, judo, m, cu lông, qt, n;
TDTT, dinh dng khác nhau;
12
ng TDTT;
thao, qó
t;
n
-
;
TP.
Chương trình số 8: Công nghệ Công nghiệp và Tự động hóa
* Mục tiêu:
-
- Cao su -
-
-
v
* Định hướng nghiên cứu của chương trình:
- -
;
;
;
Các tr;
* Nội dung:
(1). Các giải pháp tự động hoá chuyên sâu cho lĩnh vực sản xuất công nghiệp
Hybrid;
13
;
N
N
;
;
và công
.
(2). Các giải pháp tự động hoá cho lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
-
a nam;
n cacao;
14
;
;
y;
;
ác c
(3). Các giải pháp, phương tiện thiết bị năng lượng:
xu
-;
;
15
(4). Các trang thiết bị phục vụ đào tạo nguồn nhân lực về tự động hoá:
.
(5). Đánh giá thực trạng, giải pháp quản lý công nghệ công nghiệp:
Chương trình số 9: Nông nghiệp và Công nghệ Thực phẩm
* Mục tiêu chung:
sau:
(Agropark);
êm
16
* Mục tiêu:
an toàn
- -15%,
Hình thành 1-;
-
-ng hoa lan
-
Hình thành 1-
Nghiên -
;
*Nội dung:
(1). Phát triển nông thôn mới:
o
(2). Trồng trọt:
17
cung
;
(3). Chăn nuôi:
-- ô
;
(4). Thủy hải sản:
;
(5). Lâm nghiệp và cảnh quan đô thị:
18
sinh thái
u 35
(6). Công nghệ thực phẩm:
hàng ngày
Chương trình số 10: Y tế
*Mục tiêu:
Nội dung:
(1). Y học lâm sàng và cận lâm sàng
19
mãn tính.
(2). Y học cộng đồng
Chí Minh;
an toàn -
TP.H Chí Minh.
(3). Quản lý y tế
-
Chí Minh
cao n
nhân trên Chí Minh;
ng;
-CN ch
nhân dân TP.H Chí Minh;
Chương trình số 11: Vườn ươm sáng tạo KH&CN trẻ
* Mục tiêu:
Khuyn khích và tu kin cho lc lng khoa hc và k thut tr tham gia
nghiên cu khoa hc phc v phát trin kinh t xã hi TP.H Chí Minh;
n thành ph
a các Tng, Vn;
20
;
cho &CN.
*Nội dung:
(1). Đẩy mạnh nghiên cứu triển khai ứng dụng và chú trọng nghiên cứu cơ bản
gắn liền với mục tiêu và nội dung của các chương trình nghiên cứu khoa học và
công nghệ bao gồm các lĩnh vực:
ng công ngh thông tin
ác
;
N n
n
; n
.
(2). Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn thuộc các lĩnh vực:
;
21
-
oàn
oàn
Chương trình số 12: Khoa học và Công nghệ Năng lượng
* Mục tiêu:
và phát trin công ngh s d
n tit kim và hiu qu, các công ngh n tái to phù hp
v thc tin TP. H Chí Minh;
ngoài.
*Nội dung:
(1). Lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả:
ng;
(2). Lĩnh vực nhiên liệu sinh học:
ng;
c cho
TP.
22
(3). Lĩnh vực năng lượng tái tạo và năng lượng sạch:
n
TP.
TP.
Chương trình số 13: An ninh Thông tin (ANTT)
* Mục tiêu:
, t
;
ng;
ng quy ánh giá ANTT n ISO
27001;
;
c ANTT
t khác nhau, x
,
*Nội dung:
cao;
;
i;
ng IDS sensor;
o;
ng;
i TP. H Chí Minh
phát
;
23
m);
;
;
;
tin;
Nghiên
Chương trình số 14: Phát triển Vi mạch
* Mục tiêu:
giai
n 2020;
;
-
-
;
;
*Nội dung:
(1). Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các sản phẩm vi mạch đã và đang được
thành phố đầu tư triển khai:
;
;
o LED;
;
24
ng nhúng;
n;
ng nhúng;
ch;
a;
ng;
(2). Chiến lược phát triển vi mạch của thành phố giai đoạn 2012 – 2015 tầm nhìn
đến 2020:
2020;
c nói chung;
;
c phòng an ninh;
(3). Nghiên cứu các sản phẩm vi mạch mới có khả năng đón đầu công nghệ trong
tương lai:
i
180nm;
ng nhúng;
MEMS trên cùng wafer (BIST: Built-
ch, MEMS;
-
25
chip;
ng plastic;
g
ng (Ultra wide band);
Chương trình số 15: Nghiên cứu giảm ùn tắc giao thông
* Mục tiêu:
i TP. H Chí Minh;.
-ng
TP. H Chí Minh;
n TP. H Chí Minh
2015 và sau 2015;
ng vùng TP. H Chí Minh
-
Chí Minh
*Nội dung:
(1). Đánh giá hiện trạng, xác định nguyên nhân và dự báo ùn tắc giao thông tại
TP. Hồ Chí Minh:
c giao thông;
H Chí Minh;
c giao thông;
c giao thông;
TP.H Chí Minh n;
-xã
H Chí Minh.
(2). Các mô hình, giải pháp khả thi nhằm giảm từng bước ùn tắc giao thông theo
hướng quy hoạch, thể chế, chính sách, tổ chức và điều tiết nhu cầu giao thông: