Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 chọn lọc số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.12 KB, 5 trang )

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11
Môn thi: Toán
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu I. Giải phương trình:
1xcos
12
xsin22 =






π

(1)
Câu II. Cho dãy {u
n
} xác định bởi:
1
*
2
1
2
2012
2013
n n
n
u
n N
u u


u
+
=




+
=


Thành lập dãy: {S
n
} xác định bởi:
1
1
1
n
i
n
i
i
u
S
u
=
+
=



. Tìm
lim
n
n
S
→∞
Câu III. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
1 1 1 1 1 1
a b c
P
b c c a b a
= + +
+ + + + + +
.
Câu IV.
1)Cho hình chop
.S ABCD
đáy là hình thang, đáy lớn AB. Trên SA, BD lấy hai điểm M, N
sao cho
2
3
SM SA=
,
2
3
DN DB=
. Qua N kẻ đường thẳng d song song với AB cắt AD, BC lần

lượt tại H, K.
a) Chứng minh rằng:
( )
/ /MH SBD

b) Gọi O là giao điểm của SB với
( )
MNH
. Chứng minh:
/ /OK SC
2) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các
cạnh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt
,AM x=
AN y=
. Tìm
,x y
để diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
Câu V.
1)Nếu một số được chọn ngẫu nhiên từ một tập hợp gồm 5 chữ số trong đó tổng các chữ số
bằng 43. Tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 11.
2) Tìm tất cả các số nguyên dương
n
sao cho phần nguyên của
3 2
8 1
3
n n
n
+ +
là một số

nguyên tố.
HƯỚNG DẪN
Câu I. Giải phương trình:
1xcos
12
xsin22 =






π

(1)
(1)
1
12
sin
12
x2sin2 =






π








π
−⇔
1
sin 2x sin
12 12
2
π π
 
⇔ − − =
 ÷
 
12
cos
6
sin2
12
sin
4
sin
12
x2sin
ππ
=
π
+

π
=






π
−⇔
12
5
sin
12
cos
12
x2sin
π
=
π
=






π
−⇔
( )

5 7
2x k2 hay2x k2 k Z
12 12 12 12
π π π π
⇔ − = + π − = + π ∈

( )
x k hay x k k Z
4 3
π π
⇔ = + π = + π ∈
Câu II. Cho dãy {u
n
} xác định bởi:
1
*
2
1
2
2012
2013
n n
n
u
n N
u u
u
+
=





+
=


Thành lập dãy: {S
n
} xác định bởi:
1
1
1
n
i
n
i
i
u
S
u
=
+
=


. Tìm
lim
n
n

S
→∞
Giải:
Tacó:

( )
2 2
1
*
1 1 2 1
2012 2013
2013 2013
1
(*) ;
2013
2
n n n n n
n
n n
n
n n
u u u u u
u
u u
u n N
u u u u u
+
+
+ + −
= =


= + ∈
= ⇒ < < < < <
Suy ra u
n
là dãy tăng
Giả sử u
n
bị chặn trên lúc đó tồn tại số L sao cho
lim ( 2)
n
n
u L L
→∞
= >
. Từ (*) ta có :

1
( 1)
lim( ) lim lim
2013
n n
n n
n n n
u u
u u
+
→∞ →∞ →∞

= +

1
( 1)
0
2013
L
L L
L L
L
=


⇒ = + ⇒

=

(vô lý)
⇒ u
n
không bị chặn trên. Suy ra
1
lim lim 0
n
n n
n
u
u
→∞ →∞
= +∞ ⇒ =
Mặt khác :


( ) ( )
2
1
1 1
1
1 1
2012 ( 1)
2013 2013
( 1) 2013( ) 2013 1 1
1
1 1
2013 1 2013
1 1 1 1
n n n n
n n
n n n n n n
n n
n
n n n n
u u u u
u u
u u u u u u
u u
u
u u u u
+
+ +
+
+ +
+ −

= = +
 
⇒ − = − = − − −
 
   

⇒ = − ⇒ = −
 ÷  ÷
− − − −
   

1
2 1 2 2
1 1 1
1 2013 2013 1
1 1 1 1
u
Cho n
u u u u
   
= ⇒ = − = −
 ÷  ÷
− − − −
   
Tương tự
2
3 2 3
1 1
1 1
2013

1 1 1
1 1
2013
1 1 1
n
n n n
u
u u u
u
u u u
+ +
 
= −
 ÷
− − −
 
 
= −
 ÷
− − −
 
M
M
Cộng vế theo vế ta được :
1
1 1
1
2013 1
1 1
n

i
n
i
i n
u
S
u u
=
+ +
 
= = −
 ÷
− −
 


1
1
lim lim 2013 1 2013
1
n
n n
n
S
u
→∞ →∞
+
 
= − =
 ÷


 
Câu III. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
1 1 1 1 1 1
a b c
P
b c c a b a
= + +
+ + + + + +
.
HD:
Áp dụng BĐT cauchy ta có:
( ) ( )
3
1 1 3
1 1 8 8 4
a b c a
b c
+ +
+ + ≥
+ +
Câu IV.
1)Cho hình chop
.S ABCD
đáy là hình thang, đáy lớn AB. Trên SA, BD lấy hai điểm M, N
sao cho
2

3
SM SA=
,
2
3
DN DB=
. Qua N kẻ đường thẳng d song song với AB cắt AD, BC lần
lượt tại H, K.
a) Chứng minh rằng:
( )
/ /MH SBD

b) Gọi O là giao điểm của SB với
( )
MNH
. Chứng minh:
/ /OK SC
a) Chứng minh:
( )
/ /MH SBD
Chỉ ra được
2
3
DA SM
DA SA
= =
Suy ra
( )
/ / (SBD) MH//MH SD SBD⊂ ⇒
b) Chứng minh:

/ /OK SC
Chỉ ra được:
( )
/ /MO SB O SB∈
1 1
;
3 3
BO AM BK BN
SB SA BC BD
⇒ = = = =
/ / .
BO BK
OK SC
SB BC
⇒ = ⇒
2) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc
các cạnh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt
,AM x=
AN y=
. Tìm
,x y
để diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
Kẻ DH

MN , do (DMN)

(ABC) suy ra DH

(ABC).
Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC.

Ta có: S
AMN
=
2
1
.AM.AN.sin60
0
=
xy
4
3
; S
AMN
= S
AMH
+ S
ANH

=
2
1
.AM.AH.sin30
0
+
2
1
.AN.AH.sin30
0
=
3

3
.
4
1
(x+y).
Suy ra
xy
4
3
=
3
3
.
4
1
(x+y)

x+y= 3xy (0

x,y

1 ).
Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN:
S = S
AMD
+ S
AND
+ S
DMN
+ S

AMN
=
2
1
AD.AM.sin60
0
+
2
1
AD.AN.sin60
0
+
2
1
DH.MN +
2
1
AM.AN.sin60
0.
=
3
xy +
)1xy3(xy3
6
6

.
Từ
2 4
3 2 .

3 9
xy x y xy xy xy= + ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥
Suy ra
3(4 2)
min ,
9
S
+
=
khi
2
.
3
x y= =
Câu V.
1)Nếu một số được chọn ngẫu nhiên từ một tập hợp gồm 5 chữ số trong đó tổng các chữ số
bằng 43. Tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 11.
Trong cơ số 10, chữ số lớn nhất là 9 nên tổng d
1
+ d
2
+ d
3
+ d
4
+ d
5
của 5 chữ số lớn nhất bằng
45. Nhưng theo giả thiết, tổng của các chữ số trong số được chọn là 43 = 45 – 2 nên có thể xảy
ra các trường hợp sau:

- Một chữ số là 7, tất cả các chữ số còn lại đều bằng 9 là 79999 ; 97999 ; 99799 ; 99997 :
có 5 số như vậy.
- - Hai chữ số đều là 8, ba chữ số còn lại đều là 9. có tất cả
5.4
10
2
=
số như vậy. Chẳng
hạn: 88999 ; 89899 ; . . . ; 99988
- Vậy tất cả có 15 số trong đó mỗi số có 5 chữ số có tổng bằng 43.
để số được chọn chia hết cho 11 thì cần và đủ là:
- d
1
- d
2
+ d
3
- d
4
+ d
5
chia hết cho 11
-
Chỉ có 3 số trong 15 số nói trên thoả mãn điều kiện đó:
97999 ; 99979 và 98989. Nên xác xuất cần tìm là
3 1
15 5
=
2) Tìm tất cả các số nguyên dương
n

sao cho phần nguyên của
3 2
8 1
3
n n
n
+ +
là một số
nguyên tố.
Gọi S là tập hợp các số nguyên tố
Trường hợp 1:
3n k=
[ ]
( )
2
2
2
8 1 1
3 8
3 3 3 9
3 8 3 8
n n
A k k
n k
A k k k k
= + + = + +
= + = +
[ ]
1 3A S k n∈ ⇔ = ⇔ =
Trường hợp 2:

3 1n k= +
[ ]
( ) ( )
[ ]
2
2 2
2
8 1 1 8 1 1
3 2 8 3 10 3
3 3 3 3 3 3 3
3 10 3 3 3 1
0 1
n n
A k k k k k
n n n
A k k k k
A S k n
= + + = + + + + + = + + +
= + + = + +
∈ ⇔ = ⇔ =
Trường hợp 3:
( )
3 2 1n k n= + >
[ ]
2 2
2 2
4 16 1 2 1
3 4 8 3 12 6
3 3 3 3 3
3 12 6 3 4 2

A k k k k k
n n
A k k k k S
= + + + + + = + + + +
 
= + + = + + ∉
 
Kết luận:
[ ]
{ }
1;3A S n∈ ⇔ ∈

×