Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 chọn lọc số 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.21 KB, 3 trang )




MÔN TON- KHI 11-VÒNG 2
Năm học 2013-2014
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
 !"2,5 điểm). Giải hệ phương trình :
( )
( )
( )

= +


= + +


= + + +


2 2
3 4 2
4 6 4 2
2 1
3 1
4 1
x y x
y z y y
z x z z z
 #(2,0 điểm). Cho tam giác
ABC


vuông cân tại
B
, cạnh
2AB
=
. Trong mặt phẳng
chứa tam giác
ABC
lấy điểm
M
thỏa mãn
2 2 2
MA MB MC+ =
. Tìm quỹ tích của điểm M.
 $(2,5 điểm). Cho ba số dương a, b c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1 1 1a b b c c a
+ + ≤
+ + + + + +
 %(3,0 điểm). Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1u =

2
1

3 2
n n
u u
+
= +
*
, n N∀ ∈
.
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
( )
n
u
.
b) Tính tổng
2 2 2 2
1 2 3 2015
S u u u u= + + + +
.
HẾT
Họ và tên học sinh:………………………………… SBD:………………………
&'()*+!!,-#
 .
/012
3'456 012
Câu
1(2,5đ)
Nếu x=0 thì (1) => y=0, (2)=> z=0. Thay vào (3) thỏa mãn. 78
Nếu x≠0 thì (1)=> y>0, (2)=> z>0, (3)=> x>0.
7#8
Ta có 2x

2
= y(1 + x
2
) ≥ 2xy (BĐT cosi)⇔ x ≥ y
3y
3
= z(y
4
+ y
2
+1) ≥ z.3y
2
⇔ y ≥ z (vì y
4
+ y
2
+ 1 ≥ 3y
2
)
4z
4
= x(z
6

+ z
4
+ z
2
+1) ≥ x.4z
3

⇔ z ≥ x (vì z
6
+ z
4
+ z
2
+ 1 ≥ 4z
3
)
=> x ≥ y ≥ z ≥ x ⇔ x = y = z
!78
Khi đó thay vào hệ ta được: x = y = z = 1. Hệ có 2 nghiệm: (0;0;0), (1;1;1) 7#8
Câu
2(2đ)
Chọn hệ trục tọa độ
Bxy
sao cho
( )
0;0B
, tia
Bx
qua A và tia
By
qua C. Vì
2AB
=
,
ABC∆
vuông cân tại B, nên ta có:
( )

2;0A
,
( )
0;2C
. Giả sử
( )
;M x y
.
78
2 2 2
MA MB MC+ =
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2x y x y x y⇔ − + + + = + −

2 2
4 4 0x y x y+ − + =
. Đây là pt của đường tròn tâm
( )
2; 2I −
,
2 2R =
.
!7
Vậy quỹ tích điểm M là một đường tròn tâm
( )
2; 2I −
, bán kính
2 2R =

.
78
Câu
3(2,5đ)
( )
( )
( )
2 2
3 3
3 3 3 3 3 3
a b a b a ab b ab a b+ = + − + ≥ +
78
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b 1 ab a b 1 ab a b abc ab a b c⇒ + + ≥ + + = + + = + +
78
( ) ( )
3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 abc c
a b 1
a b c
ab a b c ab a b c
⇒ ≤ = =
+ +
+ +
+ + + +
78
Tương tự:


( ) ( )
3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 abc a
b c 1
a b c
bc a b c bc a b c
≤ = =
+ +
+ +
+ + + +
( ) ( )
3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 abc b
c a 1
a b c
ca a b c ca a b c
≤ = =
+ +
+ +
+ + + +
78
Vậy:
3 3 3
3 3 3
1 1 1 a b c

1
a b 1 b c 1 c a 1
a b c
+ +
+ + ≤ =
+ + + + + +
+ +
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
78
Câu 4a
(1,75đ)
Dễ thấy
*
0,
n
u n N> ∀ ∈
. Có
2 2 2
1 1
3 2 3 2
n n n n
u u u u
+ +
= + ⇔ = +
.
7#8
Đặt
2
n n
v u=

thì có:
( )
1 1
3 2 1 3 1
n n n n
v v v v
+ +
= + ⇔ + = +
*
, n N∀ ∈
.
78
Đặt
1
n n
x v= +
, ta có:
1
3
n n
x x
+
=
*
, n N∀ ∈
. Suy ra
( )
n
x
là cấp số nhân với

1
2x =
,
ccông bội q= 3.
78
Suy ra
1 1 1
2.3 2.3 1 2.3 1
n n n
n n n
x v u
− − −
= ⇒ = − ⇒ = −
*
, n N∀ ∈
.
78
Câu 4b
(1,25đ)
9:;
0 1 2 2014
2.3 2.3 2.3 2.3 2015S = + + + + −
78

( )
0 1 2 2014
2 3 3 3 3 2015= + + + + −
7#8

( )

2015
2 3 1
2015
3 1

= −

7#8

2015
3 2016= −
7#8

×