Đề thi trắc nghiệm Tóan cấp 3 -45
[<br>]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên
( )
;−∞ + ∞
:
( )
( )
( )
2 4 2
3
(F) : y x 1 , G :y x ln x 1 , H : y x 2x 5
x
= − + = + + = + −
A.Chỉ (H)
B.(G) và (H)
C.(F) và (H)
D.(F) và (G)
[<br>]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây lõm trên khoảng
( )
1;3
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
1 1 2 3
(F) : y x 2 , G : y x 1 x 2 x 3 , H : y x x x x 1
x 1 12 3 2
= − + = + + − = − + + −
−
A.Cả 3 đồ thị .
B.Chỉ (F) và (G)
C.Chỉ (F) và (H)
D.Chỉ (G) và (H).
[<br>]
Đồ thị của hàm số
1
x
y e=
có tính chất nào sau đây :
A.Lồi trong khoảng
1
;
2
−∞ −
÷
và lõm trong 2 khoảng
1
;0
2
−
÷
và
( )
0;+ ∞
B.Lồi trong khoảng
1
;
2
−∞ −
÷
và lõm trong khoảng
1
;
2
− + ∞
÷
C.Lõm trong khoảng
1
;
2
−∞ −
÷
và lồi trong 2 khoảng
1
;0
2
−
÷
và
( )
0;+ ∞
D.Lồi trong 2 khoảng
( )
;0−∞
và
( )
;0−∞
[<br>]
Đồ thị hàm số
2
2
x 2x 3
y
x 4
+ −
=
−
có bao nhiêu điểm uốn ?
Duy nhất 1 điểm uốn
A.3 điểm uốn
B.Không có điểm uốn
C.2 điểm uốn .
[<br>]
Đồ thị hàm số
2
2
x 2x 3
y
x 4
+ −
=
+
có bao nhiêu điểm uốn ?
A.2 điểm uốn .
B.Duy nhất 1 điểm uốn
C.3 điểm uốn
D.Không có điểm uốn
[<br>]
Đồ thị hàm số
2
2x 3
y
x 4
−
=
+
có bao nhiêu điểm uốn ?
A.3 điểm uốn .
B.Duy nhất 1 điểm uốn
C.2 điểm uốn
D.Không có điểm uốn
[<br>]
Đồ thị hàm số
2
3
y
x 2
=
+
có bao nhiêu điểm uốn ?
A.2 điểm uốn .
B.Duy nhất 1 điểm uốn
C.3 điểm uốn
D.Không có điểm uốn
[<br>]
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
( )
4
y x 2 m 1 x 3= + − +
có 2 điểm uốn ?
A.
m 1<
B.
m 1≤
C.
m 1>
D.
m 1≥
[<br>]
D là đường thẳng nối 2 điểm uốn của đồ thị của hàm số
4 2
y x 3x x 1= − + −
. Phương trình đường thẳng D
là :
A.4x – 4y – 9 = 0
B.
9
x 6y 0
4
− − =
11
x 6y 0
4
− − =
C.4x – 4y + 9 = 0
[<br>]
Cho hàm số y = x
4
– 6m
2
x
2
– 20m + 21. Giá trị của m để điểm I(2 ; -19) là điểm uốn của đồ thị hàm số :
A.m = -2
B.m = 2
C.
m 2= ±
D.
m 2≠ −
[<br>]
Gọi x
1
, x
2
lần lượt là hoành độ các điểm uốn của đồ thị hàm số : y =x
4
– 4mx
3
+ 6(m
2
– 1)x
2
+ 12x - 24. Tính
theo m giá trị của biểu thức :
1 2
x x−
. Chọn kết quả đúng :
A.
1 2
x x 2− =
B.
1 2
x x 4− =
C.
1 2
x x 2m 2− = −
D.
1 2
x x m 1− = −
TIỆM CẬN
[<br>]
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số sau đây
2
x
y
x x 2
=
+ +
là:
A.1
B.2
C.3
D.0
[<br>]
Đồ thị hàm số
2
2
x 2x 4
y
x 4x 3
+ −
=
+ +
có tiệm cận là các đường thẳng :
A.y = 1, x = - 1 , x = - 3
B.y = 1 , x = 1 , x =3
C.y =1
D.x = 1 , x = 3
[<br>]
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
y 2x x x 3
4
= + + −
là :
A.
5 3
y x 1 , y 1
2 2x
= + = −
B.
5 1 3 1
y x , y
2 2 2x 2
= − = +
C.
5 3
y x 1 , y 1
2 2x
= − = +
D.
1 1
y x 1 , y 1
2 2x
= + = − −
[<br>]
Đồ thị hàm số
3 2
4x 4x 3x 2
y
x 1
+ + −
=
+
có các tiệm cận là các đường thẳng :
A.y = 2x , y = -2x , x = -1
B.y = 2x , y = - 2x
C.x = -1
D.y = 2x + 2, y = -2x - 2 , x = -1
[<br>]
Đồ thị nào của các hàm số sau đây có tiệm cận xiên ?
( ) ( )
3 2
2
x 3x 1 5x x 3x 1
(F):y G : y H :y
2x 3 x
x 1
+ − + −
= = =
+
−
A.Không hàm nào
B.Chỉ (F)
C.Chỉ (H)
D.(G) và (H)
[<br>]
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
x 3x 1 5x x 3x 1
(F):y G : y H :y
x 2 2x 1 2x
x 1
+ − − +
= = =
+ −
−
A.Cả 3
B.(F) và (G)
C.Chỉ (F)
D.Chỉ (G)
[<br>]
Giá trị của m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số sau đây đi qua điểm A(-3 ; -2)
2
2x mx 1
y
x m
− +
=
+
:
A.
4
m
3
= −
B.
4
m
3
=
C.
3
m
4
= −
D.
3
m
4
=
[<br>]
Đồ thị hàm số
x
y 2x 3
2x 1
= − +
−
có các tiệm cận là :
A.
5 1
y 2x , x
2 2
= − =−
B.
1
y 2x 3 , x
2
= − =−
C.
y 2x 3 , y 2x 1= − = −
D.
5
y 2x , y 2x 1
2
= − = −
[<br>]
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
x
y 1
2x 1
= +
−
là điểm :
A.
1 3
I ;
2 2
÷
B.
1 1
I ;
2 2
÷
C.
1
I ;1
2
÷
D.
1
I 1;
2
÷
[<br>]
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3
2
x 2x 1
y
x 1
+ −
=
− +
là :
A.y = -x , x = -1 , x = 1
B.x = - 1 , x = 1 , y = x
C.x = -1 , x = 1
D.y = -2x , x = -1 , x = 1
[<br>]
Đồ thị hàm số nào dưới đây có hữu hạn số tiệm cận :
( ) ( )
4
sin x
2
x 3
(F) : y t g(x ) ; G :y ; H : y e
3
x 1
π +
= − = =
+
A.Không hàm nào
B.Chỉ (G)
C.Chỉ (F)
D.Chỉ (H)
[<br>]
Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = (x-1)
4
– 2(x-1)
2
– 3 có phương trình là :
A.Bx = 1
B.y = x – 1
C.x + 1 = 0
D.y = 1