Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 chọn lọc số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.3 KB, 3 trang )

Bài 1 (2 điểm).
1. Giải phương trình: a)
2 2
2 2sin 2
tan cot 2
x
x x
+
= +
+
.
2. Giải phương trình:
( ) ( )
2 2
25 9
2sin 2cos tan
4 2
0
2 cos 1 2 sin 1
x x x
x x
π π
   
− − + +
 ÷  ÷
   
=
+ +
Bài 2 (3 điểm).
1. Cho dãy số
( )


n
u
xác định bởi
( )
1
*
1
4
1
4 4 1 2
9
n n n
u
u u u n N
+
=



= + + + ∀ ∈


.
Tìm công thức số hạng tổng quát
n
u
của dãy số.
2. Cho n là số tự nhiên,
2.n ≥
Chứng minh đẳng thức sau:


( ) ( )
2 2
2 0 1 2 2 2 2 1 2
1 2 2 1 ( 1)2 .
n n n
n n n n n
n C n C n C C C n n
− − −
+ − + − + + + = +

3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và
hai chữ số lẻ.
Bài 3 (2 điểm).
1. Cho dãy số
k
{x }
xác định bởi:
k
1 2 k
x
2! 3! (k 1)!
= + + +
+
Tính :
1 2 3 2012
lim
n n n n
n
x x x x+ + + +


2. Cho hàm số :

2
3
1 sin 1
0
( )
0 0.
víi
víi
x x
x
f x
x
x

+ −


=


=


Tính đạo hàm của hàm số tại x = 0 và chứng minh rằng hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Bài 4 (3 điểm).
Cho tam giác đều ABC
1. M là một điểm nằm trong tam giác sao cho

2 2 2
MA MB MC= +
. Hãy tính góc
·
BMC
2. Một điểm S nằm ngoài (ABC ) sao cho tứ diện SABC đều , gọi I, K là trung điểm của các cạnh
AC và SB . Trên đường thẳng AS và CK ta chọn các điểm P,Q sao cho PQ// BI
Tính độ dài PQ biết cạnh của tứ diện có độ dài bằng 1.
Hết

Họ và tên : Số báo danh :
K× thi chän häc sinh giái tØnh líp 11
Môn thi: to¸N THPT
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài Lời giải Điểm
Bài 1
1.(1 đ)
Điều kiện :
( )
cos 0
sin 2 0 1
tan cot 2 0
x
x
x x







+ >

Ta có :
2
2sin cos2 1
tan cot 2
sin 2 sin 2
x x
x x
x x
+
+ = =
Do đó phương trình đã cho tương đương với :

( )
2 2 sin 2 2 sin2x x+ = +

( ) ( )
sin 2 1 . 2 sin 2 2 0x x⇔ − − =

sin 2 1
2
sin 2
2
x
x

=




=



sin 2 1
1
sin 2
2
x
x
=




=

( Thỏa điều kiện (1) )
Giải các phương trình trên ta được :

( )
5
; ;
4 12 12
x k x k x k k Z
π π π
π π π
= + = + = + ∈

2. (1 đ)
ĐK:
( )
1 1 2 3
2 3
cos 0
2
2 3
cos 2 ; ; ;
2 4
5
2
2 ; 2
sin
4 4
2
x l
x
x x l l l l l Z
x l x l
x

π

≠ + π






− π
 
≠ ⇔ ≠ ± + π ∈
 
 
π π
 
≠ − + π ≠ + π
≠ −
 


( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2
2sin 6 2cos 4 tan 0
4 2
sin
1 cos 2 2sin tan 1 sin 2 2sin
2 cos
2sin cos sin
1 sin 2 tan sin 2 1 1 sin 2 1 tan 0
cos
pt x x x
x
x x x x x
x
x x x
x x x x x

x
π π
   
⇔ − π− − + π + + =
 ÷  ÷
   
π
 
⇔ − − = − ⇔ − = −
 ÷
 

⇔ − = = − ⇔ − + =
( )
sin 2 1
4
tan 1
4
x k
x
x
x k loai
π

= + π

=

⇔ ⇔



= − π


= − + π


So với điều kiện
( )
2
4
x m m Z
π
= + π ∈
là nghiệm phương trình đã cho.

0.25đ
0.25đ

0.25 đ

0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

×