Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

on tap KH 1- lop 11 theo chu de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.78 KB, 79 trang )

Bài số 1 : Vô cơ thuyêt điện ly.
Câu 1 : Các câu khẳng định saucâu nào đúng :
1. Có những bazo lỡng tính, ví dụ Al(OH)
3
.
2. Trong phân tử bazo phải có nhóm OH.
3. Bazo tan trong nớc gọi là kiềm.
4. Bazo luôn tác dụng với oxit axit.
Câu 2 : Chọn đáp án đúng
A. Khi tăng độ axit thì pH tng , pOH tăng.
B. Khi tăng độ axit thì pH tăng, pOH giảm nhng tổng
số luôn bằng 14.
C. Khi tăng độ axit thì pH giảm, pOH tăng nhng tổng
số luôn bằng 14.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 3 : Trong 4 dãy ion dãy nào gồm tất cả các ion dễ
dàng tách khỏi dung dịch bằng cách tạo thành chất khí
(dễ bay hơi)?
A. H
+
, Ag
+
, CH
3
COO
-
,Cl
-
B. I
-
, Na


+
, Cu
2+
, SO
4
2-
C. Al
3+
, Br
-
, PO
4
3-
, NO
3
-
D. S
2-
, NH
4
+
, CO
3
2-
SO
3
2-
Câu 4 : Theo phơng trình ion thu gọn thì ion OH
-
có thể

phản ứng với các ion nào sau đây :
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
B. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3
-
D. A,B,C đều đúng.
Câu 5 : Ion CO
3
2-
không phản ứng với các ion nào sau
đây :
A. NH

4
+
, Na
+
, K
+
B. Ca
2+
, Mg
2+
C. H
+
, NH
4
+
, Na
+
, K
+
D. Ba
2+
, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
Câu 6 : Dung dịch chứa ion H
+

có thể phản ứng với dung
dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau
đây :
A.Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO, CaCO
3
, Na
2
CO
3
.
B. OH
-
, CO
3
2-
, Na
+
, K
+
C. HCO
3
-
, HSO
3
-
, Na

+
, Ca
2+
D. Tất cả các chất và dung dịch trên đều có phản ứng với
dung dịch chứa ion H
+
Dữ kiện sau dành cho câu 7,8,9.
Xét các phản ứng sau :
(1) Fe
x
O
y
+ HCl =...
(2) CuCl
2
+ H
2
S =...
(3) R + HNO
3
= R(NO
3
)
3
+ NO
(4) Cu(OH)
2
+ H
+
= ...

(5) CaCO
3
+ H
+
= ...
(6) CuCl
2
+ OH
-
=
(7) MnO
4
-
+ C
6
H
12
O
6
+ H
+
= Mn
2+
+ CO
2
(8) Fe
x
O
y
+ H

+
+ SO
4
2-
= SO
2
+
(9) FeSO
4
+ HNO
3
=
(10) SO
2
+ 2H
2
S = 3S + 2H
2
O
(11) Cu(NO
3
)
2
= CuO + 2NO
2
+1/2 O
2
Câu 7. Phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit - bazo :
A. 1,4,5,6 B. 1,4,5,6,7
C. 1,4,5 D. 4,5,6,7,8

Câu 8. Phản ứng nào thuộc loai phản ứng OXH-K :
A. 3,7,8,9,10,11 B. 3,6,7,9
C. 3,8,9,11 D. 3,8,11
Câu 9. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi :
A. 2,4,5,6 B. 2,5,6
C. 2,6,7 D. 2,6,7,8
Câu10: Chất xúc tác có tác dụng nh thế nào trong các
tác dụng sau đây :
A. Trực tiếp tham gia phản ứng
B. Tạo điều kiện để phản ứng xảy ra và làm tăng vận tốc
phản ứng nhng không thay đổi trong phản ứng hoá học.
C. Làm chuyển dời cân bằng hoá học.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 11 : Gọi M
1
, M
2
, M
3
là khối lợng nguyên tử của 3
kim loại n
1
, n
2
, n
3
là hoá trị tơng ứng của chúng. Nếu ta
có các hệ : M
1
= 9n

1
; M
2
= 20n
2
; M
3
= 12n
3
thì 3 kim
loại có thể là :
A. Be, Ca, Mg B. Al, Ca, Mg C. Be. K, Na
D. Các câu trên đều đúng vì K và Na có thể có đồng vị
40
K và
24
Na
Dữ kiện sau dành cho câu 12,13,14.
Cho các dung dịch muối sau đây :
X
1
: dung dịch KCl X
5
: dung dịch ZnSO
4
X
2
: dung dịch Na
2
CO

3
X
6
: AlCl
3
X
3
: dung dịch CuSO
4
X
7
: dung dịch NaCl
X
4
: CH
3
COONa X
8
: NH
4
Cl
Câu 12. Dung dịch nào có pH < 7
A. X
3
, X
8
B. X
6
, X
8

, X
1
C. X
3
, X
5
, X
6
, X
8
D. X
1
, X
2
, X
7
Câu 13. Dung dịch nào có pH > 7 :
A. X
1
, X
2
, X
4
, X
7
B. X
2
, X
4
, X

8
C. X
1
, X
3
, X
4
, X
6
D. X
2
, X
4
Câu 14. Dung dịch nào có pH = 7
A. X
1
, X
7
B. X
3
, X
5
, X
6
, X
8
C. X
2
, X
4

D. X
1
, X
3
, X
5
, X
7
Câu 15 : Cho các chất rắn : Al
2
O
3
, ZnO, NaOH, Al, Zn,
Na
2
O, Pb(OH)
2
,K
2
O, CaO, Be, Ba. Chất rắn nào có thể
tan trong dung dịch NaOH d :
A. Al, Zn, Be
B. ZnO, Al
2
O
3
C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2

O
3
D. Al, Zn, Be, ZnO, Al
2
O
3,
Pb(OH)
2
.
Câu 16: cho phản ứng
Al + HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+
Nếu tỉ lệ giữa N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có
tỉ lệ mol Al : N
2
O : N
2

là :
A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 6 : 9
C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3
Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 17,18,19.
1
Cho các chất và các ion sau : Cl
-
, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
, SO
2
,
Fe
3+
, N
2
O
5
, SO
4
2-
, SO
3
2-
, MnO, Na, Cu
Câu 17. Các chất, ion nào vừa có tính khử, vừa có tính

OXH :
A. Cl
-
, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
B. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, MnO, SO
3
2-
C. Na
2
S, Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO
D. MnO, Na, Cu
Câu 18. Chất và ion nào chỉ thể hiện tính khử :
A. Fe

2+
, SO
2
, SO
3
2-
B. MnO, Na, Cu
C. Na
2
S, Cl
-
, Na, Cu D. Na, Cu
Câu 19. Chất và ion nào chỉ thể hiện tính OXH :
A. Fe
3+
, NO
2
, SO
2
B. N
2
O
5
, SO
2
, Na
C. Fe
3+
, SO
4

2-
, N
2
O
5
D. Cl
-
, Na
2
S, NO
2
Câu 20 : Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp
ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron cảu nguyên tử R là :
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s

2
2s
2
2p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 21: Một cation M
n+
có cấu hình electron lớp ngoài
cùng là 2p
6
, vậy cấu hình electron của lớp vỏ ngoài cùng
của M có thể là :
A. 3s
1
B. 3s
2
C. 3p
1
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 22: Một anio X
n-
có cấu hình electron ở lớp vỏ

ngoài cùng là 3p
6
vậy cấu hình electron ở lớp phụ ngoài
cùng của nguyên tử X là :
A. 3p
5
hay 3p
4
B. 4s
1
4s
2
hay 4p
1
C. 4p
2
4p
3
D. 3s
1
hay 3s
2
Câu 23 : Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một
ion là 2p
6
. Vậy cấu hình electron của nguyên tử tạo ra
ion đó có thể là :
A. 1s
2
2s

2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 24 : Số OXH của N đợc sắp xếp theo thứ tự tăng
dần nh sau :
A. NO<N
2
O<NH
3
<NO
3
-
B. NH
4
+

<N
2
<N
2
O<NO<NO
2
-
<NO
3
-
C. NH
3
<N
2
<NO
2
-
<NO<NO
3
-
D. NH
3
<NO<N
2
O<NO
2
<N
2
O
5

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây là sai :
A. OXH một nguyên tố là lấy bớt e của nguyên tố đó
làm số OXH của nguyên tố đó tăng lên.
B. Chất OXH là chất có thể cho e chất khác
C. Khử Oxy một nguyên tố là ghép thêm e cho nguyên
tố đó làm cho số OXH của nguyên tố đó giảm.
D. Tính chất cơ bản của kim loại là tính khử.
Câu 26 : Cho phản ứng :
Cu
2+
+ Fe = Fe
2+
= Cu (1)
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (1) là một quá trình thu e
B. (1) là một quá trình nhận e
C. (1) là một phản ứng OXH-K
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời
tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Cu
2+
, Cl
-
, Na
+
, OH
-
, NO
3

-
B. Fe
2+
, K
+
, NO
3
-
, OH
-
, NH
4
+
C. NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
, Al
3+
D. Na
+
, Ca
2+

, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
Dữ kiện sau dành cho câu 28,29, 30,31.
Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ có
màng ngăn xốp ngăn hai điện cực :
X
1
: dung dịch KCl X
6
: dung dịch ZnSO
4
X
2
: dung dịch CuSO
4
X
7
: dung dịch NaCl
X
3
: dung dịch KNO
3
X
8
: dung dịch H

2
SO
4
X
4
: dung dịch AgNO
3
X
9
: dung dịch NaOH
X
5
: dung dịch Na
2
SO
4
X
10
: CaCl
2
câu 28. Sau khi điện phân dung dịch nào có môi trờng
axit :
A. X
3
, X
2
, X
4
, X
6

, X
8
B. X
2
, X
4
, X
6
, X
8
C. X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
, X
8
D. A, B, C đều đúng
Câu 29. Sau khi điện phân dung dịch nào có môi trờng
bazo :
A. X
1
, X
3
, X

5
, X
7
, X
9
B. X
5
, X
7
, X
1
C. X
1
, X
7
, X
9
, X
10
D. X
1
, X
3
, X
5
, X
9
, X
7
Câu 30. Dung dịch nào chỉ xảy ra hiện tợng điện phân

H
2
O :
A. X
3
, X
5
, X
8
, X
9
B. X
1
, X
2
, X
3
, X
5
, X
6
, X
8
C. X
2
, X
3
, X
5
, X

8
D. X
2
, X
3
, X
4
X
5
, X
6
Câu 31. Dung dịch nào có pH luôn luôn không đổi A.
X
1
, X
3
, X
5
B. X
8
, X
9
C. X
3
, X
5
D. X
1
, X
7

, X
8
, X
9
Câu 32 : Cho 2,688 lít CO
2
(đktc) hấp thu hoàn toàn bởi
200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng
khối lợng của muối thu đợc là :
A. 1,26g B. 0,2g C. 1,06g D. 2,004 g
Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp
thụ hết 5,6 lít khí SO
2
(đktc) là :
A. 250ml B. 125ml C. 500ml D. 275ml
Câu 34 : Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi
2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g BaCO
3
kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau :
A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224
C. 0,224 hay 1,12 D. 0,224 hay 0,448
Câu 35 : Cho 4,48 lít hốn hợp khí N
2
O và CO

2
từ từ qua
bình đựng nớc vôi trong d ta thấy chỉ có 1,12 lít khí thoát
ra. Vậy thành phần phần trăm theo khối lợng của hỗn
hợp là :
A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67%
C. 45% và 55% D. Không thể xác định
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO
2
và N
2
có tỉ khối hơi
đối với H
2
là d = 18. Vậy thành phần % theo khối lợng
của hỗn hợp là :
A. 50%, 50% B. 61,1 % và 38,9 %
C. 20%, 80% D. 45% và 55%
Câu 37: Pha trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml
dung dịch HCl 2M. Nếu pha trộn không làm co giãn thể
tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l A. 1,5M B.
1,2M C.1,6M D. 0,15M
Câu 38 : Hoà tan 200g dung dịch NaCl 10% với 800g
dung dịch NaCl 20% ta đợc một dung dịch mới có nồng
độ % của NaCl là :
A.18% B. 16% C. 1,6% D. 15%
2
Câu39: Có sẵn 20g dung dịch NaOH 30%, cần pha trộn
thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để đợc dung
dịch NaOH 25%.

A. 15g B. 6,67g C. 4g D. 12g
Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 38,39,40.
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ở 2 chu kỳ liên tiếp của
phân nhóm chính nhóm II. Lấy 0,88g X cho tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl d thấy tạo ra 672ml H
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch thu đợc m gam muối khan.
Câu 40: Giá trị của m là :
A. 3,01g B. 1,945g C. 1,995g D. 2,84g
Câu 41: hai kim loại A, B là :
A. Be, Mg B. Mg, Ca
C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 42: Thành phần % theo khối lợng của X là
A. 33,33% và 66,67%
B. 22,8% và 77,2%
C. 45,45% và 54,55%
D. 50% và 50%
Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 43,44, 45.
Điện phân 400ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cờng độ I =
10A trong thòi gian t ta thấy có 224 ml khí (đktc) thoát
ra ở anot. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân
là 100%.
Câu 43. Khối lợng của catot tăng lên :
A. 1,28g B. 0,32g C. 0,64g D. 3,2g
Câu 44. Nếu thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
thì nồng độ H
+

của dung dịch sau điện phân là (M) :
A. 0,04M B. 0,02M
C. 0,1M D. 0,01M
Câu 45. Thời gian điện phân t là :
A. 4 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây
C. 2 phút 30 giây D. 6 phút 26 giây
Câu46. Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nớc đợc dung
dịch A và có 6,72 lít H
2
(đktc). Cần dùng bao nhiêu ml
dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung
dịch A (ml) :
A. 60 B. 600 C. 40 D. 750
Câu 47 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại
kiềm thổ tan hoàn toàn trong nớc tạo ra dung dịch C và
giải phóng 0,12 mol H
2
. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M
cần thiết để trung hoà dung dịch C là :
A. 120ml B. 60ml C. 1,2 lít D. 0,24 lit
Câu 48 : Cho 115g hỗn hợp ACO
3
, B
2
CO
3

, R
2
CO
3
tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl thấy thoát ra 0,448 lít
CO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch thu đợc một lợng muối
khan có khối lợng gam là :
A. 118 B. 115,22 C. 115,11 D. 117,22
Câu 49 : Trong trờng hợp nào sau đây không chứa đúng
1 mol NH
3

A. 200 cm
3
dung dịch NH
3
5M
B. 17g NH
3
C. 500 cm
3
dung dịch NH
3
trong đó có 3,4g NH
3
trên
mỗi 100 cm

3
D. 22,4 dm
3
dung dịch NH
3
1M
Câu 50 : Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn
trong H
2
SO
4
loãng d thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc).
Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc là :
A. 2g B. 2,4g C. 3,92g D. 3,2g
Câu 51 : Thổi một luồng khí CO d qua ống sứ đựng hỗn
hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta
thu đợc 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào
bình đựng nớc vôi trong thấy có 5g kết tủa trắng. Khối l-
ợng kết tủa 2 oxit kim loại ban đầu là ( gam ) :
A. 3,12 B. 3,22 C. 4 D. 4,2
Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 52,53.
Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (CO, H
2
) đi qua một ống sứ
đựng 16,8g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe
3

O
4
, Al
2
O
3
. Sau phản
ứng ta thu đợc hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp
(CO, H
2
) ban đầu là 0,32g.
Câu 52: Thể tích V (đktc) có giá trị (ml):
A. 448 B. 112 C. 560 D. 224
Câu 53. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lợng:
(gam)
A. 12,12 B. 16,48 C. 20 D. 20,2
Câu 54 : Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để
thực hiện hản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu đợc
m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là (gam) :
A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224
Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 55,56.
Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra
11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2

O, N
2
có tỉ lệ mol 1: 2: 2.
Câu 55. Giá trị của m là (gam) :
A. 35,1 B. 16,8 C. 1,68 D. 2,7
Câu 56. Nếu cho m gam Al trên tan hoàn toàn trong
dung dịch NaOH d thì thể tích H
2
giả phóng (đktc) là
(lít) :
A. 3,36 B. 14,56 C. 13,44 D. 6,72
Dữ kiện sau dành cho câu 57,58.
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là
m, n. Chia 0,8g hỗn hợp 2 kim loại thành 2 phần bằng
nhau : Phần 1 tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng giải
phóng 224ml H
2
(đktc) ; Phần 2 bị OXH hoàn toàn tạo ra
m gam hỗn hợp 2 oxit.
Câu 57. Khối lợng muối sunfat khan thu đợc ở phần 1
là :
A. 1,76g B. 1,36g C.0,88g D.1,28g
Câu 58. Khối lợng oxit thu đợc ở phần 2 là :
A. 0,56g B. 0,72g C. 7,2g D. 0,96g
3
4

5
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×