BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
TRẦN THỊ BÍCH NGỌC
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG HỖ TRỢ
ĐIỀU TRỊ GÚT TRÊN THỰC NGHIỆM
CỦA HẠT CẦN TÂY
(APIUM GRAVEOLENS L., APIACEAE)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI – 2014
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
TRẦN THỊ BÍCH NGỌC
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG HỖ TRỢ
ĐIỀU TRỊ GÚT TRÊN THỰC NGHIỆM
CỦA HẠT CẦN TÂY
(APIUM GRAVEOLENS L., APIACEAE)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
TS. Nguyễn Thùy Dương
DS. Vũ Thị Phương Thảo
Nơi thực hiện:
Bộ môn Dược lực
HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiều của
thầy cô, bạn bè và người thân.
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Thùy Dương
và DS. Vũ Thị Phương Thảo, những người thầy đã luôn quan tâm, giúp đỡ, hướng
dẫn và động viên tôi trong suốt quá trình hoàn thành đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô và anh chị kĩ thuật viên Bộ môn Dược
lực, đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực
hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn các cán bộ phòng đào tạo, các bộ môn, phòng ban
khác của trường Đại học Dược Hà Nội.
Lời cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè, những người đã
luôn động viên, giúp đỡ và đóng góp ý kiến cho tôi hoàn thành khóa luận này.
Hà Nội, tháng 5, năm 2014.
Sinh viên
Trần Thị Bích Ngọc
MỤC LỤC
LI C
DANH MC CÁC BNG
DANH MC CÁC HÌNH
DANH MC CÁC KÍ HIU, CH VIT TT
T V 1
NG QUAN 2
1.1. I BNH GÚT 2
1.1.1. Định nghĩa 2
1.1.2. Quá trình sinh tổng hợp acid uric 2
1.1.3. Cơ chế bệnh sinh của gút 3
1.1.4. Cơ chế gây viêm cấp của tinh thể urat 3
1.1.5. Thuốc sử dụng trong điều trị gút và tăng acid uric máu 4
1.1.5.1. Thuốc chống viêm 4
1.1.5.2. Thuốc giảm tổng hợp acid uric…………………………………………… 6
1.1.5.3. Thuốc gây tăng thải acid uric 7
1.1.5.4. Thuốc tiêu acid uric 8
1.2. TNG QUAN V CÂY CN TÂY 8
1.2.1. Tên gọi 8
1.2.2. Đặc điểm thực vật 9
1.2.3. Phân bố 10
1.2.4. Thành phần hóa học của hạt cần tây 10
1.2.5. Tác dụng sinh học của hạt cần tây 13
1.2.6. Công dụng của hạt cần tây 15
U 16
2.1. NGUYÊN LIU NGHIÊN CU 16
2.1.1. Dược liệu nghiên cứu 16
2.1.2. Chuẩn bị dịch chiết dược liệu 16
N NGHIÊN CU 17
2.2.1. Động vật thí nghiệm 17
2.2.2. Hóa chất, thuốc thử 17
2.2.3. Thiết bị 18
2.3. NI DUNG NGHIÊN CU 19
2.4. U 20
2.4.1. Phương pháp đánh giá tác dụng hạ acid uric huyết thanh trên mô hình gây
tăng acid uric cấp thực nghiệm. 20
2.4.2. Phương pháp đánh giá tác dụng ức chế xanthin oxidase in vitro và in vivo 21
2.4.3. Phương pháp đánh giá tác dụng chống viêm thực nghiệm 24
2.4.3.1. Đánh giá tác dụng chống viêm cấp trên mô hình gây phù bàn chân
chuột bằng carrageenan 24
2.4.3.2.Phương pháp đánh giá tác dụng chống viêm trên mô hình gây viêm
màng hoạt dịch khớp gối 25
2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu 26
T QU 27
3.1. KT QU NG H ACID URIC CA CAO TOÀN
PHN HT CN TÂY 27
3.2. KT QU NG C CH XO IN VITRO VÀ IN VIVO
CA CAO TOÀN PHN HT CN TÂY 29
3.2.1. Kết quả đánh giá tác dụng ức chế XO in vitro của cao toàn phần hạt cần
tây29
3.2.2. Kết quả đánh giá tác dụng ức chế XO in vivo của cao toàn phần hạt cần
tây…………… 30
3.3. KT QU NG CHNG VIÊM CA CAO TOÀN
PHN HT CN TÂY 32
3.3.1. Kết quả đánh giá tác dụng chống viêm trên mô hình gây phù bàn chân chuột
bằng carrageenan 32
3.3.2. Kết quả đánh giá tác dụng chống viêm trên mô hình gây viêm màng hoạt dịch
khớp gối… 34
N 37
4.1. V TÁC DNG H ACID URIC CA CAO TOÀN PHN HT CN TÂY
37
4.2. V TÁC DNG C CH XANTHIN OXIDASE CA CAO TOÀN PHN
HT CN TÂY 38
4.3. V TÁC DNG CHNG VIÊM CA CAO TOÀN PHN HT CN
TÂY 41
KT LU XUT 44
TÀI LIU THAM KHO
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Ký hiệu
Tên bảng
Trang
1
1.1
Các hp cht flavonoid có trong ht cn tây
11
2
2.1
Thành phn mu chng và mu th
21
3
2.2
viêm da trên triu
chng
26
4
3.1
Kt qu ng h acid uric ca cao
toàn phn ht c
uric cp
28
5
3.2
Kt qu ng c ch XO in vitro ca
cao toàn phn ht cn tây
29
6
3.3
Kt qu ng c ch XO in vivo ca
cao toàn phn ht cn tây
31
7
3.4
Kt qu ng chng viêm trên mô
hình gây phù bàn chân chut bng carrageenan
33
8
3.5
Kt qu ng chng viêm trên mô
hình gây viêm màng hot dch khp gi bng tinh
th natri urat
35
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Ký hiệu
Tên hình
Trang
1
1.1
Qúa
2
2
1.2
gây viêm ca tinh th urat
4
3
1.3
chng viêm ca NSAIDs và glucocorticoid
6
4
1.4
Cây cn tây (Apium graveolens L.)
9
5
1.5
Khung cu trúc ca các hp cht flavonoid có trong
ht cn tây
11
6
2.1
Quy trình chit xut cao toàn phn ht cn tây
17
7
2.2
Thit k nghiên cu
19
8
2.3
Quy trình thí nghing h acid uric
p bng kali oxonat
20
9
2.4
Quy trình thí nghing c ch XO
in vitro
22
10
2.5
ng chng viêm trên mô
hình gây phù bàn chân chut bng carrageenan
24
11
3.1
Kt qu ng h acid uric ca cao toàn
phn ht cp
28
12
3.2
Kt qu ng c ch XO in vivo ca
cao toàn phn ht cn tây
34
13
3.3
Kt qu ng chng viêm trên mô hình
gây phù bàn chân chut bng carrageenan
35
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
XO : xanthin oxidase
NSAIDs : non steroidal anti inflammatory drug
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gút là mt bnh ri lon chuyn hóa vi biu hin
máu. Ti Vit Nam, vi s phát trin ca kinh t xã h dinh
ng thiu hp lý, bnh gút ngày càng tr nên ph bi [3]. Bnh c th cp
và mu có nhng triu ch di, khó vn
làm ng không nh ti chng cuc sng ca bnh nhân. Vic s
dng các thuc hóa c ging viêm, h acid uric máu mc dù cho hiu
qu cao song vn còn hn ch v tác dng không mong mun và giá thành, nht là
khi bnh nhân phi dùng thuc lâu dài.
Vit Nam vi nguc liu cây thuc
c s d u tr bnh gút. Mt s nghiên cu c thc hin nhm tìm
kim nhc liu mi có kh u tr gút, n nhic liu có
kh c ch hong ca enzym xanthin oxidase in vitro, cây cn
tây (Apium graveolens L., h Cn, Apiaceae) [19], [25]. Mt khác, trong y hc c
truyn, cn t u tr bnh thng phong (bnh gút theo y hc c
truyn) và các bnh liên quan v kh p khp, viêm khp [8],
[13], [20]. phát tric liu này thành ch phu tr gút, cn
p tác dng ca cây cng vt thc nghim. Vit Nam hin
nghiên cc tri u tr gút ca cây
cn tây. Vi mong mun góp ph u tr và d phòng tái phát bnh gút bng
thuc có ngun g c liu d khoa h Nghiên cứu tác
dụng hỗ trợ điều trị gút trên thực nghiệm của hạt cần tây (Apium graveolens
L., Apiaceae) c thc hin vi ba mc tiêu:
1. tác dng h acid uric ca ht cn tây trên thc nghim.
2. tác dng c ch xanthin oxidase in vitro và in vivo ca ht
cn tây.
3. ng chng viêm ca ht cn tây trên thc nghim.
2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH GÚT
1.1.1. Định nghĩa
Gút là bnh ri lon chuyn hóa acid uricacid uric
máu. Khi acid uric bão hòa dch ngoi bào s gây l ng các tinh th
monodium urat các mô. Tùy theo v trí tinh th urat b nh biu hin
bi mt hay nhiu triu chng lâm sàng: viêm khp và cnh khp cp và/hoc mn
c gi là viêm khp do gút; ht tophi mô mm; bnh thn do gút
hoc si tit niu [3].
1.1.2. Quá trình sinh tổng hợp acid uric
-
phosphoribosyl pyrophosphatase (PRPP), nucleoside phosphorylase, xanthin
oxidase (XO) [15] .
Hình 1.1. Quá trình hình thành acid uric trong cơ thể [15]
3
1.1.3. Cơ chế bệnh sinh của gút
bnh sinh chính ca gút là s c
act quá gii hn hòa tan ta acid
uric huy trên 6,0 mg/dL (tc
[12]. Trong máu, lng acid uric n m hòa tan
nhnh [50]. Hàng ngày có khoc to ra bao gm ni sinh
(600mg) và ngo phân hy bi vi khung
rut, còn l c bài tit qua thn [16]. Khi n acid uric trong huyt
bão hòa, dn t urat ti các mô, to nên các
ht microtophi. S lng ca các ht này ti các v trí khác nhau s gây nên các
t Ti sn khp, khi các ht này v ra, s khgút
cp; s lng ca các vi tinh th cnh khp, trong màng hot dch, trong mô
s dn bp mn tính do gút; s có mt vi tinh
th urat ti mô mm, bao gân to nên ht tophi; và cui cùng, lng ti t chc
k ca thn gây viêm thn k [3].
y, ving vào các yu t tham gia vào quá trình sinh tng hp và
chuyn hóa acid uric s là mi n acid uric máu.
1.1.4. Cơ chế gây viêm cấp của tinh thể urat
Trong bnh gút, phn ng viêm là nguyên nhân chính gây ra triu ch
di bnh nhân. Các nghiên cu g gây viêm do tinh
th urat bnh gút. Phn n [29], [34]:
- n 1: Sn xut ra IL--u tiên, bch c
trung tính thc bào các tinh th urat, dn ti mt lot các quá trình truyn tín
hiu thông qua các cht truyn tin MyD88 (ng t bào ty bit
p 88), NALPT (Nacht, Leucin rich repeat và PYD-containing protein
3) là mt loi protein gây viêm, làm hot hóa dng tin IL--t
hóa nh enzym caspase-1.
4
- n 2: Khi có tín hiu ca IL- -1R và TIR-MyD88 (TIR hay
Toll/IL-1 có t bào không ngun gc tc hot hóa.
các chemokin và các ch c gii phóng.
ng thi chính các cht này kích thích sn sinh ra IL--p tc gây
viêm trm tr
c mô t hình 1.2.
Hình 1.2. Cơ chế gây viêm của tinh thể urat [3]
1.1.5. Thuốc sử dụng trong điều trị gút và tăng acid uric máu
1.1.5.1. Thuốc chống viêm
NSAIDs
5
Tác dụng: Gi nh và trung bình, có tác dng ti vi các loi
Thuc có tác dng chng viêm trên hu ht các loi viêm, không k
nguyên nhân.
Cơ chế: Các thuc này có tác dng chng viêm do c ch enzym
n tng hp prostagrandin là cht trung gian hóa hc
m quá trình viêm. Ngoài ra, thun quá trình
bing bi kháng vi tác dng ca
các cht trung gian hóa h[2] c
th hin hình 1.3).
Chỉ định: u tr gút cp tính [2].
Tác dụng không mong muốn: trên tiêu hóa (loét d dày), trên máu (chy máu),
trên thn (viêm thn k) [2].
Corticoid
Tác dụng: Thuc có tác dng chng viêm mnh, do mc,
min dch và nhim khun). Do c ch phospholipase C nên thuc làm gim gii
phóng histamin và các cht trung gian hóa hc gây d c bit, glucocorticoid
c ch min dch do gim s ng t bào lympho, c ch chc bào và
sn xut kháng th. Ngoài ra, thuc còn có tác dng trên chuyn hóa (glucid, lipid,
protid, chuyn hóa muc) [2].
Cơ chế chống viêm: Glucocorticoid c ch phospholipase A2 thông qua kích
thích tng hp lipocortin, làm gim tng hp leukotrien và prostaglandin. Ngoài ra
thuc còn có tác dng c ch dòng bch c
gây khi phát viêm [2] c th hin hình 1.3).
Chỉ định: u tr gút ng ch nh vi NSAIDs và colchicin [17], [31].
Tác dụng không mong muốn: Glucoco
t áp và các ri lon khác [2].
Colchicin
Cochicin là alkaloid ca cây Cholchicum autumnale c s dng cho bnh
p t th k 16.
6
Tác dụng: Thuc có tác dng tgút, không có tác dng trong
ng hp không phi bnh gút [2].
Cơ chế: Colchicin làm gim s di chuyn ca bch cu, gim s tp trung ca
bch cu ht t chc viêm, c ch thc bào các tinh th n
xut lactic, gi cho pH ti ch ng [2], [17].
Chỉ địnhu tr gút cp [3].
Tác dụng không mong muốn: Colchicin có tác dng nhanh, m
ng gp bun nôn, a chy và dit t[31], [38].
Hình 1.3. Cơ chế chống viêm của NSAIDs và glucocorticoid
1.1.5.2. Thuốc giảm tổng hợp acid uric
Allopurinol
Tác dụng: Thuc làm gim n acid uric máu. Ngoài ra, thu
bài xut các tin cht cc tiu [2].
7
Cơ chế: Allopurinol c ch enzym xanthin oxidase, là enzym có vai trò
chuyn tin cht hypoxanthin và xanthin thành acid uric, nh m n
acid uric máu [2].
Chỉ định: u tr gút mn [1].
Tác dụng không mong muốn: ng gp kích c vi gan [10].
Febuxostat
Fubuxostat là thuc m ng trong nh
t thuc thay th allopurinol [29].
Tác dụng và cơ chế: Thuc có tác dng h n
c ch enzym allopurinol [29].
Chỉ định: u tr gút , tc bit là d phòng khi
không có colchicin [38].
Tác dụng không mong muốn: Tác dng không mong mung gp nht
khi s dng febuxostat là làm bng chu, bun
gút cp [38].
1.1.5.3. Thuốc gây tăng thải acid uric
Probenecid
Tác dụng: Thuc có tác dng lên s bài tic tiu theo c hai
chiu. liu tr thui acid uric, liu thp thuc có tác dng
c li [33].
Cơ chế: Probenecid c ch cnh tranh h vn chuyn anion - urat gây c ch
tái hi tr acid uric ng thn [2].
Chỉ định: u tr gút mn [2].
Tác dụng không mong muốn: Probenecid có th gây si tit niu,. Vì vy
ng tránh dùng thuc cho nhng bnh nhân có tin s si tit niu [21].
Sulfinpyrazon
Tác dụng và cơ chế: và tác dng thi tr
u qu ng ca thuc ph thuc vào liu dùng
probenecid [50].
8
Chỉ định: Phi hp vi colchicin hoc d gút cp.
Tác dụng không mong muốn: Có th gng, bun nôn, nôn, loét d dày
tá tràng hoc tai bin trên máu giphenylbutazon [7].
Ngoài ra, trong nhóm thuc này còn có: benzbromaron, fenofibrat và losartan.
1.1.5.4. Thuốc tiêu acid uric
hu hng vu có enzym uricase, enzym này
có vai trò chuyn urat thành allantoin d tan và d bài ti chúng có nng
acid urat máu thp và không b gútnh rng
dùng uricase tinh khich có tác dng phân gii acid uric [6].
Rasburicase
Tác dụng và cơ chế: Thuc có tác dng h n urat máu. Rasburicase xúc
tác phn ng oxi hóa ca acid uric thành cht chuyn hóa allantoin không hot tính,
sn phm chuyn hóa hòa tan nhi
Chỉ định: FDA gi ý có th i ln (tuy nhiên có
khuyn cáo hn ch). Thuc có thi gian bán thi ngn, dung np kém, tính kháng
c áp d u tr gút [7].
Pegylat uricase
Pegylat uricase là mt dng uricase ci tin, c gn thêm chui polyethylen
glycol nhm làm gim tính kháng nguyên và kéo dài thi gian bán thi ca uricase.
Các th nghim lâm sàng n I và II cho thy thuc có hiu qu h acid uric
máu, dung np tt. Hin nay, thuc vn th nghim lâm sàng
[7].
1.2. TỔNG QUAN VỀ CÂY CẦN TÂY
1.2.1. Tên gọi
- Tên khoa hc: Apium graveolens L. h Cn (Apiaceae) [9], [11], [13].
- c ngoài: Celery ( arais, ache des marais
(Pháp) [13].
- ng gi: cây cn tây, cây cn tàu [9].
9
1.2.2. Đặc điểm thực vật
Cây tho, cao 15- ng 1- Thân mc
thng, nhn, có nhiu rãnh dc, phân nhánh nhiu [11], [13]. Lá hình thuôn
hoc hình trc, dài 7-18cm, rng 3,5-8cm, chia làm 3 thùy hoc x 3, thùy
cuc 1,2-2,5 × 0,8-2,c khía tai bèo. Lá
phía trên có cung ngn, phin lá hình tam giác rng, x sâu 3 thùy, thùy cui có
hình trng [32]. Lá gc có cung, b to rng, có nhiu sóng, hình tam giác
thuôn hoc dng 5 cnh có gc ct, x 3-
to, không lông. Cm hoa dng tán, rng 1,5-4cm, mi din vi lá, gm nhiu
tán dài, gu, các tán u có cu
c 4-15mm [13], [32], tán kép mang 8-[9], [13], mi tán hoa có 7-25
hoa, kích thc 6-9mm theo chiu ngang. Hoa phía ngoài có 3-8(-16) cánh hoa
mc 0,5-2,5cm [32]. Hoa nh màu trng hoc lc nht, tràng có cánh
khum, bu nh [13]. Qu dng trt, nhn, có cánh li chy dc thân
[13], có 5 cnh, 2n=22 [9]c 1,3-1,5 × 1-2mm. Cung qu dài 1-1,5mm,
qu c 1,3-1,5 ×1-2mm [32].
Mùa ra hoa và qu t n tháng 7 [32].
Hình 1.4. Cây cần tây ( Apium graveolens L.) [11]
10
1.2.3. Phân bố
Loài Apium graveolens L. có ngun gc b bi a
Trung Hc tri [4], thích hp và phân b
nhiu vùng khí hi. Loài Apium graveolens L. có 3 th sau [13]:
- A.graveolens L. var. secalium Alef (cn tây cho lá): trng nhiu Trung
Quc, Vi
- A.graveolens L. var. dulce (Miller) Pers (cn tây cho cung): trng nhiu
i m ca châu Âu hay châu Á (tây Liên b
- A.graveolens L. var. rapaceum (Miller) Gaudin (cn tây cho c): trng
châu Âu.
Nhìn chung, tt c các loi cu m mát, nhi trung bình
t n 21
0
C ( Vi[13]. V chc
nhi i 5
0
C trong vài ngày, không chc nng nóng. Qun th cn tây
mc hoang di châu Âu và mt vài ging cây trng Trung Quc có th chu
c hn. Cây ra hoa, qu nhiu; tái sinh t nhiên ch yu t qu [5], [13].
Vit Nam, loài A. graveolens L. ng gi là cây cn tây. Cây mi di
nhc trng rng rãi nhi
1.2.4. Thành phần hóa học của hạt cần tây
Các nghiên cu v cn tây cho thy có 89 chc phát hin có trong ht
cn tây, ch yu thuc 3 nhóm cht flavonoid, tinh du và coumarin, ngoài ra còn
có glycoside và mt s nhóm cht khác. C th:
- Flavonoid: 10 cht.
- Tinh du: 28 cht.
- Coumarin: 22 cht.
- Glycosid: 16 cht.
- Các nhóm cht khác: 13 cht.
1.2.4.1. Flavonoid
Các flavonoid có trong ht cn tây gm 10 cht có khung cc trình
bày hình 1.5 c tóm tt bng 1.1.
11
Hình 1.5. Khung cấu trúc của các hợp chất flavonoid có trong hạt cần tây
Bảng 1.1. Các hợp chất flavonoid có trong hạt cần tây
ST
T
Tên chất
R1
R2
R3
Tác dụng
sinh học
(nếu có)
TL
TK
1
Apigenin
-H
-H
-H
Giãn mch,
chng kt
tp tiu cu,
c ch men
chuyn và
chn kênh
canxi
[36]
[37]
2
Apigenin-7-O-
-O--O-
feruloyl)--d-
apiofuranosyl]-
-d-
glucopyranosid
-H
-H
[46]
3
Apiin
(Apigenin-7-O-
apiosyl
glucosid)
-H
-H
Chng viêm
[23]
12
4
Chrysoerinol-7-
O-apiosyl
glucosid
-OCH
3
-H
[23]
5
Chrysoerinol-7-
O-glucosid
-OCH
3
-H
[46]
6
Chrysoeriol-7-
O--O--O-
feruloyl)--d-
apiofuranosyl]-
-d-
glucopyranosid
-OCH
3
-H
[46]
7
Luteolin
-OH
-H
-H
[25]
8
Luteolin-3-
methylether-7-
apiosyl glycosid
-OH
-OCH
3
[13]
9
Luteolin-7-O-
apiosyl glucosid
-OH
-H
[23]
10
Luteolin-7-O-
glucosid
-OH
-H
[23]
Các flavonoid có trong cn tây ch yu có khung flavon, là dn xut ca
apigenin hoc luteolin. Apigenin và dn cht là nhóm cht có tác dng sinh hc
mnh vi nhiu tác dng quan trng chng viêm, chp
tiu cu, ch
13
1.2.4.2. Tinh dầu
Ht cn tây cha 2 - 3% tinh du [13]. Kt qu ng tinh du trong ht
cn tây mt s y ht cn tây Hà Ni cha 0,08% tinh du [1],
ht cn tây nh cha 0,88% tinh du [1].
n nay theo các tài li, bc kí khí và khi
ph c 28 thành phn trong tinh du ht c
- 7 hp cht phthalid, chim khong 37,4 - 42,3%.
- 11 hp cht monoterpenoid.
- 6 hp cht sesquiterpenoid.
- 4 hp cht khác.
Tin hành phân tích c th các cht trong nhóm hp cht trên thy: tinh du có
trong ht cn tây ch yu là limonen -selinen, sedanolid, sedanenolid,
edanoid là nhng hp cht có nhiu tác dng sinh hc:
3nB có tác dng h huyt áp, chng viêm, bo v gan, chm
c tính ca acrylamid. Sedanoid có tác dng gic gan, chng loét d dày - tá
tràng, chng oxy hóa.
1.2.4.3. Coumarin
Các nghiên cu v cn tây cho thy có 22 cht thu
11 cht thuc nhóm fruocoumarin, 6 cht thuc nhóm coumarin glycoside và 5 cht
thun.
1.2.5. Tác dụng sinh học của hạt cần tây
1.2.5.1. Tác dụng chống viêm
Nhiu nghiên cu g ng vt thc nghi ng minh tác
dng chng viêm tt ca dch chit cn tây. Nghiên cu ca Mencherini T và cng
s ng minh các flavonoid trong lá cn tây có tác dng chng viêm trên thc
nghim [25]. Mt nghiên cc công b cho thy tác dng chng viêm tt
ca luteolin - mt flavonoid có trong cn tây trên thc nghim [49]. Các nghiên cu
thc hin trên mô hình gây viêm loét d y cn tây cho tác dng
chng viêm tt.
14
1.2.5.2. Tác dụng hạ acid uric máu
Dch chit ether du ha và dch chit methanol t ht cn tây có tác dng h acid
uric máu. Nghiên cc thc hin trên chut cng trng mc liu 500 mg/kg.
Kt qu cho thy n acid uric ca lô ung dch chit ether du ha và lô ung
dch chit methanol t ht cn tây gim lt 41% và 38% so vi lô chng ti
thm 3 gi p acid uric. Ti thm 6 gi, n acid
uric ca lô ung dch chit ether du ha và lô ung dch chit methanol t ht cn
tây gim lt 44% và 31% so vi lô chng [14].
1.2.5.3. Tác dụng chống oxy hóa
t nghiên cng minh rng dch chit r và lá cn tây có
tác dng dn dp các gc t do và làm gi lipoperoxy hóa trong
liposome. Dch chit n-butanol ca cn tây cho hiu qu chng oxy hóa cao nht
[11]. Mt nghiên cu công b y hp cht phenolic trong ht cn
tây có tác dng kh gc t do, chng oxy hóa mn tây có 2
c chng minh có tác dng c ch enzym
xanthin oxidase [45].
1.2.5.4. Tác dụng chống ung thư
ch chit cc chng minh có tác dng gây
c t bào gm: falcarinol, falcarindiol, panaxydiol, 8-O-methylfalcarindiol. Kh
ng xét nghim V-c chng
minh là hot chc tính rõ rt trên dòng t bào bch cu lympho trong bnh u
lympho cp. Dch chit cng t tác dng dit t [35].
1.2.5.5. Tác dụng kháng khuẩn
Dch chit cn tây có tác dng kháng khun mnh. Theo nghiên cu ca
Magrinya và cng s , dch chit cn tây có tác dng kháng Staphylococus carnosus
[24]. Theo mt nghiên cu khác, carvacrol và cinnamaldehyd t cn tây làm bt
hot vi khun Salmonella enteric kháng kháng sinh [30]. Dch chit ht cn tây có
tác dng chng vi khun Helicobacter pylori, mt trong nhng nguyên nhân gây
loét d dày - tá tràng [47].
15
1.2.5.6. Tác dụng hạ huyết áp
Nghiên cu in vitro cho thy, dch chit methanol ht cn tây có tác dng c
ch men chuyn angiotensin. Tuy nhiên, tác dng này còn kém xa so vi lisinopril
[41]. Tác dng h huyt áp ca ht cn tây là do hp cht 3-n-butylphtalid (3nB) có
trong tinh du ht c ca tác dng này có th do s phong ta kênh
Ca
2+
n áp hong hoc th th trên kênh Ca
2+
[40].
1.2.6. Công dụng của hạt cần tây
Ht cc s dng trong các bài thuc y hc c truy cha thng
phong [8], viêm bàng quang, giúp kh trùng bàng quang và ng dc tiu [8],
[13]; kích thích tiêu hóa, gây trung tin, b sung vitamin C và bi b [13];
cha các bnh suyn, hen ph qun [8]; cha các bnh v khp p khp, viêm
khp [13]. Ngoài ra, trong y hc c truyn, tinh du cc s dng
trong bng hp co th
16
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. NGUYÊN LIỆU NGHIÊN CỨU
2.1.1. Dược liệu nghiên cứu
- Cây cn tây có hoa và hc thu hái ti xã Hi Nam - Hi Hu - Nam
nh vào tháng 11/2012.
- X lý mu:
Mc ép tiêu b ti phòng tiêu bn - b môn Thc
vt - i hc Hà Ni vi s hiu HNIP/17860/13.
m hình thái ca mu nghiên cu, s dng khóa phân loi
i chiu vi bn mô t loài theo tài liu [39], mu cn tây nghiên
cnh tên khoa hc là Apium graveolens L., h Cn ( Apiaceae).
Ht co qu
2.1.2. Chuẩn bị dịch chiết dược liệu
Ngâm bc lithô vi dung môi ethanol 96% nhi phòng
trong 72 gi. Lp li 3 ln.
Dch chit sau 3 lc ct thu hi dung môi áp sut gim. Loi
b cht béo bng cách lc vi ether du ha. Sn phc sy trong t
sn khi tr thành cao khô.
Quy trình chit cao toàn phn ht cc thc hi