Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề kiểm tra hóa học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.15 KB, 18 trang )

ĐỀ KIỂM TRA : ESTE – LIPIT - CACBOHIDRAT
Trường THPT Phan Châu Trinh
Họ và tên:…………………………………Lớp: 12/
Kiểm tra 1 tiết lần 1
Môn: Hóa 12 – Cơ bản
Mã đề thi 209
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Chất béo được gọi chung là triglixerit.
D. Chất béo là este đơn chức của glixerol với axit béo.
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 g este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M( vừa
đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Propyl axetat B. Etyl propionat C. Etyl fomat D. Etyl axetat
Câu 3: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm. B. rẻ tiền hơn xà phòng.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.
Câu 4: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Na B. [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
C. Cu(OH)
2
D. dung dịch brom.
Câu 5: CH
2
=CH-O-CO-CH
3


có tên gọi là
A. vinyl propionat B. vinyl axetat C. metyl metacrylat D. metyl acrylat
Câu 6: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của poliol B. Tham gia phản ứng thuỷ phân
C. Tác dụng với CH
3
OH trong HCl D. Tính chất của nhóm anđehit
Câu 7: Cho este X có CTPT C
2
H
4
O
2
. X thuộc dãy đồng đẳng của este
A. no, đơn chức, mạch hở B. no, đơn chức, mạch vòng
C. no, đơn chức D. không no, đơn chức, mạch hở
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 20,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H

2
O. CTPT của este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
4
D. C
4
H
8
O
2
Câu 10: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là

A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 11: Cho 10,8g CH
3
COOH tác dụng với 7,04g ancol metylic (H
2
SO
4
đặc xúc tác và đun nóng) thì thu
được 11,1g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 81,81% B. 68,18% C. 83,33% D. 70%
Câu 12: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n

A. 8000 B. 7000 C. 10000 D. 9000
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl axetat và phenyl axetat thì thu được chất hữu cơ là
A. 1 muối, 1 ancol và 1 phenol. B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 14: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit propionic và ancol metylic.
C. axit fomic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 15: Số đồng phân este no đơn chức của C
4
H
8

O
2

1
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Cho dãy chuyển hóa: Metan

A

B

C

Metyl axetat. Tên gọi của B là
A. ancol etylic B. etilen C. etanal D. anđehit fomic
Câu 17: Chất nào sau đây hầu như không tan trong nước ?
A. Etyl axetat B. Natri axetat C. Ancol etylic D. Axit axetic
Câu 18: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. thành phần phân tử. B. độ tan trong nước.
C. cấu trúc mạch phân tử. D. sản phẩm của phản ứng thủy phân.
Câu 19: Lên men 41,4g glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 28,75g B. 36,8g C. 18,4 D. 23g.
Câu 20: Tráng bạc hoàn toàn m g glucozơ thu được 86,4 g Ag. Nếu lên men hoàn toàn m g glucozơ rồi cho
khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g B. 80g C. 20g. D. 40g
Câu 21: Muốn có 2610 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 g B. 4995 g C. 4468 g D. 4959 g

Câu 22: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 23: Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
Câu 24: Để nhận biết hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ cần dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. Iot, AgNO
3
/NH
3
. B. Nước brom, AgNO
3
/NH

3
C. Quì tím, iot. D. Quì tím, nước brom.
Câu 25: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 26: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 27: Cho este CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng với dd NaOH dư thu được
A. CH
3
COONa và CH
3
CHO B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOH và CH
3
CHO D. CH
3
COONa và C

2
H
3
OH
Câu 28: Đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 6 gam C
2
H
5
OH

có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Khối lượng este
tạo thành khi hiệu suất phản ứng este hoá đạt 50% là
A. 5,72 g B. 4,40 g C. 6,00 g D. 8,80 g
Câu 29: Đun nóng 37,5g dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được 6,48g bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4 % B. 14,4 % C. 12,4 % D. 11,4 %
Câu 30: Có thể gọi tên este (C
17
H
33

COO)
3
C
3
H
5

A. tristearin B. tripanmitin C. stearic D. triolein
209 1 D
209 2 D
209 3 C
209 4 D
209 5 B
209 6 B
209 7 A
2
209 8 A
209 9 A
209 10 B
209 11C
209 12 C
209 13 C
209 14 A
209 15 B
209 16 C
209 17 A
209 18 C
209 19 B
209 20 B
209 21 D

209 22 D
209 23 C
209 24 A
209 25 B
209 26 D
209 27 A
209 28 B
209 29 B
209 30 D

3
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU
TRINH
TỔ: HÓA - SINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Hóa học 12 ( Ban cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ và tên: Lớp 12/…
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. Tên gọi của X là
A. triolein. B. tripanmitin. C. trilinolein. D. tristearin.

Câu 2: Xà phòng hóa 22,2 gam metyl axetat bằng 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 25,5 gam. B. 22,2 gam. C. 24,6 gam. D. 28,6 gam.
Câu 3: Cho các phát biểu sau đây :
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit,…
3. Chất béo là chất lỏng.
4. Chất béo chứa chủ yếu các gốc cacbon không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. D. kim loại Na.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.

B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa rổng hợp.
D. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa.
Câu 7: Khi thuỷ phân C
2
H
3
COOC
2
H
5
bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là
A. natri axetat và ancol etylic. B. natri axetat và ancol metylic.
C. natri acrylat và ancol metylic. D. natri acrylat và ancol etylic.
Câu 8: Đun sôi hổn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với axit H
2
SO
4
làm xúc tác đến
khi phản ứng kết thúc thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 65,00 %. B. 50,00 %. C. 52,50 %. D. 66,67 %.
Câu 9: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO

4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Y là
A. axit axetic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. metyl propionat.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên
tiếp thu được 19,72 lít khí CO
2
(đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH
tạo ra 17g một muối duy nhất. Công thức của hai este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
4
H
9
4

C. HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 11: Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: anđeit axetic, glucozơ, ancol etylic,
saccarozơ. Biết rằng : Dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam,
dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự

A. anđehit axetic (1), glucozơ (2), ancol etylic (3), saccarozơ (4).
B. glucozơ (1), saccarozơ (2), ancol etylic (3), anđehit axetic (4).
C. saccarozơ (1), glucozơ (2), ancol etylic (3), anđehit axetic (4).
D. saccarozơ (1), glucozơ (2), anđehit axetic (3), ancol etylic (4).

Câu 12: Tinh bột và xenlulozơ là
A. polisaccarit B. đisaccarit C. monosaccarit D. đieste.
Câu 13: Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là
A. anđehit fomic, tinh bột, glucozơ. B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
C. anđehit axetic, saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit fomic, fructozơ.
Câu 14: Chia m (gam) một este X thành hai phần bằng nhau.
- Phần một: Đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O.
- Phần hai: Tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là
A. 17,6 gam. B. 8,8 gam. C. 4,4 gam. D. 6,4 gam.
Câu 15: Este C
4
H
8
O
2
có gốc ancol metyl thì công thức cấu tạo của este đó là
A. C
2
H
3
COOCH
3
. B. HCOOC
3
H
7

. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 16: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để điều chế được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là
A. 34,02 kg. B. 59,40 kg. C. 42,00 kg. D. 37,80 kg.
Câu 17: Hợp chất A có công thức cấu tạo C
2
H
3
COOC
6
H
5
. Tên gọi của A là
A. phenyl axetat. B. Etyl propionat. C. phenyl acrylat. D. phenyl propionat.
Câu 18: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6

H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6

H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 19: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 180 gam. B. 225 gam. C. 120 gam. D. 112,5 gam.
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư. Tính khối lượng Ag thu
được.
A. 108 gam. B. 5,4 gam. C. 21,6 gam D. 43,2 gam.
Câu 22: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O

2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z
có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H

5
COOCH
3
.
Câu 24: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp glixerol, axit stearic và axit oleic (có axit H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được
tối đa mấy trieste?
5
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxilic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Chất béo không tan trong nước.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 27: Este vinyl axetat được điều chế từ
A. Axit axetic và etilen. B. Axit axetic và axetilen.
C. Axit acrylic và ancol etylic. D. Axit axetic và ancol metylic.
Câu 28: Xà phòng hoá 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat

bằng dung dịch NaOH
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 30: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 15 gam một mẫu chất béo cần 18,75 ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 6,0. B. 5,5. C. 7,0. D. 5,0.
209 1 D
209 2 D
209 3 A
209 4 A
209 5 B
209 6 B
209 7 D
209 8 A
209 9 A
209 10 C
209 11B
209 12 A
209 13 D
209 14 B
209 15 C
209 16 C
209 17 C
209 18 C
209 19 A
209 20 C
209 21 D
209 22 B
209 23 D
209 24 B
209 25 D
209 26 A

209 27 B
209 28 C
209 29 B
209 30 C
6

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Đề kiểm tra một tiết lần 1- HKI
Trường THPT Phan Châu Trinh Môn : Hoá học 12 ( Cơ bản )
Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 12/
Mã đề: 232
Câu 1: Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,20 gam. B. 4,08 gam. C. 3,82 gam. D. 4,92 gam.
Câu 2: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H

4
O
2
(mạch hở, đơn chức). Biết
C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra
kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 3: Phát biểu đúng là:
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Câu 4: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X

A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC

2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
, glucozơ
(C
6
H
12
O
6
), saccarozơ (C
12
H
22
O
11
). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 6: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, phenol, ancol benzylic, p-crezol, glucozơ. Trong
các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.

C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm CHO.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2

.
Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ m gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 17,80 gam xà phòng. Giá trị m là (Cho Na=23, H=1, O=16).
A. 4,60 gam. B. 3,60 gam. C. 1,20 gam. D. 2,40 gam.
Câu 10: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COONa và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 11: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46. B. 29,70. C. 33,00. D. 26,73.
Câu 12: Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách
xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch
A. NaCl. B. CaCl
2.

C. MgCl
2
D. MgSO
4
.
7
Câu 13: Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 16. Tên của X là
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 14: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 15: Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
3
H
5

O
2
Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
3
H
5
COOH.
Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho Ca=40, C=12, O=16)
A. 72. B. 54. C. 108. D. 96.
Câu 17: Làm bay hơi 7,4 gam một este A no, đơn chức, mạch hở thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích
của 3,2 gam O
2

(đo ở cùng điều kiện t
0
, p). Công thức phân tử của A là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
.
Câu 18: Thể tích H
2

(đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ chất xúc tác Ni bằng
A. 76018 lit. B. 7601,8 lit. C. 38009 lit. D. 3800,9 lit.
Câu 19: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 20: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.

Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit
axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 22: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic. B. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, tinh bột.
Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO
3
, AgNO
3
trong dung dịch NH
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 25: Để biến một số dầu thành mỡ (rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. làm lạnh. B. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
C. xà phòng hóa. D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 26: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng. B. hoà tan Cu(OH)2. C. thủy phân. D. tráng gương.
Câu 27: Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ ancol và axit cacboxylic?
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 28: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng với lượng vừa đủ 150 gam dung
dịch NaOH 4%. Thành phần phần % theo khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp bằng
A. 22,0%. B. 42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%.
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6

O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C
2
H
4
-CHO. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOH. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 30: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
8
A. chất béo. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.

ĐỀ KIỂM TRA : AMIN – AMINOAXIT - POLIME
Trường THPT Phan Châu Trinh
Họ và tên:……………………………… Lớp: 12/
Kiểm tra 1 tiết lần 2
Môn: Hóa 12 – Cơ bản
Mã đề thi 209

Câu 1: Cho các chất: glyxin, anilin, phenylamoniclorua, phenol, ancol etylic. Số chất tác dụng được với
NaOH là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2: Khối lượng muối thu được khi cho 20,47g alanin trung hòa vừa đủ bởi dung dịch H
2
SO
4

A. 21,39g B. 31,74g C. 63,48g D. 42,78g
Câu 3: Thủy phân 1 mol peptit sau: H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH(CH
3
)COOH sẽ thu được
A. 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. B. 3 mol alanin.
C. 1 mol glyxin và 2 mol alanin D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin.
Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. glyxin. B. axit glutamic. C. etylenglicol. D. axit axetic.
Câu 5: Cho α-amino axit mạch không phân nhánh A có công thức H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,15
mol NaOH tạo 14,325 gam muối. A là
A. Axit 2-aminobutanđioic B. Axit 2-aminopentanđioic
C. Axit 2-aminohexanđioic D. Axit 2-aminopropanđioic
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH

4

→
X
→
Y
→
PVC (poli vinyl clorua). X, Y lần lượt là
A. C
2
H
2
; C
2
H
3
Cl. B. C
2
H
4
; C
2
H
5
OH. C. C
2
H
2
; C
2

H
5
Cl. D. C
2
H
4
; C
2
H
5
Cl.
Câu 7: Một amin no đơn chức mạch hở có chứa 19,178% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của amin

A. C
4
H
11
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. CH
5
N.
Câu 8: Y là α – aminoaxit chứa 1 nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng Y thu
được CO

2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 6 : 1. Y có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
COOH D. H
2
NCH(NH
2
)COOH
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây biến quì tím sang xanh?
A. Valin. B. Alanin.
C. Axit α-amino glutaric. D. Lysin.
Câu 10: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3)
etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (2), (5), (4), (3), (1) B. (4), (2), (1), (3), (5) C. (5), (3), (1), (2), (4) D. (2), (1), (3), (4), (5)

Câu 11: Cho 1,976 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu
được 3,874g muối. Công thức 2 amin là
A. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N B. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N C. CH
5
N và C
2
H
7
N D. C
2
H
5
N và C
3

H
7
N
Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. glyxin. C. isopren. D. caprolactam.
Câu 13: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHNH
2
; (CH
3
)
2
CHOH B. CH
3
NHC
2
H
5
; CH
3
CH
2
OH
C. (CH
3
)

3
N; (CH
3
)
3
COH D. (CH
3
)
3
CNH
2
; (CH
3
)
3
COH
9
Câu 14: Polime nào dưới đây thực tế không dùng làm chất dẻo?
A. Polimetacrylat B. Poli(phenol-fomanđehit)
C. Poliacrylonitrin D. Poli(vinyl clorua)
Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. (C
6
H

5
)
2
NH. C. (CH
3
)
3
N. D. (CH
3
)
2
CHNH
2
.
Câu 16: Câu đúng trong số các câu sau là
A. tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. peptit và protein có khối lượng phân tử tương đương nhau.
C. peptit chính là protein phức tạp.
D. peptit và protein có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 17: Tính khối lượng kết tủa trắng thu được khi cho anilin dư tác dụng với 300 ml dung dịch Br
2
2,7M?
A. 267,3g. B. 81,9g. C. 891g. D. 89,1g.
Câu 18: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. tơ capron; tơ nitron; nilon-6,6. B. thủy tinh hữu cơ; nilon-7; tơ lapsan.
C. cao su; nilon-6,6; poliamit. D. tơ lapsan; nilon-6, nilon-7.
Câu 19: Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 20: Cho 20,25g etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2

SO
4
, khối lượng muối thu được là
A. 42,3g B. 84,6g C. 43,2g D. 31,95g
Câu 21: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp tơ nilon-6,6 là
A. H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
; HOOC-(CH
2
)
4
-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
; HOOC-(CH
2
)
3
-COOH.

C. H
2
N-(CH
2
)
4
-NH
2
; HOOC-(CH
2
)
4
-COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
; HOOC-(CH
2
)
2
-COOH.
Câu 22: Trung hòa 0,35 mol một amin đơn chức X bằng lượng dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ thu được 37,8 g

muối khan. Số đồng phân của amin X là
A. 8 B. 17 C. 4 D. 2
Câu 23: Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. NH
3
C. CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli caproamit. B. Nilon-6,6.
C. Poli (metylmetacrylat). D. Poli saccarit.
Câu 25: Từ glyxin và valin có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.
Câu 26: Cứ 0,02 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,4M. Mặt khác, 31,15g A
phản ứng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Phân tử khối của A là
A. 75 B. 150 C. 147 D. 89

Câu 27: CH
3
-NH-CH(CH
3
)
2
có tên thay thế là
A. N-metyl propan-2-amin. B. N,N-đimetyletanamin.
C. metyl isopropylamin. D. trimetylamin.
Câu 28: Cho 250 ml dung dịch glyxin 3M tác dụng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 72,75g. B. 75,72g. C. 72,57g. D. 72,45g.
Câu 29: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không bay hơi.
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
Câu 30: Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α -aminoaxit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit.
10
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit khác nhau.
209 1 A
209 2 B
209 3 C
209 4 D
209 5 B
209 6 A
209 7 A
209 8 B

209 9 D
209 10 B
209 11C
209 12 B
209 13 C
209 14 C
209 15 B
209 16 D
209 17 D
209 18 D
209 19 D
209 20 A
209 21 A
209 22 C
209 23 A
209 24 C
209 25 C
209 26 D
209 27 A
209 28 A
209 29 D
209 30 B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa học 12
Thời gian làm bài: phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Có bao nhiêu tripeptit đồng phân mà phân tử chứa 3 gốc aminoaxit?
A. 8. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 2: Tên gọi nào sau đây không đúng ứng với công thức cấu tạo?
A. CH
3
CH(CH
3
)-NH
2
isopropylamin B. CH
3
-CH
2
-CH
2
NH
2
propanamin
11
C. C
6
H
5
NH
2
anilin. D. CH
3
-NH-CH

3
đimetylamin
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc
và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Nếu bình 2 thu được 250 gam kết tủa, thì bình 1 sẽ tăng lên bao
nhiêu gam?
A. 36 gam. B. 25 gam. C. 45 gam. D. 54 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N ?
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 5: Hệ số trùng hợp của tơ nilon-6,6 có phân tử khối bằng 32770 và của tơ capron có phân tử khối bằng
12995 là.
A. 145 và 115. B. 122 và 133. C. 122 và 123. D. 145 và 113.
Câu 6: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-
6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (2),(3),(6). B. (1),(2),(3),(6). C. (2),(5),(6),(7). D. (2),(3),(5),(7).
Câu 7: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
Benzen
 →
dacHNOdacSOH
342
,

nitrobenzen
 →
+
O
tHClFe ,
anilin.
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 75% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt
60%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 413,3 gam. B. 83,7 gam. C. 186,0 gam. D. 139,5 gam.
Câu 8: Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là :
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 9: Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Nilon-6,6.
Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco.

C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ axetat.
Câu 11: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Peptit có thể thủy phân hoàn toàn thành các α- aminoaxit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
B. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
C. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit, mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số
liên kết peptit nhất định.
D. Peptit có thể thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
Câu 12: Cho quỳ tím vào dung dịch chứa từng chất sau đây:
(1) H
2
NCH
2
COOH (2) ClNH
3
CH
2
COOH (3) NH
2
CH
2
COONa
(4) H
2
NCH
2
CH
2
CH(NH

2
)COOH (5) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là.
A. (2), (5). B. (1), (5). C. (2), (4). D. (3), (1).
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amin là những hợp chất hữu cơ được tạo thành bằng cách thay thế nguyên tử hiđro trong phân tử
amoniac bằng gốc hyđrocacbon.
B. Các amin đều làm qùy tím hóa xanh.
C. Bậc của amin là số nguyên tử H trong amoniăc bị thay thế bởi gốc hyđrocacbon.
D. Các amin có tính bazơ.
Câu 14: Nhóm các vật liệu nào sau đây gồm các polime được chế tạo từ phản ứng trùng hợp?
A. Capron; nilon-6,6; tơ nitron. B. Tơ axetat; PVC; thủy tinh hữu cơ.
C. Tơ capron; PE; thủy tinh hữu cơ. D. Nilon-6; tơ lapsan; cao su buna.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều làm giấy qùy tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. lysin, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, glyxin.
12
C. alanin, metyl amin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 16: PVC được điều chế theo sơ đồ: Metan
15%hs
→
Axetilen
95%hs
→
Vinyl clorua

90%hs
→
PVC
Tính thể tích khí metan (đktc) cần dùng để điều chế được 125 kg PVC.
A. 750,455 m
3
. B. 894,000 m
3
. C. 615,144 m
3
. D. 698,636m
3
.
Câu 17: Este X được điều chế từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6
gam CO
2
, 8,1 gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOCH
3
B. H
2
NCH
2
CH

2
COOC
2
H
5
.
C. H
2
NCH
2
COOCH
3
D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
.
Câu 18: Cho các chất và vật liệu sau : polietilen (1); polistiren(2); đất sét ướt(3); nhôm (4); nhựa bakelit
(5); cao su buna-S(6) chất và vật liệu nào là chất dẻo ?
A. 1,2,5. B. 1,2,5,6. C. 3,4. D. 1,2.
Câu 19: Công thức cấu tạo của valin là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-CH(CH

3
)-COOH. B. H
2
N-[CH
2
]
4
-CH(NH
2
)-COOH.
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 20: Cho các chất sau đây: Amoniac (1) ; metylamin (2) ; đimetylamin (3) ; anilin (4). Thứ tự tăng dần
tính bazơ nào sau đây là đúng?
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1).
C. (4) < (1) < (2) < (3). D. (3) < (4) < (2) < (1).
Câu 21: Phát biểu không đúng là.
A. axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO
2

lại thu được axit axetic.

B. phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu
được phenol.
C. dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được natri phenolat.
D. anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH là thu
được anilin.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, thu được 22 g CO
2
và 14,4 g H
2
O. Công thức phân tử của hai amin là
A. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N. B. CH
5
N và C
2
H
7
N.
C. C

4
H
11
N và C
5
H
13
N. D. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N.
Câu 23: Cho 500 ml dung dịch axit glutamic 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu
được là.
A. 95,5 gam. B. 100,5 gam. C. 55,5 gam. D. 84,5 gam.
Câu 24: Khi clo hóa PVC ta thu đựơc một loại tơ clorin chứa 62,39% clo về khối lượng. Hỏi trung bình có
bao nhiêu mắc xích PVC kết hợp với một phân tử clo?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 5,34
gam amino axit A phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 103. B. 150. C. 75. D. 89.
Câu 26: Tơ có 2 loại là
A. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. B. Tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp.
C. Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. D. Tơ thiên nhiên và tơ hoá học.
Câu 27: Chất nào sau đây có thể tác dụng được với HCl và NaOH.
A. axit axetic. B. axit ađipic. C. axit glutamic. D. axit oxalic.

Câu 28: X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25
gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ?
13
A. H
2
N-C
3
H
6
-COOH B. H
2
N-C
2
H
4
-(COOH)
2
C. (NH
2
)
2
-C
3
H
5
-COOH D. H
2
N-C
3

H
5
-(COOH)
2
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ nilon – 6,6 là tơ tổng hợp
B. Tơ hoá học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ
Câu 30: Cứ 28,9 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 24 gam brom trong
4
CCl
. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
4
3
.

HẾT
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Đề kiểm tra một tiết lần 2- HKI

Trường THPT Phan Châu Trinh Môn : Hoá học 12 ( Cơ bản )
Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 12/
Mã đề: 132
Câu 1: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 2: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 3: Cho dãy các chất: saccarozơ, protein, ancol etilic, glixerol, glucozơ, axit axêtic. Số chất trong dãy
phản ứng được với Cu(OH)
2

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 4: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
NH
2
. D. NaCl.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 6: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 7: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 9: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 10: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
14
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H

3
Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên
thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu
suất của cả quá trình là 80%)
A. 280,0 B. 224,0 C. 448,0 D. 358,4
Câu 12: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 13: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H
2
NC
3
H
6
COOH. B. H
2
NC
2
C
2
H
3

(COOH)
2
.
C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 14: Khối lượng của một đoạn mạch cao su isopren là 14552 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6 là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch cao su isopren và nilon-6,6 nêu trên lần lượt là
A. 214 và 152. B. 113 và 114. C. 107 và 152. D. 214 và 125.
Câu 15: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Alanin. B. Axit 2- aminopropanoic.
C. Axit α- aminopropionic. D. Anilin.

Câu 16: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. etan. C. toluen. D. propen.
Câu 17: Để phân biệt 3 dung dịch: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. natri kim loại. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH(CH
3

)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
Câu 19: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
3
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COOCH
3

.
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 20: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho C=12,
N=14, Cl=35,5)
A. 9,55 gam. B. 8,10 gam. C. 8,15 gam. D. 6,75 gam.
Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 22: Cho các chất: anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, glyxin. Trong các chất
này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Chất X vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH. Chất X là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. H
2

NCH
2
COOH. D. CH
3
CHO.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH

3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 25: Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N
+
-CH2-COO
-
.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là muối amôni của glyxin.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
15
Câu 26: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-6,6. Số loại
tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. (CH
3
)
2
NH. B. C
6
H
5

CH
2
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 28: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 29: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 30: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.

made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 A 209 1 B 357 1 A

132 2 D 209 2 A 357 2 B
132 3 A 209 3 D 357 3 C
132 4 C 209 4 B 357 4 C
132 5 C 209 5 D 357 5 D
132 6 B 209 6 C 357 6 A
132 7 B 209 7 C 357 7 B
132 8 B 209 8 B 357 8 C
132 9 B 209 9 C 357 9 A
132 10 A 209 10 A 357 10 A
132 11 A 209 11 A 357 11 A
132 12 A 209 12 A 357 12 C
132 13 D 209 13 C 357 13 C
132 14 A 209 14 C 357 14 D
132 15 D 209 15 D 357 15 D
132 16 D 209 16 B 357 16 C
132 17 A 209 17 C 357 17 A
132 18 C 209 18 D 357 18 B
132 19 A 209 19 D 357 19 B
132 20 C 209 20 C 357 20 D
132 21 C 209 21 B 357 21 A
132 22 D 209 22 A 357 22 C
132 23 C 209 23 D 357 23 B
132 24 D 209 24 C 357 24 C
132 25 C 209 25 A 357 25 D
132 26 A 209 26 A 357 26 A
132 27 A 209 27 B 357 27 D
132 28 B 209 28 D 357 28 B
132 29 B 209 29 B 357 29 D
16
132 30 D 209 30 B 357 30 B

HẾT
17
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
209 1 A 232 1 D 257 1 C
209 2 B 232 2 D 257 2 D
209 3 D 232 3 C 257 3 D
209 4 A 232 4 A 257 4 C
209 5 A 232 5 C 257 5 A
209 6 C 232 6 A 257 6 A
209 7 A 232 7 C 257 7 B
209 8 C 232 8 B 257 8 C
209 9 D 232 9 D 257 9 D
209 10 D 232 10 C 257 10 D
209 11 B 232 11 D 257 11 B
209 12 B 232 12 A 257 12 B
209 13 D 232 13 A 257 13 D
209 14 C 232 14 B 257 14 B
209 15 D 232 15 C 257 15 C
209 16 B 232 16 D 257 16 A
209 17 A 232 17 B 257 17 D
209 18 D 232 18 A 257 18 C
209 19 B 232 19 C 257 19 B
209 20 D 232 20 B 257 20 B
209 21 D 232 21 D 257 21 C
209 22 C 232 22 C 257 22 A
209 23 B 232 23 D 257 23 C
209 24 C 232 24 B 257 24 C
209 25 C 232 25 B 257 25 D
209 26 A 232 26 C 257 26 A
209 27 C 232 27 A 257 27 A

209 28 A 232 28 C 257 28 A
209 29 B 232 29 B 257 29 B
209 30 B 232 30 A 257 30 C
18

×