Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 6 ĐỀ SỐ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.46 KB, 5 trang )

PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
GV : LÊ THỊ BÍCH THUỲ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC 6
PHẦN A : MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề
chính
Các mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI
Hoa và
sinh sản
hữu tính
1Câu
Câu 1
( 0,5 đ )
1Câu
Câu 2
( 0,5 đ )
2 Câu
1điểm
Chương II
Quả và hạt
2 Câu
Câu 3
( 0,5 đ )
Câu 4
( 0,5 đ )
2 Câu


Câu 8
( 0,5 đ )
Câu 10
( 0,5 đ )
1Câu
Câu 1
( 2 đ )
5 Câu
4 điểm
Chương
VIII
Các nhóm
thực vật
1Câu
Câu 5
( 0,5 đ )
2Câu
Câu 6
( 0,5 đ)
Câu 9
( 0,5 đ)
1Câu
Câu 2
( 1 đ )
4 Câu

2,5điểm
Chương IX
Vai trò của
thực vật

1Câu
Câu 3
( 2 đ )
1Câu
2 điểm
Chương X
Vi khuẩn,
nấm, địa y
1Câu
Câu 7
( 0,5 đ )
1 Câu
0,5điểm
TỔNG 5 Câu (2,5 điểm) 6 Câu (4,5 điểm) 2Câu ( 3điểm ) 13 câu
10 điểm
B. NỘI DUNG ĐỀ :
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau :
1.Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa ?
a.Bao hoa gồm đài và tràng hoa. b.Nhị và nhuỵ.
c.Nhị hoặc nhuỵ hoa . d.Tất cả các bộ phận của hoa .
2.Thế nào là hoa đơn tính ?
a.Hoa thiếu tràng . b.Hoa thiếu bao hoa .
c.Thiếu nhị hoặc nhuỵ. d.Hoa thiếu nhị và nhuỵ .
3.Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành ?
a.Bầu nhuỵ b.Hợp tử (kết quả của thụ tinh )
c.Noãn sau khi thụ tinh d.Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh
4.Đặc điểm nào không có ở quả thịt ?
a.Vỏ quả dày, mềm ,chứa thịt quả
b.Vỏ quả khô,mỏng, cứng ,tự nứt khi chín

c.Quả gồm toàn thịt quả hoặc mọng nước
d.Trong phần vỏ quả có hạch cứng bọc lấy hạt .
5.Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là :
a.sống ở trên cạn b. có thân ,lá ,rễ
c.có sự sinh sản bằng hạt d. có hoa ,quả, hạt nằm trong quả .
6.Cây thông là cây hạt trần vì :
a.Hạt không có vỏ bao bọc ở bên ngoài
b.Hạt không nằm trong quả mà bên ngoài quả
c.Hạt nằm trên các nón cái
d.Hạt nằm trên các vảy ( lá noãn) chưa khép kín của nón cái đã phát triển
7.Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì :
a.Tế bào của chúng chưa có nhân điển hình
b.Kích thước rất nhỏ bé nên không đủ khả năng quang hợp
c.Một số di chuyển được giống như động vật
d.Hầu hết vi khuẩn không có chất diệp lục trong tế bào nên không tự chế tạo được
chất hữu cơ .
8.Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm la:
a.Kiểu gân lá b.Số lá mầm của phôi
c.Số cánh hoa d.Kiểu rễ
9.Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?
a. Cây mít, cây rêu, cây ớt.
b. Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ.
c. Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa.
d. cây thông, cây lúa, cây rau bợ.
10. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ?
a. Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh.
b. Quả mận, quả cải, quả táo.
c. Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi.
d. Quả cam, quả xoài, quả đậu.
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )

Câu 1: Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì? Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy
mầm tốt cần phải làm gì ?
Câu 2 : Thực vật bậc cao gồm những ngành nào ? So với thực vật bậc thấp, thực vật
bậc cao tiến hoá hơn ở những điểm nào ?
Câu 3 : Tại sao nói : “ Rừng cây như là một lá phổi xanh của con người ”

ĐÁP ÁN SINH HỌC 6 HỌC KÌ II
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
1b 2c 3c 4b 5d 6d 7d 8b 9c 10a
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: + Các điều kiện cho hạt nảy mầm : Phải đủ nước, không khí, nhiệt độ thích
hợp ,chất lượng hạt giống tốt ( 1đ )
+ Biện pháp :
- Làm cho đất tơi, xốp, thoáng như cày cuốc, xới…. (0.25)
-Tưới đủ nước cho đất hoặc ngâm hạt giống trước khi gieo, nếu bị ngập úng
phải tháo hết nước. (0.25)
- Gieo hạt đúng thời vụ, khi trời quá rét phải phủ rơm rạ lên hạt mới gieo.
(0.25)
- Chọn hạt giống và bảo quản hạt giống tốt (0.25)
Câu 2 : ( 1 điểm)
+ Gồm các nghành : rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
+ Tiến hoá : có thân, lá, rễ.
Câu 3 : ( 2 điểm )
+ Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hoà không khí .
+ Có tác dụng ngăn bụi làm không khí trong lành.

×