Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN LỚP 6 KÌ I CỰC ĐỈNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.13 KB, 37 trang )

BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
1
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
2
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
3
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
Bài 1 : Thực hiện các phép tính :
a) – 40 + (– 18 + 16) – (– 45)
b) 250 : { 855 : [ 540 – ( 81 + 6
2
. 2
3
)]}
Bài 2 : Tìm x  N, biết :
a) 212 – 5( x + 14) = 27 b) 8.
x
= 64
Bài 3 : Một lớp có 24 nam và 20 nữ . Cô giáo muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ.
a) Hỏi cô giáo chia nhiều nhất bao nhiêu tổ ?
b) Mỗi tổ có bao nhiêu nam và nữ ?
Bài 4 : Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm , lấy điểm B sao cho OB = 6cm . Hỏi :
a./ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b./ Tính độ dài đoạn thẳng AB .
c./ Có điểm nào là trung điểm của một đoạn thẳng của bài ra không? Vì sao ?
Câu 5 Tính
A = 1125 : 3
2


+ 4
3
.125 − 125 : 5
2
.
Câu 6
a) Tìm x biết: 45 : (3x − 4) = 3
2
.
b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 − 25 − 53 − 51).
Câu 7 . Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu
xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em
thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em?
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a) 20 - [5
2
- (5 - 1)
2
]
b) [(-52 + 81) (117 - 48)] : 23
Bài 9 Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 5 . 15
n
= 1125
Bài 10
Một mảnh đất hình chữ nhật dài 112m, rộng 40m. Người ta chia mảnh đất thành những ô vuông
bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi cạnh mỗi ô vuông lớn nhất là bao nhiêu mét? Với cách chia đó, tính
diện tích của mỗi ô vuông và số ô vuông chia được.
Bài 11
Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 5cm. Lấy điểm B nằm giữa 2 điểm A và C sao cho BC =
3cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 1cm.

a) Tính độ dài đoạn AB.
b) Hai tia BA và BD trùng nhau hay đối nhau? Giải thích.
c) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng DC
Câu 12: Thực hiện các phép tính
a)
32
22454
÷−×
b)
( )
[ ]
3
143060
−−−
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết:
a)
( )
3632
=+
x
b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150
Câu 14: Tính tổng
A = 100 - 99 + 98 - 97 + +2 - 1
Câu 15: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
4
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
Câu 16: Thực hiện các phép tính

a. (3145 - 2950) : 13
b. (64.45 + 2
6
.20 - 4
3
.60) : 32
Câu 17:Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT + MỘT SỐ DẠNG TỐN VÀ CÁCH GIẢI
I. SỐ HỌC
1/. Tìm cơ số x trong lũy thừa :
* Cần nhớ: Nếu hai lũy thừa bằng nhau mà có cùng số mũ thì hai cơ số bằng nhau.
Nếu x
n
= b
n
thì x = b .
*Cách giải:
Khi tìm x ở dạng x
n
=
a, ta tìm cách biến đổi a thành một lũy thừa có số mũ bằng n.
.x
n
= a = b
n
⇒ x = bơ1

Ví dụ: Tìm số tự nhiên x , biết::
a) x
2

= 49 ; b) x
3
= 64 ; c) x
4
= 9
2
x
2
= 7
2
; x
3
= 4
3
x
4
=
( )
2
2
3
⇒ x = 7 ; ⇒ x = 4 x
4
= 3
4
x = 3
2/ Tìm số mũ x trong lũy thừa a
x

= b.

C ần nhớ: Hai lũy thừa bằng nhau mà có cùng cơ số thì hai mũ bằng nhau.
. Nếu a
x
= a
n
thì x = n1
Cách giải: Khi tìm x ở dạng a
x
= b, ta tìm cách biến đổi b thành một lũy thừa có cơ số bằng a.
a
x
= b = a
n
⇒ x = n
Ví dụ: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3
x
= 9 ; b) 2
x
= 4
3
; c) 5
x
= 125
3
x
= 3
2
2
x

=( 2
2
)
3
5
x
= 5
3

⇒ x = 2 2
x
= 2
6
⇒ x = 3
⇒ x = 6
3/ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: . a
m
. a
n
= a
m + n
.

Ví dụ: a) 3
5
. 3
7
= 3
5 + 7
= 3

12
b) 5
6
. 5 = 5
6 + 1
= 5
7
4/ Chia hai lũy thừa cùng cơ số: với m > n ta có . a
m
: a
n
= a
m – n
.
Ví dụ: a) 7
6
: 7
3
= 7
6 – 3
= 7
3
; b) 5
4
: 5 = 5
4 – 1
= 5
3
5/. Số liền trước, số liền sau:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

5
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
-5
-6
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
* Một số nguyên có số liền trước nhỏ hơn nó 1 đơn vò
* Một số nguyên có số liền sau lớn hơn nó 1 đơn vò.
* Trên trục số nguyên, số liền trước của một số đứng liền kề bên trái,
số liền sau đứng liền kề bên phải
Ví du 1ï: Số – 2 có số liền trước là – 3 hay Số – 2 là liền sau của số – 3;
Số – 2 có số liền sau là – 1 hay số – 2 là liền trước của số – 1;
số 2 có số liền sau là 3 hay số 2 là liền trước của số 3.
số 2 có số liền trước là 1 hay số 2 là liền sau của 1.
Ví dụ 2: Số liền trước của số - 5 là – 6; số liền trước của 5 là 4
Số liền sau của – 5 là – 4 ; số liền sau của 5 là 6.
6/. Giá trò tuyệt đối của một số nguyên là một số tự nhiên:
Ví dụ:
5 5 ; 5 5 ; 0 0+ = − = =
7/. Số đối: hai số đối nhau là hai số có giá trò tuyệt đối bằng nhau nhưng khác dấu.
Ví dụ: Số đối của 7 là – 7; số đối của -3 là 3

Số 0 có số đối là 0; số đối của a là - a
8/. Dãy số cách đều tăng dần:
• Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách giữa hai sớ + 1 .
• Tổng các số trong dãy số cách đều =
 
 
(số đầu + số cuối). Số số hạng : 2
Ví dụ 1: Tính tổng S = 14 + 15 + 16 + 17 + . . .+ 30
S là dãy số cách đều tăng dần, các số hạng cách nhau 1 đơn vò nên:
* Số số hạng = (30 – 14). 1 + 1 = 16 . 1 + 1 = 16 + 1 = 17 ( số )
* Tồng S = [(30 + 14) . 17 ] : 2 = [44 . 17 ]: 2 = 748 : 2 = 374

9/. a) Số nguyên tố: Là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Ví dụ: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, . . . .
b) Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1, có từ 3 ước trở lên.
Ví dụ: 4, 6, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 18, 20, 21, . . . .
c) Số chính phương: Là một số tự nhiên, bằng bình phương của một số tự nhiên khác.
Ví dụ: 4 là số chính phương (vì 4 = 2
2
)
9 là số chính phương (vì 9 = 3
2
)
16 là số chính phương (vì 16 = 4
2
)
25 là số chính phương (vì 25 = 5
2
)
d) Hai sôá nguyên tố cùng nhau: Là hai số tự nhiên có ƯCLN bằng 1.

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
6
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
Ví dụ: 15 và 16 là hai số nguyên tố cùng nhau , vì ƯCLN(15, 16) = 1
25 và 36 là hai số nguyên tố cùng nhau, vì ƯCLN(25, 36) = 1
Lưu ý: Hai số tự nhiên liên tiếp thì nguyên tố cùng nhau.
10/. Cách tìm ƯCLN:
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố;
+ Chọn ra các thừa số nguyên tố chung;
+ Lập tích của các thừa số đã chọn, mỗi thừa
số chung lấy số mũ nhỏ nhất.
Ví dụ: Tìm ƯCLN của 270, 36 và 120.
270 = 2. 3
3
. 5
36 = 2
2
. 3
2
120 = 2
3
. 3 . 5
ƯCLN(270, 36, 120) = 2 . 3 = 6.
11/. Cách tìm BCNN
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố;
+ Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và
riêng;
+ Lập tích của các thừa số đã chọn, mỗi thừa
số lấy số mũ lớn nhất.
Ví dụ: Tìm BCNN của 270, 36 và 120.

270 = 2. 3
3
. 5
36 = 2
2
. 3
2
120 = 2
3
. 3 . 5
BCNN(270, 36, 120) = 2
3
. 3
3
. 5 = 8. 27. 5
= 1080
12/. Cộng hai số nguyên âm: Ta cộng hai giá trò tuyệt đối của chúng rồi đạt dấu “ – ” trước kết quả.
Ví dụ: (- 7) + (- 5) = -(7 + 5) = - 12.
13/. Cộng hai số nguyên khác dấu: Ta lấy số có giá trò tuyệt đối lớn trừ đi số có giá trò tuyệt đối nhỏ
rồi đặt dấu trước kết quả dấu của số có giá trò tuyệt đối lớn hơn.
5 + (-7) = - (7 – 5) = - 2; ( - 5) + 7 = +(7 – 5) = 2
14/. Phép trừ hai số nguyên:
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
Ví dụ: 5 – 7 = 5 + (- 7) = - 2 ; 5 – (- 7) = 5 + 7 = 12
(- 5) – 7 = (- 5) + (- 7) = - 12 ; (- 5) – (- 7) = (- 5) + 7 = 2
15/. Quy tắc dấu ngoặc:
* Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – ” đằng trước,
ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong
ngoặc, (dấu “+” thành dấu “ –“, và dấu “-“
thành dấu “+” )

Ví dụ: - (- 9) - ( 8 – 2 + 5 -10)
= 9 - 8 + 2 – 5 + 10
= 9 + 2 + 10 – 8 – 5
= 21 – 13 = 8
* Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì
dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Ví dụ: (- 5) + (- 12 + 23 - 15 + 10)
= - 5 - 12 + 23 – 15 + 10
= 23 + 10 – 5 - 12 - 15
= 33 – 32 = 1
16/. KhI nào tìm ƯCLN hoặc BCNN trong toán đố ?
* Khi trong đề có các từ : “chia”, “chia đều”, “chia nhóm”, “cắt”, “phân phối”,
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
7
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
“lớn nhất”, “nhiều nhất”, “dài nhất”,… thì tìm ƯCLN.
* Khi trong đề có các từ: “ít nhất”, “nhỏ nhất”, “ngắn nhất”, “có khoảng”, “trong khoảng”, “vừa
đủ”, “không dư ”, “đều dư”, “đều thừa”, . . . .thì tìm BCNN.
* Trong lời giải bài toán đố, đầu tiên phải có chữ “gọi”.
VÍ DỤ: Gọi số sách là a, hoặc gọi số ngày phải tìm là a, hoặc gọi số hàng dọc là a…
17/. Tìm số tự nhiên x có liên quan đến chia hết
a) Tìm x, biết: a
M
x, b
M
x và m < x < n
Cách giải:
Bước 1: Tìm ƯCLN của a và b.
Bước 2: Tìm ƯC của a và b.
Bước 3: Tìm các ước thỏa mãn điều kiện.

b) Tìm x, biết: x
M
a, x
M
b và m < x < n
Cách giải:
Bước 1: Tìm BCNN của a và b.
Bước 2: Tìm BC của a và b.
Bước 3: Tìm các bội thỏa mãn điều kiện .
Lưu ý: Nhìn vò trí chữ x:
Đứng tim ,
Đứng tim



sau ước
trước bội

18/. Thứ tự thực hiện phép tính:
a) Khi biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa

nhân và chia

cộng và trừ
b) Khi biểu thức có dấu ngoặc:

( )
[ ]
{ }

→ →
19/. Quan hệ các số trong các phép tính
Phép cộng
số hạng I + số hạng II = Tổng
Số hạng I = Tổng – số hạng II
Số hạng II = Tổng – số hạng I
Phép trừ
Số bị trừ – số trừ = hiệu
Số bị trừ = hiệu + số trừ
Số trừ = số bị trừ – hiệu
Phép nhân
Thừa số I
×
thừa số II = tích
Thừa số I = tích : thừa số II
Thừa số II = tích : thừa số I
Phép chia
Số bị chia : số chia = thương
Số bị chia = thương
×
số chia
Số chia = số bị chia : thương
* Tất cả các số, các chữ, dấu các phép tính nằm bên trái dấu “ =” gọi chung là vế trái
* Tất cả các số, các chữ, dấu các phép tính nằm bên phải dấu “ =” gọi chung là vế phải
20/. Tốn tìm x trong các phép tính.
* Khi tìm số x, ta xem vế trái là phép tính gì và x nằm trong số nào thì đi tìm số đó (dựa vào
quan hệ giữa các số trong các phép tính). Nếu có luỹ thừa thì phải tính giá trị luỹ thừa đó trước.
Ví dụ 1: (3x – 6) . 3 = 3
4
vì vó luỹ thừa nên ta tính giá trị luỹ thừa trước.

(3x – 6) . 3 = 81 vế trái là phép nhân và x nằm trong thừa số thứ nhất nên ta tìm thừa số thứ nhất.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
8
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
3x – 6 = 81 : 3
3x – 6 = 27 bây giờ vế trái là phép trừ và x nằm trong số bị trừ.
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 11
x = 3
Ví dụ 2: 219 – 7(x + 1) = 100 ta thấy vế trái là phép trừ và x nằm trong số trừ nên ta tìm số trừ
7(x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119 vế trái lúc này là phép nhân và x nằm trong thừa số thứ hai nên ta tìm thừa số
thứ hai.
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17 vế trái bây giờ là phép cộng và x là số hạng thứ nhất
x = 17 – 1
x = 16
II. HÌNH HỌC
1) * Viết tên điểm: dùng 1 chữ cái in hoa (Ví dụ: điểm A, điểm B. điểm M, …)
* Viết tên đoạn thẳng: dùng 2 chữa cái in hoa.(Ví dụ: đoạn thẳng AB, đoạn thẳng MN, …)
* Viết tên tia: dùng 2 chữ cái, tên điểm gốc viết trước bằng 1 chữ cái in hoa, chữ cái đứng sau có thể in
hoa hoặc in thường. (Ví dụ: tia Ox, tia AB, tia Ay, tia MN, tia ON, …)
* Viết tên đường thẳng: có 3 cách:
Cách 1: Dùng 2 chữ cái đều in hoa. (Ví dụ: đường thẳng AB, đường thẳng EF, …
Cách 2: Dùng 1 chữ cái in thường (Ví dụ: đường thẳng d, đường thẳng a, đường thẳng b,…)
Cách 3: Dùng 2 chữ cái in thường( Ví dụ: đường thằng xy, đường thẳng xx’, đường thẳng yy’, …).
2) Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
3) Trong 3 điểm thẳng hàng chỉ có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Ví dụ: Trong hình vẽ trên thì:

Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Do đó AB + BC = AC
Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A
Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C
Hai điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B.

4) Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng còn được gọi là điểm chính giữa của đoạn thẳng.
Lưu ý:
* Cần phân biệt điểm nằm giữa và điểm chính giữa. Trên đoạn thẳng có vô số điểm nằm giữa hai đầu
đoạn thẳng, nhưng trong vô số các điểm đó chỉ có duy nhất một điểm chính giữa.
* Để biểu thị hai đoạn bằng nhau trên hình vẽ, ta đánh dấu ký hiệu giống nhau.
Ví dụ: Trong hình vẽ bên, điểm M nằm giữa hai điểm A, B
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
9
Å
A
Å
B
Å
C
Å
A
Å
M
Å
B
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
và MA = MB nên M là trung điểm của đoạn AB
5) * Tia là một nửa đường thẳng, bị chặn lại bởi điểm gốc, còn đầu kia kéo dài vô tận.
* Hai tia đối nhau là hai tia có chung điểm gốc và chúng tạo thành một đường thẳng.

Ví dụ: Trong hình vẽ trên thì:
Tia BA và tia BC là hai tia đối nhau
Tia AB và tia AC là hai tia trùng nhau;
Tia CA và tia CB là hai tia trùng nhau.
6) a/ Hai đoạn thẳng có một điểm chung duy nhất gọi là hai đoạn thẳng cắt nhau. Điểm chung duy nhất đó
gọi là giao điểm.
Ví dụ: Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O, (điểm O là giao điểm)
Hai đoạn thẳng EK và EH cắt nhau, giao điểm là E.
Hai đoạn thẳng MN và GS cắt nhau ở N
b) Đoạn thẳng cắt tia:
Ví dụ: Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại F ( F là giao điểm)
Đoạn thẳng Ac cắt tia Ax tại A
Đoạn thẳng GS cắt tia My, (M là giao điểm)
Đoạn thẳng DK cắt tia Ex ở K
c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng.
Ví dụ:
Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng
xy, H là giao điểm.
Đoạn thẳng DK cắt đường thẳng
xx’ tại K.
d) Hai đường thẳng cắt nhau:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
10
Å
A
Å
B
Å
C
S

G
N
M
O
H
K
E
D
C
Å
A
Å
B
x
K
E
D
x
S
G
M
y
F
x
C
A
B
A
Å
O

x
K
x'
D
x
y
H
B
A
x
y
A
t
z
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
Ví dụ: Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A.
MỘT SỐ BÀI TẬP HÌNH
B54 Tr 124: Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm
So sánh BC và BA.
Giải
* Vì ba điểm A, B, C cùng thuộc tia Ox nên chúng nằm cùng phía đối với điểm O.
* Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa O và B, do đó OA + AB = OB
2 + AB = 5
AB = 5 – 2 = 3 (cm)
* Vì OB < OC nên điểm B nằm giữa O và C, do đó OB + BC = OC
5 + BC = 8
BC = 8 – 5 = 3 (cm)
* Vì AB = 3cm và BC = 3cm nên AB = BC.
B56 T124: Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm.
a) Tính CB;

b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BC = 3cm.
Giải
a) Vì điểm C thuộc tia AB và AC < AB nên điểm C nằm giữa Avà B.
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên AC + CB = AB
1 + CB = 4
CB = 4 – 1 = 3 (cm).
b) Vì tia BC và tia BD là hai tia đối nhau nên điểm B nằm giữa hai điểm C, D.
Vì điểm B nằm giữa hai điểm C, D nên CB + BD = CD
3 + 2 = CD
5 = CD
Vậy CD = 5 (cm)
B57 Tr 124: Đoạn thẳng AC dài 5cm. Điểm B nằm giữa A và C sao choBC = 3cm.
a) Tính AB;
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 5cm. So sánh AB và CD
Giải
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
11
5cm
3cm
5cm
D
B
A
C
D
C
4 cm
2cm
1cm
A

B
C
B
A
8 cm
2cm
5cm
O
x
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
a) Vì điểm B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC
AB + 3 = 5
AB = 5 – 3 = 2 (cm)
b) Vì C, D nằm cùng phía đối với điểm B và BC < BD nên C nằm giữa B và D.
Vì C nằm giữa B và D nên BC + CD = BD
3 + CD = 5
CD = 5 – 3 = 2 (cm)
Vì AB = 2cm và CD = 2cm nên AB = CD.
B59 Tr124: Trên tia Ox, cho ba điểm M, N, P biết OM = 2cm, ON = 3cm, OP = 3,5cm.
Hỏi trong ba điểm M, N, P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
Giải
Vì ba điểm M, N, P nằm cùng phía đối với điểm O và OM < ON < OP nên N nằm giữa M và P.
B60Tr125: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểmO và B không ?
b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Giải
a) Hai điểm A, B đều thuộc tia Ox nên hai điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm O.
Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB

2 + AB = 4
AB = 4 – 2
AB = 2
Vậy OA = AB = 2cm.
c) Vì điểm A nằm giữa và cách đều hai điểm O, B nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
B61Tr126: Cho hai tia đốii nhau Ox, Ox’. Trên tia Ox vẽ điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Ox’ vẽ điểm
B sao cho OB = 2cm. Hỏi O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Giải
Vì điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Ox’ mà hai tia Ox và Ox’ là hai đối nhau nên điểm O nằm giữa
hai điểm A, B.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
12
P
N
3,5cm
3cm
2cm
O
M
x
B
A
x
O
2cm
2cm
B
O
A
x'

x
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
Vì OA = 2cm và OB = 2cm nên OA = OB.
Vì điểm O nằm giữa và cách đều hai điểm A, B nên điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
BÀI TẬP CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
1) 17+ (-3) = . . . . . .; 2) 4
9
: 4
3
= . . . . . ;3) (- 43) + (- 9) = . . . .;4) 6
3
. 6
4
= . . . . . .
5) 10
5
= . . . . . .; 6) ( -7) + 4 = . . . . . .; 7) (-10) + (-16) = . . . . . .;8) 2
5

= . . . . . .
9) ( -15) + 10 = . . . . . .; 10) 3
3
. 3
4
= . . . . . .; 11) x + (-8) = 18 thì x = . . . . . .
12) 5
6
: 5
2
= . . . . . .;15) ( - 18 ) + = -10 số trong ô vuông là : . . . . .

16) (-2005) + 2005 Bằng : a) 1 b) 0 c) 4010 d) –4010
17) So sánh : a) –3 -5; b) –3 -5 c) –3
5−
; d)
3−

5−
18) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là số nào trong các số sau
a) 119 b) 207 c) 810 d) 930
II. Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
CÂU ĐÚNG SAI
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.
III. Đánh dấu “x” vào cột ĐÚNG, SAI.
NỘI DUNG ĐÚNG SAI
a) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4.
b) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7.
c) Số chia hết cho 5 thì chia hết cho 2.
d) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
IV. Điền dấu “x” vào ô mà em chọn.
Phép tính Kết quả là Đúng sai
a) 2
2005
. 2 2
2005
b) 3
2006
: 3 3

2005
c) 2
3
+ 2
2
10
d) 2005
0
1
V. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bò chia 600 1312 15
Số chia 17 32 0 13
Thương 4
Số dư 15
VI. Điền số thích hợp vào ô trống :

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
13
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
a -5 18 12 -5
b 7 -18 6
a + b 0 -4 -10
VIII. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Cho hình vẽ
A. Tia Ax và tia By là 2 tia đối nhau . B. Tia Bx và tia Ay là 2 tia đối nhau.
C. Tia Ax va øtia Ay là 2 tia đối nhau. D. Tia Ay va øtia Bx là 2 tia đối nhau.
E. Tia Ax và By là 2 tia trùng nhau. F. Tia Ax và AB là 2 tia trùng nhau.
G. Tia AB và tia Ay là 2 tia trùng nhau. H. Tia Ay và Bx là 2 tia trùng nhau.
I. Đoạn thẳng AB. K. Đường thẳng xy.
L. Đoạn thẳng Bx. M. Đoạn thẳng Ay.

N. Điểm A thuộc đường thẳng xy. O. Điểm B không thuộc đường thẳng xy.
Câu 2 : Gọi M là một điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB :
A. Điểm M phải trùng với điểm A.
B. Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B,
C. Điểm M phải trùng với B.
D. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa 2 điểm A và B, hoặc trùng với điểm B.
Câu 3 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
a). IA = IB b). AI + IB = AB
c). AI + IB = AB và IA = IB d) IA = IB =
2
AB
IX. Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
Câu 1: Điền chữ số vào dấu ∗ để được số 1*7 :
a) Chia hết cho 3; b) chia hết cho 9;
Giải: a) Vì 1*7  3 nên ∗

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
b) Vì 1*7  9 nên ∗

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
Câu 2: Điền chữ số vào dấu ∗ để được số 15* :
a) Chia hết cho 3; b) Chia hết cho 2; c) chia hết cho cả 2 và 3, d) Chia hết cho 9
e) Chia hết cho 5; g) Chia hết cho cả 2 và 5.;
Giải:
a) 15*  3

*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
b) 15*  2


*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
c) 15*  2, 1* 5  3

*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
d) 15*  9

*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
e) 15*  5

*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
g) 15*  2, 15*  5

*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
Câu 3: a) Điền chữ số vào dấu ∗ để được số 3∗ là một số nguyên tố;
b) Điền chữ số vào dấu ∗ để được số 5∗ là một hợp số.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
14
x y
A B

BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
Giải:
a) Vì 3∗ là một số nguyên tố nên 3*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
b) Vì 5∗ là một hợp số nên 5*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
Câu 4: a) Điền chữ số vào dấu ∗ để được số 11* chia hết cho 6;
b) Điền chữ số vào dấu ∗ để được số 11* chia hết cho 10;
c) Điền chữ số vào dấu ∗ để được số 1* 5* chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 6, 9
Giải:
a) Vì 6 = 2.3 nên một số chia hết cho 6 nếu nó chia hết cho cả 2 và 3.
11*  6

*

{ . . . . . . . . . . . . . . . . }
b) Một số chia hết cho 10 nếu chữ số tận cùng bằng 0. Vì 11*  10 nên *

{ . . . . . . . . }
c) Vì 1* 5* chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 6, 9 nên 1* 5*

{ . . . . . . . . . . . . }
Câu 5:
a) số 4 có số liền trước là . . . . . . và có số liền sau là . . . . . . f) số đối của 12 là. . . .
b) số - 4 có số liền trước là . . . . . . và có số liền sau là . . . . . . g) Số đối của – 8 là . . . . .
c) số 0 có số liền trước là . . . . . . và có số liền sau là . . . . . . h) 21 là số đối của . . . .
d) 7 là số liền trước của số . . . . . .và 7 là liền sau của số . . . . . k) –15 là số đối của . . .
e) - 7 là số liền trước của số . . . . . .và 7 là liền sau của số . . . . . p) số đối của số 0 là . . .

Câu 7: Điền dấu thích hợp (<, =, > ) vào ô vuông:
a) (- 5) + (- 7) - 12; b) ( -15) + 18 - 6 ; c) 15 + (- 18) - 1 ;
d) 26 + (- 24) 4; e) (+ 9) + (+ 14) - 23 ; f) (- 32) + 32 0 ;
g)
8 7− + +
-15 ; h) (- 26) + 24 - 2
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) (- 3) + = 2; b) 19 + = - 2 ; c) + 10 = - 4; d) 17 + (- 22) = ;

Câu 9: Viết tập hợp E các số nguyên x thoả mãn :
a) - 2 < x < 5; b) - 6

x

- 1; c) 0 < x

7 ; d); - 4 < x < 3 ; e) - 1 < x < 1
Câu 10: Điền chữ “Đ” nếu đúng hoặc “S” nếu sai vào ô vuông:
a) -3

Z ; b) - 2

N ; ; c) 0

N ; d) 0

Z ; 8

Z ;
ĐỀ TỰ LUYỆN THI THỬ HỌC KỲ I (90 phút)

ĐỀ 1
Câu 1: Thực hiện các phép tính :
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
15
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
a) 12 :
( )
{ }
390 : 500 125 35 . 7
 
− +
 
b) 34 -
( )
2
130 5 3
 
− −
 
Câu 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) 4 .( 3x – 4 ) – 2 = 2 . 3
2
b) x – 19 = -31 +
4−
C) 70

x , 84

x và x > 8 d) x


12, x

25, x

30 và 0 < x < 500
Câu 3 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A =
{
/84 ,180x N x x∈  
và x > 6
}
Câu 4: Tìm: a) ƯCLN ( 40,60) b) BCNN (42,70,180)
Câu 5 : Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN: a) 16 và 24 b) 180 và 234
Câu 6 : Nhân kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam. Liên đội trường cử 120 nam và 84
nữ đi thăm viếng các bà mẹ Việt Nam anh hùng, trường muốn phân phối số nam và số nữ đều vào các
nhóm. Hỏi có mấy cách chia nhóm? (trừ cách chia 1 nhóm). Chia được nhiều nhất mấy nhóm ?
Câu 7 : Số học sinh khối lớp 6 của trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Khi xếp hàng 8, hàng 12,
hàng 15 để chào cờ đầu tuần thì vừa đủ . Tính số học sinh khối lớp 6 của trường ?
Câu 8 : Cho 3 điểm M,N và Q không thẳng hàng vẽ đường thẳng NQ, tia NM, đoạn thẳng MQ và điểm I
nằm giữa M và Q.
Câu 9 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm C nằm giữa A và B. Sao cho BC = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC ?
b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. Trung điểm của đoạn thẳng DC là điểm
nào ? Vì sao ?
ĐỀ 2 (90 phút)
Câu 1: Thực hiện các phép tính :
a) 1449 -
( )
{ }
216 184 :8 .9+ 

 
b) 1515 :
( )
{ }
3. 68 79 16− − 
 

Câu 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) ( 3x – 6 ) . 3 = 3
4
b) 70 – 5.( x – 3 ) = 45
c) x
( )
12B∈
và 20
50x
≤ ≤
d) x

15 và
0 40x
< ≤
Câu 3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
B =
{
/ 12, 15, 18x N x x x∈   
và 0 < x < 300
)
Câu 4 : Một đoàn cán bộ của sở y tế gồm 12 bác só và 48 y tá về một huyện vùng sâu để khám bệnh
cho nhân dân. Đoàn dự đònh chia đều số bác só và y tá vào các tổ. Hỏi đoàn có thể chia được nhiều

nhất làm mấy tổ ? khi ấy mỗi tổ có bao nhiêu bác só, bao nhiêu y tá ?
Câu 5 : Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần. Hải
10 ngày một lần . Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày
thì hai bạn lại cùng đến thư viện ?
Câu 6 Trên tia Ox :
a) Vẽ OA = 1 cm; OB = 2 cm. Hỏi trong 3 điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì
sao ?
b) Vẽ OC = 3 cm . Hỏi trong 3 điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
16
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
Câu 7 : Vẽ đoạn thẳng MN = 10 cm . Trên đoạn thẳng MN lấy điểm A sao cho MA = 5 cm. Hỏi:
a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm M và N không ? Vì sao ?
b) So sánh MA và AN .
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không ? Vì sao ?
ĐỀ 3 (90 phút)
Câu 1: Thực hiện các phép tính :
a) 80 – ( 4 . 5
2
– 3 . 2
3
) b) 23 . 75 + 25 . 23 + 180
Câu 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) 219 – 7.( x + 1 ) = 100 b) 12x – 33 = 3
2
. 3
3
c)
x∈
Ư ( 20 ) và x > 8 d) 16


x
Câu 3 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
C =
{
/ 12x N x∈ 
và 0 < x
)
30≤
Câu 4 : Trong một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo,36 cái bánh và chia đều ra các đóa,
mỗi đóa gồm cả kẹo và bánh. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đóa, mỗi đóa có bao nhiêu cái
kẹo, bao nhiêu cái bánh ?
Câu 5 : Có một số quyển sách biết rằng khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều
vừa đủ bó .Cho biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách ?
Câu 6 : Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm . Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm.
a) Tính CB ?
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2 cm . Tính CD ?
ĐỀ 4 (90 phút)
Câu 1: Thực hiện các phép tính :
a) 2448 :
( )
119 23 6− − 
 
b) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7
Câu 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) 96 – 3(x + 1 ) = 42 b)

( )
6. 72 : 2 84 .28 5628x − − = 
 
câu 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
D =
{
/x N x∈ ∈
Ư (30) và x > 12
}
Câu 4: Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người . Tính số đội
viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng tư 100 đến 150 .
Bài 5: - Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy.
- Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho OA = 5 cm.
- Trên tia Oy, đặt OB = 2 cm.
- Trên đoạn thẳng AO, vẽ điểm C sao cho AC = 3 cm.
a) Trong ba điểm B, C, O thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) Tính độ dài các đoạn thẳng : AB, OC, BC.
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ?
Bài 6: - Trên tia Ox, đặt OA = 2 cm.
- Trên tia Ax, đặt AB = 6 cm.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
17
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
- Trên tia BA, đặt BC = 2 cm.
a) Hỏi trong 3 điểm : A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, OC.
c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn OC không ? Vì sao ?
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 6
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2005 - 2006
I/ TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng

1/- Số chia hết cho 2,3,5 và 9 là:
a) 810 b) 1230 c) 315 d) 408
2/- BCNN (30;36;75) bằng:
a) 450 b) 350 d) 900 d) 800
3/- Số nguyên tố là :
a) Số tự nhiên lẻ. b) Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
c) Số tự nhiên chỉ có 2 ước là 1 và chính nó d) Số tự nhiên lớn hơn1, chỉ có 2 ước 1 và chính nó .
4/- Tính : 3
4
: 3
2
= 2
3
. 2
0
bằng:
a) 1 b) 3 c) 2 d) 4
5/- Đoạn thẳng AB là hình gồm :
a) Hai điểm A,B và một diểm nằm giữa A và B b) Điểm A, Điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
c) Hai điểm A và B d) Tất cả các điểm nằm giữa A và B.
6/- Hãy chọn câu sai trong các câu sau :
a) Hai tia đối nhau là hai tia có chung gốc
b) Mỗi đoạn thẳng có một độ dài, độ dài đoạn thẳng là một số dương .
c) Trong 3 điểm thẳng hàng chỉ có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại .
d) Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bò chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O.
7/- M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
a) AM + MB = AB b) MA = MB c) AM = MB = AB d) MA = MB và AM + MB = AB
8/- Trong hình bên có :
a) 6 đoạn thẳng b) 10 đoạn thẳng
c) 8 đoạn thẳng d) 12 đoạn thẳng.

II/ TỰ LUẬN
1/ - Tính :
( )
{ }
3 2
2600 : 5. 160 3 .3 213
 
− −
 
2/- Tìm x : a) 136 – 5 ( x + 20 ) = 26; b) 18x – 26 = 2
4
. 2
2

3/- Người ta sắp 120 vở , 150 sách và 180 bút đều vào các hộp . Hỏi sắp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và khi
đó mỗi hộp có bao nhiêu thứ ?
4/- Trên tia Ox lấy haiđiểm A và B sao cho OA = 2cm , OB = 4 cm .
a) Điểm A có nằm giữa O và B không ? vì sao ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
18
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
b) So sánh OA và AB ?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? vì sao ?
§Ị c¬ng «n tËp häc k× I
N¨m häc 2008 -2009
I/ Lý thut
+/ C¸c c©u hái ci ch¬ng 1,2
C¸c bµi tËp tr¾c nghiƯm.
C©u 1: §o¹n th¼ng AB lµ :
A. §êng th¼ng chØ cã hai ®iĨm A vµ B;

B. H×nh gåm hai ®iĨm A vµ B;
C. H×nh gåm nh÷ng ®iĨm n»m gi÷a hai ®iĨm A vµ B;
D. H×nh gåm hai ®iĨm A, B vµ nh÷ng ®iĨm n»m gi÷a hai ®iĨm A vµ B.
C©u 2: TËp hỵp M = { x

N
*
/ x

4} gåm c¸c phÇn tư:
A, 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 C, 1; 2; 3; 4.
B, 0; 1; 2; 3 D, 1; 2; 3.
C©u 3: C¸ch gäi tªn ®êng th¼ng ë h×nh vÏ bªn lµ:
A, §êng th¼ng M C, §êng th¼ng N
NM

B,§êng th¼ng mn D, §êng th¼ng MN
C©u 4: Sè 3345 lµ sè:
A, Chia hÕt cho 9 mµ kh«ng chia hÕt cho 3;
B, Chia hÕt cho 3 mµ kh«ng chia hÕt cho 9;
C, Chia hÕt cho c¶ 3 vµ 9;
D, Kh«ng chia hÕt cho c¶ 3 vµ 9.
C©u 5: Gi¸ trÞ cđa lòy thõa 2
3
lµ:
A, 3 B, 2 C, 6 D, 8.
C©u 6: Cho H = { 3; 5; 7; 9}; K = { 3; 7; 9}th×:
A, H

K B, H


K C, K

H D, K

H.
C©u 7: Cho biÕt 7142 – 3467 = M. Gi¸ trÞ cu¶ 3467 + M lµ:
A, 7142 B, 3675 C, 3467 D, C¶ A, B, C ®Ịu sai.
C©u 8: Cho h×nh vÏ bªn, hai tia Ox vµ Ax lµ hai tia:
x
A
O
A. Trïng nhau; C. §èi nhau;
B. Chung gèc; D. Ph©n biƯt.
C©u 9: Sè d trong phÐp chia sè 326 751 cho 2 vµ cho 5 lµ:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
19
B CNG ễN TON 6 Kè I
A. 1; B. 2; C; 3; D. 4.
Câu 10: Tìm x ( x

N) biết ( x 29). 59 = 0
A. x = 59; B. x = 0; C. x = 29; D. x = 30.
Câu 11: 4
3
. 4
4
viết đợc dới dạng một lũy thừa là:
A. 4
12

; B. 4
7
; C. 8
7
; D. 8
12
.
Câu 12: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Nếu MP + NP = MN thì:
A. Điểm M nằm giữa hai điểm N, P;
B. Điểm N nằm giữa hai điểm M, P;
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M, N;
D.Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 13: Tính 2
4
+ 15 đợc kết quả là:
A. 23; B. 95; C. 31; D. 30.
Câu 14: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc nh sau:
A. Nhân và chia

Cộng và trừ

Lũy thừa;
B. Lũy thừa

Cộng và trừ

Nhân và chia;
C. Nhân và chia

Lũy thừa


Cộng và trừ;
D. Lũy thừa

Nhân và chia

Cộng và trừ.
Câu 15: BCNN( 30, 75, 150) là:
A. 30 B. 337500 C. 150 D. Một kết quả khác.
Câu 16: Điểm M là trung điểm cuả đoạn thẳng AB thì:
A. AM + MB = AB C. Cả A, B đều sai;
B. MA = MB; D. A, B đều đúng.
Câu 17: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0, 1, 2, 3, 5, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7 C. 2, 3, 5, 7 D. 3, 5, 7.
Câu 18 : Cặp số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau?
A. 7 và 14 B. 14 và 10 C. 10 và 15 D. 15 và 14.
Câu 19: Cho hai tập hợp : M = { 3; 5; 7; 9} và N = { 2; 3; 7; 8}
A.M

N = {3; 5} C. M

N= {3; 5; 7}
B. M

N = {3; 7} D. M

N = {2;3; 5;7;8;9}
Câu 20: Tìm tập hợp các bội số nhỏ hơn 28 cuả số 7:
A. {0; 7; 14}; B. {0; 14; 21}; C. {7; 14; 21}; D. {0; 7; 14; 21}.
Câu 21: Chữ số x để

7x
là hợp số là:
A. 1 B. 3 C. 7 D. 9
Câu 22:Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 23: Tất cả các ớc tự nhiên cuả a = 7 . 11 là:
A. 7, 11 B. 1, 7, 11 C. 0, 1, 7, 11 D. 1, 7, 11, 77.
Câu 24: Tổng 21 + 45 chia hết cho các số nào sau đây?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 25: Cho P = {a

N/ 40 < a < 49}, ta có:
A. 50

P; B. 42

P; C. 46

P; D. 38

P.
Câu 26: Kết quả cuả 2008
2008
: 2008
2007
là:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
20
B CNG ễN TON 6 Kè I
A. 1; B. 2008; C. 2007; D.2008

2
.
Câu 27: Hai điểm phân biệt A, B cùng thuộc đờng thẳng xy. Tìm hai tia đối nhau có trong
hình vẽ:
y
x
BA
A.Hai tia Ax, By là hai tia đối nhau; C. Hai tia Bx, BA là hai tia đối nhau;
B. Hai tia Ax, AB là hai tia đối nhau; D. Hai tia Ay, Bx là hai tia đối nhau.
Câu 28: Số 120 đợc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 4.5.6 C. 120 = 2
2
. 5.6 D. 120 = 2
3
.3.5
Câu 29: Cho tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}, ta có thể viết tập hợp M dới dạng:
A. M =
{ / 4 9}x N x

C. M =
{ / 4 9}x N x
<
B. M =
{ / 4 9}x N x
< <
D. M =
{ / 4 9}x N x
<
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng:
A.

2485 2485
<
B.
3687 3687
>
C.
356 0
<
D.
2485 2485
=
Câu 31: Để kiểm tra 1 cọc tiêu có vuông góc với mặt đất không ngời ta thờng dùng dụng
cụ:
A. Com pa B. Thớc thẳng C. Dây dọi D. Thớc cuộn.
Câu 32: Tổng của 2 số nguyên khác dấu là:
A. Số nguyên âm
B. Bằng không
C. Số nguyên âm nếu số nguyên âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
D. Số nguyên dơng
Câu 33: Nếu a = b.q ( b khác không) ta nói:
A. a chia hết cho b C. a là bội của b
B. b là ớc của a D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 34: Cho a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau:
A. a, b là 2 số nguyên tố C. 1 số là số nguyên tố, 1số là hợp số.
B. a, b là 2 hợp số D. a, b có ƯCLN bằng 1
Câu 35: Giá trị cuả biểu thức B =
25 125
+
là:
A. 100 B. 150 C. 100 D. Một kết quả khác.

Câu 36: Tìm câu sai trong các câu sau: Tập hợp Z các số nguyên bao gồm:
A. Số nguyên dơng, số 0 và số nguyên âm;
B. Số nguyên dơng và số nguyên âm;
C. Số tự nhiên và số nguyên âm;
D. Tập hợp N
*
, số 0 và tập hợp các số đối cuả N
*
.
Câu 37:Giá trị cuả biểu thức (-102) + x khi x = 12 là:
A. 90 B. 114 C 114 D 90 .
Câu 38:Kết quả cuả phép tính: 5 (7 9) là:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
21
B CNG ễN TON 6 Kè I
A. 3 B. 7 C. 7 D.11
Câu 39: Khi vẽ hình cho diễn đạt: Cho đoạn thẳng MN, điểm H nằm trên đoạn thẳng MN,
điểm K không nằm trên đoạn thẳng MN. Hình vẽ đúng là:
A.
D.
C.
B.
M N
H
K
M
N
K
M
N

H
M N
H
K
H
K

Câu 40: Hai tia đối nhau là:
A. Hai tia cùng nằm trên 1 đờng thẳng C. Hai tia chỉ có 1
điểm chung
B. Hai tia chung gốc và tạo thành đờng thẳng. D. Hai tia chung gốc
Câu 41: Tổng cuả tất cả các số nguyên x biết
4 3x
<
là:
A. 7 B. 1 C. 1 D. Một kết quả
khác.
Câu 42: Kết quả sắp xếp các số 2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là:
A. 2; - 3; - 99; - 101. C. 101; - 99; - 2; - 3.
B. 101; - 99; - 3; - 2. D. 99; - 101; - 2; - 3.
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng:
A. N

Z = Z B. Z

N = N C. N

N = Z D. Z

N

*
= N
*
Câu 44: Tính 297 + (-13) + (-297) + 15 đợc kết quả là:
A. 2 B. 2 C. 20 D. 20
Câu 45: So sánh hai số 17 và - 71, có kết quả là:
A. 17 < -71 B. 17 = -71 C. A, B đều đúng D. 17 > -71
Câu 46: Nếu AM + MB = AB thì:
A. Điểm M là trung điểm cuả đoạn thẳng AB;
B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B;
C. Cả A và B đều sai;
D. Cả Avà B đều đúng.
Câu 47:ƯCLN(24; 36) là:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 24.
Câu 48: Số nào sau đây chia hết cho 9:
A. 2756 B. 6357 C. 6125 D. 4725.
Câu 49: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng CD và độ dài CD bằng 15cm. Độ dài đoạn ID
là:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 30cm.
Câu 50: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
22
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
A. 5067 B. 6075 C. 6750 D. 7506.
Bµi tËp tù luËn
Bµi 1 Thùc hiÖn phÐp tÝnh ( hîp lÝ nÕu cã thÓ)
1/ 3.5
2
-27:3
2

2/ 3
2
.15 – 3
2
.12 3/ 18.76 + 24.18 – 150
4/ 9.125.4.8.10 5/ 60 – (40 – 3
2
) 6/ 94.123 + 5.123 + 123
7/ 2347 -
2
75 (9 4)
 
− −
 
8/ 3.
( )
{ }
2
3 2
150 2 .3 15 7
 
− − −
 
9/24.7
2
– 11.7
2
+ 90.7
2
10/ 1449 -

( )
{ }
216 184 :8 .9+ 
 
11/ 2
3
.2 – (1
20
+ 14) : 3 – 2008
0
12/
( )
{ }
6000 : 219 25 6 :15 2− − − 
 
13/ -40 + (-18 + 16) – (- 45) 14/ 250 :
( )
{ }
2 3
855: 540 81 6 .2
 
− +
 
15/1125 : 3
2
+ 4
3
. 125 – 125:5
2
16/ 20-

( )
2
2
5 5 1
 
− −
 
17/
( ) ( )
52 81 117 48 : 23− + − 
 
18/ 11
25
:11
23
– 3
5
(1
10
+2
3
)+2
2
.3
0
.5
19/ (-17)+ (- 3) + |- 12| + (- 23) – (- 17) - |- 15|
20/ (70 – 2.3
3
) : 4 + 7 21/ (- 5) + 7 + (- 9) + 11 + (- 13)

22/ 437 -
2
145 (25 5 ) : 5
 
+ −
 
23/ (- 17) + 5 + 9 + (+ 17)
24/ (- 7) + (- 1500) + (- 3) + 1500 25/ (- 45) + 36 + 56 + 45 + (- 56)
26/ 2008.2006 – 2004.2008 – 2008 27/ 5
3
:5
2
+ 3
2
.3 + 2008
0
28/ |- 10| + |- 7| + |+ 3| 29/(35 – 115) – (95 – 65)
30/ 10
3
-
{ }
4 3 2 2
2 .3 987 : 450 (5.5 114)
 
+ − −
 
31/ (-75) + 13 – (-20) + (-58)
31/ 136.(143 + 157) + 157.64 + 143.64
32/ (5
15

.15 + 29.5
16
) : 5
16
.2
4
33/ 5
25
: 5
23
+ 3
2
.2
3
- 2
5
34/ 109.5
2
– 3
2
.25 35/
2 5 0
5 6 20(37 2 ) :10 10
 
− − −
 
36/ - 5 + 12 – (- 5) + (-12) + 15 - |- 1| 27/
( )
3
3 2 0 0 3

2 . 2 3 3 .111 1000 :15 1
 
+ − − +
 
38/ (- 17) + 5 + 8 +17 + (- 3) 39/ 5871 :
( )
{ }
928 82 247 .5− − + 
 
40/ 2
7
:2
3
+ 2
3
.2
0
+3
2
.3
0
.2 – 1
20
41/ 36.27 +36.73 – 249
42/ 1 + (-2) +3 - |-14| + 5 + (-6) + 7 + |-18| +9 – (-10)
43/ (16 -4)
8
: 12
8
– 4 44/ |(-5) + (-3)| .3 – 40

45/ 100 :
( )
{ }
3 2
250 : 450 4.5 2 .25
 
− −
 
46/ 2
200
+ (-11) +8 + (-2
200
)
47/ 10 :
( )
2
2
35.3 6 2
 
− +
 
 
48/ (15 + 21) + (25 – 15 – 21)
49/ 2
2
.3
-
( )
10
2

2.3 5 8 :3
 
− +
 

50/ 25.2
2
– (15 – 18) + (12-19+10)
51/ 5
3
.8-(2
3
.3.5
2
):15+5
2
.4 52/ (-4).125.(-25).(-6).(-8)
Bµi 2 T×m x
1/ 3636.(12x-91)=36 2/ (x:32 +45).67=8911
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
23
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 6 KÌ I
3/ (19x+2.5
2
):14=(13-8)
2
-4
2
4/
( )

6 39 :7 .4 12x − = 
 
5/ (3x-2
4
).7
3
= 2.7
4
5/ 2.3
x
= 10.3
12
+8.3
12
7/ -(x+84)+123=-16 8/ 11-(-53+x)=97
9/ 5x-17=38 10/ 15.(x-9)=0
11/ 127-(x+6)=27 12/ 132+(118-x)=232
13/ 125-5.(x+4)=35 14/ (x-35)-150=0
15/ (81-x)-32=19 16/ 2x-138=2
3
.3
2
17/ 36+(x-19)=54 18/ 42x=39.42-37.42
19/ 70-5.(x-3)=45 20/ 42-(x+1).3=3
8
:3
6
21/ (3x-2
2
.3):8+2.5=13 22/ 45+(x-6).3=60

23/ (-15)+|x|=|-6|+23 24/ (576:
( )
2
39 2 5 4 .3x− + = 
 
25/ 3
2
+(3x-6).3=3
4
25/ (x:2-39).7+3=80
26/ 2x+5=20-(12-7) 27/ 72-3.(x-5)=3
3
:3
28/ x+27-(-15)=49 29/ 83+(417-x)=|-73|
30/ (x-15)-75=0 31/ 575-(6x+70)=445
32/ 315+(125-x)=435 33/ x-105:21=15
34/ (x-105):21=15 35/ 100-7.(x-5)=58
36/ 12.(x-1):3=4
3
+2
3
37/ 24+5x=7
5
:7
3
38/ 5x-206=2
4
.4 39/ 128-3.(x+4) = 23
40/
( )

4 28 .3 55 :5 35x + + = 
 
41/ (12x-4
3
).8
3
= 4.8
4
42/ 720:
( )
3
41 2 5 2 .5x− − = 
 
43/15-x=7-(-2)
44/ x-35=(-12)-3 45/ (3.|x|-2
4
).7
3
=2.7
4

D¹ng3 to¸n®è
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
24
BỘ ĐỀ CƯƠNG ƠN TỐN 6 KÌ I
Bài 1 Số học sinh khối 6 của 1 trường khơng q 500 em . Nếu xếp hàng 7 thì thừa ra 3 em .
Còn nếu xếp mỗi hàng 6 em , 8 em , hay 10 em thì vừa đủ . Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó
có bao nhiêu em
.B µi2 Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 135cm và 225cm. Long muốn cắt thành những
mảnh nhỏ hình vng bằng nhau sao cho tấm bìa cắt hết khơng thừa mảnh nào.

a) Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vng mà Long cắt được.
b) Tính số hình vng có cạnh lớn nhất mà Long cắt được
Bµi3 Tâm có 24 viên bi, muốn xếp vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể
xếp số bi đó vào mấy túi? (Kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)
Bµi4 Hùng muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các tấm nhỏ hình
vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, tìm độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông đó
Bµi6 Số hs lớp 6B khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số hs trong khoảng từ
35 đến 60 hs . Tính số hs của lớp 6B
1) Lớp 6A có 20 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia
các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng thế.
Hỏi lớp có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bằng nhau
nữ?
2) Số hs trong một trường khi xếphàng3, hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều thiếu 3 hs nhưng khi xếp
hàng 9 thì vừa đủ. Biết rằng số hs không quá 1500. Tính số hs của trường đó.
3) Số hs khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 hs. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18
đều thừa 7 hs. Tính số hs khối 6 của trường đó
4) Hai đội công nhân trồng một số cây như nhau. Tính ra mỗi công nhân đội I phải trồng 12 cây, mỗi
công nhân đội II phải trồng 10 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong lkhoảng
từ 100 đến 150 cây.
5) Một lớp học có 42 hs. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ , biết rằng số hs sau khi chia vào các tổ phải
bằng nhau và số tổ lớn hơn 3, nhỏ hơn 7?
6) Số hs của một trường khi xếp hàng 8, hàng 9, hàng 10 đều thừa 6 hs nhưng khi xếp hàng 11 thì vừa
đủ. Biết rằng số hs không quá 1000. Tính số hs của trường đó
7) . Số học sinh khối 6 của trường Lê Qúy Đôn trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh . Khi
xếp hàng 12, hàng 15 hay hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó
8) Biết số học sinh của 1 trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng
36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đo
9)
10)ùLớp 6/1 có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong 1 buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến
chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn

nữ cũng đều như thế. Hỏi lớp có thể có được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
25

×