Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bộ đề thi trắc nghiệm toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.23 KB, 4 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4
B trắc nghiệm ễN toán 4
Mức I:
Câu 1: Góc nào trong các góc sau có số đo bé nhất?
A. góc tù B. góc nhọn C. góc vuông D. góc bẹt
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9.
A. 240 B. 355 C. 450 D. 103
Câu 3: Hiệu 2 số là 10, tổng 2 số là 40. Số lớn là:
A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 4: Tính nhẩm : 97 x 11 = ?
A. 9711 B. 970 C. 1067 D. 1076.
Câu 5: Phân số nào bằng phân số bằng phân số
5
3
?
A.
4
1
B.
6
4
C.
20
9
D.
10
6

Câu 6: Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XXI
C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XI


Câu 7: Số cần điền vào chỗ chấm: 3 tấn 2 yến 7 kg = kg, là:
A. 327 B. 3270 C. 3027 D. 30027
Câu 8: Tìm trong các phân số sau, phân số nào tối giản?
A. 3/ 9 B. 3/15 C. 3/21 D. 7/27
Câu 9: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống : 0,2 km
2
= m
2
A. 20000
B. 2000000
C. 202000
D. 200000
Câu 10: Biết
3
2
<
y
5
< 1. Tìm y trong các số sau:
A. Y = 3 B. y = 6 C. Y = 5 D. Y = 7
Mức 2:
Câu 1: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 5?
A. 10 B. 18 C. 20 D. 50
Câu 2: 34 tấn 3 kg = .kg?
A. 3430 kg B. 3404 kg C. 34003 kg D. 34030 kg
Câu 3: Cho một hình vuông. Ta chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật. Tổng chu vi hai
hình chữ nhật sẽ:
A. Bằng chu vi hình vuông.
B. Bé hơn chu vi hình vuông
A. Lớn hơn chu vi hình vuông

Câu 4: Trung bình cộng của 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33 là:
A.6 B. 7 C. 18
D. 9
Câu 5: Có bao nhiêu số lẻ có ba chữ số?
A. 900 B. 500
C. 450 D. 999
Câu 6: Hình bên có mấy góc tù?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 7:
8
1
tuần = giờ
A. 24 B. 21 C. 22 D.23.
Câu 8: Cần điền vào ô trống sau dấu gì?
36
25

3636
2527
A. <
B. >
C. =
D. Không có dấu nào
Câu 9: Số để điền vào chỗ trống trong dãy số sau: 1, 4, 8, 13, là:
A. 19 B. 15 C. 20 D. 16.
Câu 10: Giá bán một quyển sách là 5500 đồng. Nếu giảm 20% giá bán thì mua quyển sách
đó phải trả bao nhiêu tiền?
A. 5000 đồng B. 4500 đồng
C. 4000 đồng D. 4400 đồng

Mức 3:
Câu 1: Tỉ số giữa 48 giây và 2 phút là:
A.
2
5
B.
5
2
C . 24 D.
24
1
Câu 2: Tổng của dẫy số 1 +
2
1
+
4
1
+
8
1
+
16
1
+
32
1
là:
A.
32
61

B.
32
6

C .
32
63
D.
32
59
Câu 3: Số để viết tiếp vào dãy số 2; 6; 12; 20; 30; .: là:
A. 60 B. 45 C . 40 D. 42
Câu 4: Chữ số nào là chữ số tận cùng của tích: 11 x 12 x 13 x 14 x 15 x 16 x17 x 18 x 19?
A. 5 B. 0 C . 6 D. 2
Câu 5: Tìm y là số tự nhiên để biểu thức sau có giá trị bé nhất: 2007 - 2006 : (15 y)
A. 14 B. 16 C . 15 D. 12
Câu 6: Một hình vuông có cạnh bằng bao nhiêu để chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều
dài là 7cm, chiều rộng là 3cm?
A. 7 cm B. 6 cm C . 3 cm D. 5 cm
Câu 7: Từ bốn chữ số 1; 2; 3; 4, ta lập đợc mấy số có hai chữ số khác nhau?
A. 13 số B. 12 số C. 10 số D. 24 số
Câu 8: Giá trị của biểu thức 300 + 32 x 11 là:
A. 631 B. 352 C. 652 D. 620
Câu 9: Tỉ số cân nặng giữa Dũng và Hùng là 7 : 8. Hùng cân nặng hơn Dũng 5 kg. Dũng cân
nặng là:
A. 35 kg B. 56 kg C. 40 kg D. 25 kg
Câu 10: 25 phút bằng:
A.
8
1

của 2 giờ 5 phút
B.
5
1
của 2 giờ 5 phút
C.
4
1
của 1 giờ
D.
10
4
của 60 phút
Híng dÉn chÊm phÇn tr¾c nghiÖm – To¸n 4

Møc I:
C©u 1: B C©u 2: C C©u 3: C C©u 4: C C©u 5: D
C©u 6: A C©u 7: C C©u 8: D C©u 9: D C©u 10: B
Møc 2:
C©u 1: B C©u 2: C C©u 3: D C©u 4: C C©u 5: C
C©u 6: A C©u 7: B C©u 8:C C©u 9: A C©u 10: D
Møc 3:
C©u 1: B C©u 2: C C©u 3: D C©u 4: B C©u 5: A
C©u 6: D C©u 7: B C©u 8: C C©u 9: C C©u 10: B

×