Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề ôn tập toán hk2 lớp 11 đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.07 KB, 3 trang )

Đề số 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1)
x
x x x
3 2
lim ( 1)
→−∞
− + − +
2)
x
x
x
1
3 2
lim
1

→−
+
+
3)
x
x
x
2
2 2
lim


7 3

+ −
+ −
4)
x
x x x
x x x
3 2
3 2
3
2 5 2 3
lim
4 13 4 3

− − −
− + −
5) lim
n n
n n
4 5
2 3.5

+
Bài 2. Cho hàm số:
x
khi x >2
x
f x
ax khi x 2

3
3 2 2
2
( )
1
4

+ −



=


+ ≤


. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2.
Bài 3. Chứng minh rằng phương trình
x x x
5 4
3 5 2 0− + − =
có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng
(–2; 5).
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1)
x
y
x x
2

5 3
1

=
+ +
2)
y x x x
2
( 1) 1= + + +
3)
y x1 2tan= +
4)
y xsin(sin )=
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có ∆ABC vuông tại A, góc
µ
B
= 60
0
, AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC)
vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K ∈ SC).
1) Chứng minh: SB ⊥ (ABC)
2) Chứng minh: mp(BHK) ⊥ SC.
3) Chứng minh: ∆BHK vuông .
4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK).
Bài 6. Cho hàm số
x x
f x
x
2
3 2

( )
1
− +
=
+
(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng d:
y x5 2= − −
.
Bài 7. Cho hàm số
y x
2
cos 2=
.
1) Tính
y y,
′′ ′′′
.
2) Tính giá trị của biểu thức:
A y y y16 16 8
′′′ ′
= + + −
.
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
Đề số 3
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1:
1)
x x
x x x x
x
x x
3 2 3
2 3
1 1 1
lim ( 1) lim 1
→−∞ →−∞
 
− + − + = − + − + = +∞
 ÷
 
2)
x
x
x
1
3 2
lim
1

→−
+
+
. Ta có:
x
x

x
x
x x
1
1
lim ( 1) 0
lim (3 1) 2 0
1 1 0


→−
→−

+ =


+ = − <


< − ⇔ + <



x
x
x
1
3 2
lim
1


→−
+
= +∞
+
3)
( )
( )
x x x
x x x x
x x
x x
2 2 2
2 2 ( 2) 7 3 7 3 3
lim lim lim
2
7 3 2 2
( 2) 2 2
→ → →
+ − − + + + +
= = =
+ − + +
− + +
4)
x x
x x x x x
x x x x x
3 2 2
3 2 2
3 3

2 5 2 3 2 1 11
lim lim
17
4 13 4 3 4 1
→ →
− − − + +
= =
− + − − +
5)
n
n n
n n n
4
1
5
4 5 1
lim lim
3
2 3.5
2
3
5
 

 ÷
− −
 
= =
+
 

+
 ÷
 
Bài 2:
x
khi x >2
x
f x
ax khi x 2
3
3 2 2
2
( )
1
4

+ −



=


+ ≤


Ta có: •
f a
1
(2) 2

4
= +

x x
f x ax a
2 2
1 1
lim ( ) lim 2
4 4
− −
→ →
 
= + = +
 ÷
 

( )
x x x
x x
f x
x
x x x
3
22 2 2
3
3
3 2 2 3( 2) 1
lim ( ) lim lim
2 4
( 2) (3 2) 2 (3 2 ) 4

+ + +
→ → →
+ − −
= = =

− − + − +
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔
x x
f f x f x
2 2
(2) lim ( ) lim ( )
− +
→ →
= =

a a
1 1
2 0
4 4
+ = ⇔ =
Bài 3: Xét hàm số
f x x x x
5 4
( ) 3 5 2= − + −
⇒ f liên tục trên R.
Ta có:
f f f f(0) 2, (1) 1, (2) 8, (4) 16= − = = − =

f f(0). (1) 0<
⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm

c
1
(0;1)∈
f f(1). (2) 0<
⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm
c
2
(1;2)∈
f f(2). (4) 0<
⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm
c
3
(2;4)∈
⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5).
Bài 4:
1)
x x x
y y
x x x x
2
2 2 2
5 3 5 6 8
1 ( 1)
− − + +

= ⇒ =
+ + + +
2)
x x
y x x x y

x x
2
2
2
4 5 3
( 1) 1
2 1
+ +

= + + + ⇒ =
+ +
3)
x
y x y
x
2
1 2tan
1 2tan '
1 2tan
+
= + ⇒ =
+
4)
y x y x xsin(sin ) ' cos .cos(sin )= ⇒ =
2
Bài 5:
1)
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

( )
SAB ABC
SBC ABC SB ABC
SAB SBC SB



⊥ ⇒ ⊥


∩ =

2) CA ⊥ AB, CA ⊥ SB ⇒ CA ⊥ (SAB) ⇒ CA ⊥ BH
Mặt khác: BH ⊥ SA ⇒ BH ⊥ (SAC) ⇒ BH ⊥ SC
Mà BK ⊥ SC ⇒ SC ⊥ (BHK)
3) Từ câu 2), BH ⊥ (SAC) ⇒ BH ⊥ HK ⇒ ∆BHK vuông tại H.
4) Vì SC ⊥ (BHK) nên KH là hình chiếu của SA trên (BHK)

·
( )
·
( )
·
SA BHK SA KH SHK,( ) ,= =
Trong ∆ABC, có:
µ
AC AB B a BC AB AC a a a
2 2 2 2 2 2
tan 3; 3 4= = = + = + =
Trong ∆SBC, có:

SC SB BC a a a SC a
2 2 2 2 2 2
4 5 5= + = + = ⇒ =
;
SB a
SK
SC
2
5
5
= =
Trong ∆SAB, có:
SB a
SH
SA
2
2
2
= =
Trong ∆BHK, có:
a
HK SH SK
2
2 2 2
3
10
= − =

a
HK

30
10
=

·
( )
·
HK
SA BHK BHK
SH
60 15
cos ,( ) cos
10 5
= = = =
Bài 6:
x x
f x
x
2
3 2
( )
1
− +
=
+

x x
f x
x
2

2
2 5
( )
( 1)
+ −

=
+
Tiếp tuyến song song với d:
y x5 2= − −
nên tiếp tuyến có hệ số góc
k 5= −
.
Gọi
x y
0 0
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm. Ta có:
f x
0
( ) 5

= −

x x
x
2
0 0
2
0

2 5
5
( 1)
+ −
= −
+

x
x
0
0
0
2

=

= −

• Với
x y
0 0
0 2= ⇒ =
⇒ PTTT:
y x5 2= − +
• Với
x y
0 0
2 12= − ⇒ = −
⇒ PTTT:
y x5 22= − −

Bài 7:
y x
2
cos 2=
=
x1 cos4
2 2
+
1)
y x2sin4

= −

y x y x" 8cos4 '" 32sin4= − ⇒ =
2)
A y y y x16 16 8 8cos4
′′′ ′
= + + − =
==========================
3
S
B
A
C
H
K
0
60

×