Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp nhà thuốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 75 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Trang
Thuốc kê đơn 2-3
Kháng sinh 4-20
Thuốc hạ sốt – giảm đau – kháng 21-32
Thuốc trị lt dạ dày – tá tràng 33-37
Nhóm thuốc tai – mắt – mũi – họng 38-41
Nhóm thuốc ho - long đàm – hen phế quản 42-45
Thuốc chữa bệnh tim mạch 46-49
Thuốc nhuận tẩy – lợi mật – tiêu chảy – giun sán 50-53
Thuốc kháng histamin H1 54-59
Nhóm vitamin và khống chất 60-64
Một số khác………… 65-70
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 1
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
THUC Kấ N IN HèNH (30 NHểM)
1. Thuc gõy nghin
2. Thuc hng thn v tin cht dựng lm thuc
3. Thuc gõy mờ
4. Thuc gim au khỏng viờm NSAIDs (-paracetamol v Aspirin)
Diantavic
Meloxicam
Nisidol
Diclofenac
Dolfenal
5. Thuc tr gout : Colchichin, Allopurinol
6. Thuc cp cu v chng c
7. Thuc tr giun sỏn ,sỏn lỏ
Fugacar
Zentel
Hemitox


Mebendazol
8. Thuc khỏng sinh
Amoxicillin
Ampixillin
Augmentin
Doxycyclin
Cephalexin
Ofloxaxin
Spiramycin
9. Thuc iu tr virus
Acylovir
Lamivudin
Herperin
Lamidac 10
10. Thuc tr nm
Nizoral
Tinidazol
Griseofulvin
Nystatin
11. Thuc tr lao
12. Thuc tr st rột
Fansidar
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 2
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
• Astemisinin
• Quinin sulfat
13. Thuốc đau nửa đầu : Calvinton, Cinarizin, Sibelium, Tamik.
14. Thuốc trị ung thư và tác động lên hệ miễn dịch
15. Thuốc điều trị parkinson
16. Thuốc tác động lên q trình đơng máu :

• Adrenoxyl
• Transamin
• Adona.
17. Máu, chế phẩm máu,dung dịch các phân tử
18. Thuốc tim mạch
• Simvastatin
• Captorin
19. Thuốc dùng cho chẩn đốn
20. Thuốc lợi tiểu
• Furosemide
• Hypothiazide
21. Thuốc chống lt dạ dày, kháng H2, ức chế bơm proton
• Omeprazol
• Lansoprazol
• Famotidin
• Ranitidin
• Cimetidin
.22. Hormon và nội tiết tố (trừ thuốc tránh thai)
• Hydrocortisone
• Insuline
• Thydroxin
23. Huyết thanh và glubolin miễn dịch
24. Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ : Decontractyl, Coltramyl
25. Thuốc làm co giãn đồng tử và tăng nhãn áp
26. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non : Oxytocin
27. Thuốc trị rối loạn cương dương
28. Thuốc trị hen
• Theophylin
• Salbutamol
29. Sinh phẩm chữa bệnh

30. Dung dịch truyền tĩnh mạch
• Glucose 5%
• Dextrose 30%
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 3
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
Evasol
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 4
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
* Nguyờn tc s dng khỏng sinh
1. Ch dựng khi cú nhim khun.
2. Chn ỳng khỏng sinh.
3. Chn dng dựng thớch hp.
4. S dng khỏng sinh ỳng liu lng.
5. S dng khỏng sinh ỳng thi gian qui nh.
6. S dng khỏng sinh d phũng hp lý.
7. Phi hp khỏng sinh khi cn thit.
NHểM KHNG
SINH
CC KHNG SINH
CHNH
LU í

- Lactam Penicillin, Oxacillin,
Ampicillin, Amoxillin
- Cú th gõy bun

nụn, tiờu chy, au
bng, viờm li, khú
Cephalosporin
I: Cephalexin, Cephadroxyl.

II: Cefuroxim, Cefaclor.
III: Cefixim.
IV: Cefepim, Cefprom.
Aminosid Thiờn nhiờn : Streptomycin.
Gentamycin, Tobramycin,
Neomycin.
Bỏn tng hp : Amikacin,
Spectinomycin.
- Chng ch nh :
thai ph, tr em,
ngi gi, suy thn.
- c tớnh trờn tai,
thn.
Macrolid Thiờn nhiờn: Erythromycin,
Spiramycin.
Bỏn tng hp:
Azithromycin,
Clarithromycin.
- u tiờn cho ph n,
tr em, ngi gi.
- D xỏo trn tiờu húa
nờn ung trong ba
n.
Phenicol Thiờn nhiờn:
Cloramphenicol.
Bỏn tng hp:
Thiamphenicol.
Tỏc dng ph : suy
ty -> thiu mỏu bt
sn ; Hi chng xỏm

(TE<6 tui, tr
non).
Cyclin I: Tetracyclin
II: Doxycyclin, Minocyclin.
- i mu men rng :
khụng dựng cho ph
n cú thai v tr em <
8 tui.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 5
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
- Độc trên gan thận,
kích ứng dạ dày, nhạy
cảm với ánh sáng.
Lincosamid Thiên nhiên: Licomycin.
Bán tổng hợp: Clindamycin
- Tác dụng phụ: viêm
ruột kết màng giả,
viêm đại tràng giả
mạc. Giảm bạch cầu,
tiểu cầu.
Quinolon I: Acid Nalidixic
II: Ofloxacin, Ciprofloxacin
III: Moxifloxacin
- Buồn nơn, chóng
mặt do tổn thương
khớp và sụn: khơng
dùng cho phụ nữ có
thai và trẻ em < 18
tuổi.& cho con bú.
- Khơng dùng chung

với Theophyllin ->
gây ngừng ti, suy hơ
hấp.
Các phối hợp
kháng khuẩn
Cotrimxazole
Sulfamethoxazole–
Trimethoprim (Bactrim)
Spiramycin-Metronidazole
(Vidorigyl, Dorogyne)
Streptomycin-
Sulfaguanidine (Nady
Strepganin)
- Chống chỉ định :
phụ nữ có thai, trẻ sơ
sinh, bệnh nhân thiếu
máu hồng cầu to do
folat.
- Thận trọng : khi có
bệnh gan, thận, dễ
gây dị ứng, mẫn
ngứa.
Các loại kháng sinh
khác
Metronidazole,
Vancomycine, Secnidazole,
Spectinomycin,
Nitrofurantoin, …
Đọc kỹ hướng dẫn
trước khi sử dụng.

Ngồi ra:
1. Kháng nấm : Ketoconazole, Ketocol 200, Fluconazole, Griseofulvin,
Mycostatin.
2. Kháng Virus : Acyclovir
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 6
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
Cefaclor 250mg
Thnh phn chớnh : Cefaclor 250mg
Ch nh : Nhim trựng hụ hp trờn & di, viờm tai gia, viờm xoang.
Nhim trựng da, ng tiu.
Chng ch nh : Quỏ mn vi cephalosporin & penicillin. Ph n cú thai.
Tỏc dng ph : Nga, ni m ay. Hi chng Stevens-Johnson. Gim
trng lc c, o giỏc, hoa mt. Gim tiu cu, tng bch cu ỏi toan, viờm
i trng gi mc.
Liu lng : Ngi ln 250 mg/8 gi hay 250 mg x 3 ln/ngy. éiu tr t
7 - 10 ngy. Nhim trựng nng: tng gp ụi liu.
Thnh phn : Cephalexin 250mg
Ch nh : Nhim khun ng hụ hp & tai mi hng, ng tiu & sinh
dc, da & mụ mm.
Chng ch nh : Mn cm vi cephalosporin.
Tỏc dng ph : Nụn, bun nụn, tiờu chy
Liu lng :
- Ngi ln & tr em > 12 tui 500 mg x 3 ln/ngy.
- Tr em 5 - 12 tui 250 mg x 3 ln/ngy.
- Tr em 1 - 4 tui 125 mg x 3 ln/ngy.
- Tr em < 1 tui 62,5 - 125 mg x 2 ln/ngy.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 7
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Amoxicillin 500mg


Thành phần chính : Amoxicilline 500mg
Chỉ định: Nhiễm trùng hơ hấp, tai mũi họng, răng miệng, sinh dục, tiêu
hóa & gan mật.
Chống chỉ định : Dị ứng với penicillin. Nhiễm virus thuộc nhóm Herpes,
nhất là bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
Tác dụng phụ : Nổi mày đay, tăng bạch cầu ưa acid, phù Quincke, khó
thở, hiếm khi gặp sốc phản vệ. Buồn nơn, mửa, tiêu chảy, nhiễm nấm
Candida.
Doropycin 3 MIU 3.000.000UI
Thành phần chính : Spiramycin ……… 3.000.000UI
Chỉ định :
- Các bệnh nhiễm khuẩn đường hơ hấp trên và dưới,
tai mũi họng, phế quản phổi, miệng, da, sinh dục,
xương khớp.
- Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp tính ở bệnh
nhân dị ứng với Penicillin
Chống chỉ định : Dị ứng với Spiramycin.
Tác dụng phụ : Hiếm: buồn nơn, nơn, tiêu chảy, dị ứng ngồi da.
L ưu ý : Thuốc khơng bài tiết dưới dạng có hoạt tính qua thận, do đó khơng
cần chỉnh liều trong trường hợp suy thận.
Liều lượng : Liều dùng thơng thường:
o + Người lớn 6 - 9 MIU chia làm 2 - 3 lần/ngày.
o + Trẻ em > 20 kg 1,5 MIU/10 kg/ngày chia làm 2 - 3 lần.
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 8
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
Thnh phn chớnh : Erythromycin 500mg
Ch nh
o Nhim trựng tai, mi, hng, ph qun - phi, da v mụ mm.
o Nhim trựng rng ming, tit niu v sinh dc.
o Húa d phũng cỏc t tỏi phỏt ca thp khp cp.

o Bnh amip rut.
Chng ch nh : Quỏ mn vi erythromycin, spiramycin. Suy gan nng
Tỏc dng ph : éụi khi xy ra bun nụn, au bng.
Tng tỏc thuc: Trỏnh dựng ng thi vi theophylin, acetylcystein.
Liu lng :
o Ngi ln: 1 - 2 g/24 gi, chia 2 - 4 ln/24 gi.
o Tr em: 30 - 100 mg/kg/ 24 gi, chia 4 ln, khụng dựng quỏ liu 1,5
g/24h.
o ét dựng 5 - 10 ngy. Nờn ung thuc trc ba n.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 9
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
Azithromycin 250mg
Thnh phn chớnh : Azithromycin
250mg
Ch nh
o Nhim khun ng hụ hp di: viờm ph qun cp, viờm phi &
Nhim khun ng hụ hp trờn: viờm xoang, viờm hng & amian,
viờm tai gia. Viờm yt hu.
o Cỏc nhim khun da & mụ mm.
o Bnh lõy truyn qua ng tỡnh dc c nam & n do Chlamydia
trachomatis hoc Neisseria gonorrhoeae.
Chng ch nh : Quỏ mn vi azithromycin hoc nhúm macrolid.
Tỏc dng ph : Bun nụn, au bng, co cng c bng, nụn, y hi, tiờu
chy.
L u ý : Chnh liu ngi suy thn cú ClCr < 40 mL/phỳt. Thn trng khi
dựng cho ngi suy gan.
Tng tỏc thuc: Khụng dựng vi cỏc dn cht nm ca g. Ung cỏch ớt
nht 1 gi trc hoc 2 gi sau khi dựng thuc khỏng acid. Thn trng khi
dựng vi cyclosporin hoc digoxin.
Liu lng : Ung 1 ln/ngy, ung 1 gi trc ba n hoc 2 gi sau khi

n.
o Tr em: 10 mg/kg cho ngy u tiờn, sau ú 5 mg/kg/ngy t ngy
th 2 n ngy th 5 hoc 10 mg/kg/ngy x 3 ngy.
o Ngi ln: ngy u tiờn ung mt liu 500 mg, 4 ngy tip theo
dựng liu n 250 mg/ngy.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 10
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Thành phần chính : Clarithromycin 250mg
Chỉ định :
o Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có
đợt cấp, da & mơ mềm.
o Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu, giai
đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium.
o Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong lt dạ dày tá tràng.
Chống chỉ định : Q mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ : Rối loạn tiêu hố, có thể bị viêm đại tràng màng giả.
Ngứa, mày đay, ban da, hội chứng Stevens-Johnson, có thể sốc phản vệ.
L ưu ý : Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, gan. Phụ nữ có thai & cho con
bú khơng dùng.
Tương tác thuốc: Khơng dùng với carbamazepin, phenytoin, theophylin,
terfenadin.
Liều lượng :
o Người lớn: Nhiễm khuẩn hơ hấp & da 250 - 500 mg/lần x 2 lần/ngày.
Suy thận nặng 250 mg/lần x 1 lần/ngày hoặc 250 mg/lần x 2 lần/ngày
khi Nhiễm khuẩn nặng. Nhiễm Mycobacterium avium nội bào 500
mg/lần x 2 lần/ngày. Nếu ClCr < 30 mL/phút: giảm 1/2 liều.
o Trẻ em: 7,5 mg/kg/lần x 2 lần/ngày; tối đa 500 mg/lần x 2 lần/ngày.
Viêm phổi cộng đồng 15 mg/kg/lần, mỗi lần dùng cách nhau 12 giờ.
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 11

BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
Doxycyclin
Thnh phn chớnh : Doxycycline 100mg
Ch nh :
o Viờm phi: Viờm phi n hay a thựy do Pneumococcus,
Streptococcus, Staphylococcus, Haemophilus influenzae.
o Cỏc nhim khun ng hụ hp khỏc: Viờm hng, viờm amidan, viờm
xoang, viờm tai gia, viờm ph qun do Streptococcus huyt gii bờta,
Staphylococcus, Pneumococcus, Haemophilus influenzae.
o Nhim khun ng tit niu: Viờm thn - b thn, viờm bng quang,
viờm niu o lu do cỏc chng vi khun nhúm Klebsiella aerobacter,
E. coli, Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus.
o Nhim khun da v mụ mm: chc l, mn nht, viờm mụ t bo, ỏp
xe, nhim khun vt thng, viờm quanh múng do Staphylococcus
aureus v albus. Streptococcus, E.coli v nhúm Klebsiella aerobacter.
Chng ch nh : Quỏ mn vi tetracyclin. Phi hp vi retinoid. Tr < 8
tui Cú thai & cho con bỳ.
Tỏc dng ph Bun nụn, nụn, tiờu chy, viờm li, viờm ming, viờm trc
trng, viờm loột thc qun (him). Tng men gan, thiu mỏu, gim bch cu
trung tớnh, tng BUN.
Tng tỏc thuc: Methoxyfluran, barbiturate, phenytoin, thuc khỏng
ụng, didanosine
Liu lng : Ung trong/sau ba n+nhiu nc,t th ng/ngi thng.
o Ngi ln: Liu tn cụng duy nht 2 viờn vo ngy iu tr th nht,
sau ú l liu duy trỡ 1 viờn mi ngy mt ln vo cựng thi im
trong ngy.
o Tr em trờn 8 tui: 4mg/kg/ngy.
- Nhim trựng trm trng: ngi ln 2 viờn/ln/ngy trong sut t iu tr.
- Nhim trựng Streptococcus nờn iu tr 10 ngy phũng nga st thp
khp hay viờm thn tiu cu.

SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 12
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
Ciprofloxacin 500mg
Thnh phn chớnh : Ciprofloxacin 500mg
Ch nh : Nhim khun hụ hp, tai mi hng, thn hoc ng niu, sinh
dc k c bnh lu, tiờu húa, ng mt, xng khp, mụ mm, sn ph khoa,
nhim trựng mỏu, viờm mng nóo, viờm phỳc mc, nhim trựng mt.
Chng ch nh Quỏ mn vi ciprofloxacin hay nhúm quinolone. Ph n
cú thai & cho con bỳ. Tr em & tr nh. éng kinh. Tin s t gõn &
viờm gõn.
Tỏc dng ph :
- Thnh thong: chỏn n, tiờu chy, ri lon tiờu húa, , nụn, au bng,
trng bng, nhc u, chúng mt, tng BUN, creatinin, tng men gan.
- Him khi: viờm ming, sc, nhy cm ỏnh sỏng, phự, ban , suy thn
cp, vng da, thay i huyt hc, viờm kt trng gi mc, au khp, au c.
L u ý : Bnh nhõn suy thn nng, ri lon huyt ng nóo. Ngi cao tui.
Ngng thuc khi au, viờm, t gõn
Tng tỏc thuc: Theophylline, NSAID, thuc khỏng acid, sucrafate, ion
kim loi, cyclosporine.
Liu lng : Ngi ln
o Nhim khun nh - trung bỡnh: 250 - 500 mg, ngy 2 ln.
o Nhim khun nng - cú bin chng: 750 mg, ngy 2 ln. Dựng 5 - 10
ngy.
+ Suy thn: ClCr 30 - 50 mL/phỳt: 250 - 500 mg/12 gi.
+ Suy thn: ClCr 5 - 29 mL/phỳt: 250 - 500 mg/18 gi.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 13
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
+ Lc thn: 250 - 500 mg/24 gi.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 14
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP

Clindamycin 150mg
Thnh phn chớnh : Clindamycin 150mg
Ch nh : Nhim khun ng hụ hp: viờm phi, viờm m mng phi, ỏp
xe phi, nhim khun da & mụ mm, xng, khp, ph khoa, bng.
Nhim khun nng do cỏc vi khun ym khớ nhy cm hay do liờn cu
khun, t cu khun, ph cu khun. éc bit nhim khun mụ mm,
tuyn bó nang lụng (mn, nht).
Chng ch nh : Quỏ mn cm vi clindamycin hay lincomycin. Tiờu
chy.
Tỏc dng ph : Tiờu chy, bun nụn, nụn. Viờm i trng gi mc rt him
gp. é da, m ay.
L u ý : Tin s bnh lý ng tiờu húa, viờm i trng. Suy chc nng gan
hay thn. éang dựng thuc chn thn kinh-c. Ph n cú thai.
Tng tỏc thuc: éi khỏng vi Erythromycin.
Liu lng :
o Ngi ln: 150 - 300 mg, hoc 300 - 450 mg mi 6 gi tựy theo tỡnh
trng nhim trựng.
o Tr em:
+ Nhim khun nng: 8 - 16 mg/kg/ngy chia 3 - 4 ln.
+ Nhim khun rt nng: 16 - 20 mg/kg/ngy chia 3 - 4 ln.
o Nhim khun streptococcal tỏn huyt: ti thiu dựng 10 ngy.
o Ung nhiu nc. Nu tr b tiờu chy nờn ngng s dng thuc.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 15
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP

Thnh phn chớnh : Amoxicilline 500mg
Clavulanic acid 125mg
Ch nh
o Viờm amian, viờm xoang, viờm tai gia, viờm ph qun cp & món,
viờm phi, viờm bng quang, viờm niu o, viờm b thn.

o Mn nht, ỏp xe, nhim khun vt thng, viờm ty xng. p xe
rng. Nhim khun sn ph khoa, bng.
Chng ch nh : Quỏ mn vi penicillin & cephalosporin. Ph n cú thai
3 thỏng u.
Tỏc dng ph :
o Tiờu chy, ngoi ban, nga.
o t gp: tng bch cu ỏi toan, bun nụn, nụn, viờm da, vng da mt,
tng men gan.
o Him gp: phn v, phự Quincke, gim nh tiu cu, gim bch cu,
thiu mỏu tỏn huyt, viờm i trng gi mc, hi chng Stevens-
Johnson, ban a dng, viờm da trúc vy, hoi t biu bỡ nhim c,
viờm thn k.
Tng tỏc thuc: Thuc khỏng ụng. Thuc ung nga thai.
Liu lng :
o Ngi ln & tr

12 tui: 500 mg/8 gi.
o Tr 2 - 12 tui: 250 mg/8 gi.
o Tr 9 thỏng - 2 tui: 125 mg/8 gi.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 16
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Thành phần chính : Sulfamethoxazole, Trimethoprim 480mg
Chỉ định : Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram
(-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp
khơng biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
Chống chỉ định : Q mẫn với thành phần của thuốc. Thương tổn đáng kể
nhu mơ gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ : Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngồi
da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, Lyell, giảm bạch
cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

L ưu ý : Rối loạn huyết học. Người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD,
thiếu folat, suy thận.
Tương tác thuốc: Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, warfarin, phenytoin,
methotrexate, pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin,
indomethacin.
Liều lượng : Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 480 - 960 mg/ngày (sáng và
chiều).
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 17
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
PREDNISOLON 5MG
Thành phần :Prednisolon 5mg
Chỉ định :
o Dị ứng mề đay, phù quincke, suyễn. Bệnh về da,chàm cấp.
o Bệnh thấp khớp: viêm khớp, viêm quanh khớp và đa viêm khớp, đau
rễ thần kinh.
o Các chứng viêm: viêm gan, viêm màng não, viêm màng não nhỏ,
viêm tai, viêm xoang mũi, viêm mũi dị ứng
Chống chỉ định :
o Q mẫn với predni
o Nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc lao.
o Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não
o Đang dùng vaccin virus sống.
Thận trọng :
o Ở những người bị lỗng xương, người mới thơng ruột, rối loạn tâm
thần, lt dạ dày, lt tá tràng, đái tháo đường, tăng HA, suy tim và
trẻ đang lớn.
o Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột
sau thời gian dài điều trị hoặc khi có tress.
Liều lượng :
o Trị ngắn ngày

o Người lớn 6-16 viên / ngày
o Trẻ em 1-3 viên /5kg thể trọng /ngày
o Trị liệu dài hạn
o Người lớn 1-3 viên /ngày
o Trẻ em 1/4 -1/2 viên /5kg thể trọng /ngày
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 18
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

DEXACIN
Thành phần : Dexamethason acetas 0,5 mg
Tá dược 1 viên vừa đủ
Chỉ định :
- Điều trị các tình trạng dị ứng trầm trọng, nổi mề đay, phù Quincke, hen
suyễn khó thở liên tục, chứng tăng calci huyết. Vài bệnh phế quản phổi
mãn tính, bệnh xơ phổi, chứng viêm màng não mủ. Viêm TK thị giác, viêm
mũi dị ứng, viêm xoang cấp hay mãn tính, cơn kịch phát viêm trực kết
tràng chảy máu.
- Viêm khớp khớp và đa viêm khớp, các bệnh ngồi da: pemphigw,
eczema.
Chống chỉ định :
o Nhiễm khuẩn hay vi nấm mà khơng chữa trị đặc hiệu, bệnh nhiễm vi
nấm tồn thân, vài bệnh virus tiến triển đặc hiệu herpes và zona mắt,
thống phong (gout)
o Lt dạ dày tiến triển, tình trạng tâm thần, xơ gan do nghiện rươu
kèm cổ trướng, viêm gan cấp tính do nghiện rượu kèm cổ trướng,
viêm gan cấp tính do siêu vi A, B hay khơng phải A hoặc khơng phải
B ,sử dụng vaccin có virus sống.
Thận trọng :
o Bệnh nhân bị viêm kết tràng, lt tiêu hóa, lỗng xương tiểu đường.
o Sau thời gian dài điều trị nên giảm thuốc dần dần

o Phụ nữ có thai và cho con bú
Liều lượng :
o Người lớn uống 2-8 viên/ ngày, uống uống 1lần hay chia nhiều liều
o Trẻ em 0,1 đến 0,2 mg /kg/ngày, chia nhiều lần cách nhau 3-4 giờ
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 19
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP
SEPTIDASE
Thnh phn :Serratiopeptidase 10,0mg
Ch nh :
- Tr cỏc chng viờm sau chn thng v
phu thut tr liu phi hp phn ng viờm
trong bnh tai mi hng (viờm xoang)
nhim khun dng hụ hp trờn hoc
ng hụ hp di.
Chng ch nh :
- Khụng dựng cho nhng ngi mn cm vi serratiopeptidase.
Thn trng :
- Bnh nhõn b ri lon ụng mỏu, ri lon chc nng gan thn nng.
Tng tỏc thuc :
Lm tng tỏc dng khỏng ụng khi dựng chung
Tỏc dng ph :
- Him gp. Nu gp trong cỏc ca d ng do c a cú th thy ni m ay
d ng. Cn phi dựng thc ngay v thụng bỏo cho thy thuc bit.
Cỏch s dng :
o Viờn bao tan trong rut, ung nguyờn viờn khụng nhai.
o Ngi ln. Ngy 3-4 viờn chia lm 2-3 ln
o Tr em dựng ẵ liu ngi ln
Alphachymotrypsin
Ch nh :
o iu tr cỏc trng hp phự n do chn

thng, lm gim & mt cỏc bc mỏu
da.
o iu tr cỏc trng hp bong gõn.
o iu tr cỏc chng viờm tai kt dớnh, viờm
xoang.
Chng ch nh : Quỏ mn vi thnh phn ca thuc.
Tỏc dng ph : Cú th gõy ra nhng triu chng do quỏ mn.
Liu lng : Ung 8,4 mg/ln x 3 - 4 ln/ngy. Hoc ngm di li 4 - 6
viờn/ngy, chia lm nhiu ln, phi viờn nộn tan dn di li.
SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 20
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Acyclovir 200mg

Thành phần : Acyclovir…….200mg

Chỉ định : Nhiễm Herpes simplex, Phòng ngừa tái nhiễm Herpes sinh dục
& các dạng nặng, Suy giảm miễn dịch.

Chống chỉ định : Q mẫn với thuốc, người suy thận hay vơ niệu, phụ nữ
có thai, cho con bú.

T ư ơng tác thuốc : Probenecid.

Tác dụng phụ : Rối loạn tiêu hố, nổi mẩn, chóng mặt, lú lẫn, ảo giác &
ngầy ngật.
Liều lượng :
o Người lớn Nhiễm Herpes simplex 200 mg x 5 lần/ngày x 5 ngày.
o Phòng ngừa tái nhiễm Herpes sinh dục & các dạng nặng 200 mg x 4
lần/ngày, hoặc 200 mg x 3 lần/ngày hoặc 200 mg x 2 lần/ngày.
o Nhiễm Zona 800 mg x 5 lần/ngày.

o Phòng ngừa tái nhiễm Zona 400 mg x 4 lần/ngày.
o Suy giảm miễn dịch 200 mg x 4 lần/ngày.
o Suy giảm miễn dịch nặng 400 mg x 4 lần/ngày.
o Trẻ > 2 tuổi dùng liều người lớn, trẻ < 2 tuổi nửa liều người lớn.
Bệnh nhân suy thận -> giảm liều.
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 21
BAO CAO THệẽC TAP TOT NGHIEP

SVTT: NGUYN TH THU HIN_DK5A3 Trang 22
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
* NON-STEROID (NSAIDs)
C ơ chế tác dụng
- Ức chế Cyclo oxygenase (COX) -> ức chế tổng hợp prostaglandin.
- COX là Enzym trong chuỗi phản ứng tổng hợp prostaglandin (nhiều loại).
- COX
1
là prostaglandin có tính bảo vệ và điều hòa sinh lý cơ thể(thường
xun).
- COX
2
là prostaglandin (chỉ khởi phát khi có yếu tố gây viêm).
Chỉ định
- Các chứng đau nhức do viêm khớp
o Hư khớp
o Viêm đa khớp dạng thấp
o Đau vùng thắt lưng
o Đau thần kinh cổ
o Viêm cứng đốt sống
- Ngồi ra còn dùng
o Đau bụng kinh

o Đau do chấn thương
o Tai – mũi – họng
o Khoa niệu
o Khoa sản
Chống chỉ định
- Lt dạ dày – tá tràng đang tiến triển.
- Suy gan, suy thận nặng.
- Viêm đại tràng tiến triển .
- Lúc mang thai.
- Dị ứng với NSAIDs.
T ương tác thuốc
- Tránh dùng với các thuốc chống đơng máu (nguy cơ chảy máu cao).
- Tăng tác dụng hạ đường huyết của nhóm sulfamid.
- Giảm hoạt tính của thuốc lợi niệu.
- Khơng nên phối hợp các NSAIDs với nhau.
- Khơng nên phối hợp với corticoid.
- Các thuốc băng dạ dày làm giảm hấp thu của các NSAIDs.
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 23
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Phân loại
- Dẫn xuất Indole : Acematacin (Ratudin Forte, Ratudil Retard),
Indomethacine (Indocid), Prolumetacin (Afloxan) …
- Dẫn xuất Phenylacetic : Diclofenac (Voltaren, Voltamax, Cataflam,
Olfen) …
- Dẫn xuất của acid propionid : Ketoprofen (Profénid, Bi-Profénid),
Tiaprofenic (Surgam), Ibuprofen (Advil)
- Dẫn xuất của carboxamid : Piroxicam (Feldene), Tenoxicam (Tilcotil,
Tenox), Meloxicam (Mobic, Melomed, Melotam) …
- Dẫn xuất của acid – N phenyl antranilic : acid mefenamic, acid nifluric.
Aspirin và các dẫn chất pyrazolon cũng được xếp vào nhóm NSAIDs.

- Dẫn chất khác : Nimesulide (Muselid, Nimotas-CD Mesulan, Nise).,
Naproxen (Naprosyne, Apranax), Rofecoxib (Viox), Celecoxib .
Chọn lựa NSAIDs
- Phân biệt NSAIDs cũ và mới:
o NSAIDs cũ (Diclofenac, Ibuprofen, Naprofen …) ức chế cả COX
1

COX
2
.
o NSAIDs mới (Nimesulid, Meloxicam, Rofecoxib, Celecoxib …) ức
chế chọn lọc COX
2
.
o Tuy nhiên cả hai có nhiều tác dụng cần cân nhắc trước khi sử dụng
- Có thể thay bằng các loại thuốc giảm đau khác
Thuốc giảm đau khác khơng có OPI : Paracetamol, Efferalgan, …
o Thuốc giảm đau có OPI nhẹ : Di-Antavic, Efferalgan-Codeine, …
o Thúơc giảm đau có OPI mạnh : Morphin, Dolargan, ….
* GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM
- Dẫn chất Acid Salicylic : Aspirin, Na Salicylate, Aspro, PH8
,
Aspegic…
- Dẫn chất Pyrazolon : antipyrin, analgin.
* GIẢM ĐAU – HẠ SỐT
Dẫn xuất của anilin : Paracetamol, Phenacetin.
* GIẢM ĐAU THUẦN TÚY
Dẫn xuất của quinolein : floctafenin
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 24
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

MỘT VÀI THUỐC ĐIỂN HÌNH

Thành phần chính: Diclofenac kali………… …50mg
Chỉ định: Ðiều trị ngắn hạn: viêm đau sau chấn thương hoặc sau phẫu
thuật, các tình trạng viêm khớp cấp và mãn kể cả cơn gout cấp, viêm khớp
cột sống cổ, cơn migraine, cơn đau bụng kinh & các tình trạng viêm đau
cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai - mũi - họng.
Chống chỉ định : Lt dạ dày - tá tràng, nhạy cảm với diclofenac hay
NSAID khác.
Tác dụng phụ: Rối loạn tiêu hố, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, nổi mẩn,
tăng men gan thống qua.
Tương tác thuốc: Lithium, methotrexate, cyclosporin, digoxin, thuốc lợi
tiểu, thuốc chống đơng, hạ đường huyết uống, quinolone & NSAID khác.
Lưu ý:
Tiền sử bị lt dạ dày - tá tràng, hen suyễn, suy gan, tim hay thận.
Rối loạn chuyển hố porphyrin.
Người già.
Lái xe, điều khiển máy.
Bị mất nước ngoại bào.
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng :
Người lớn 50 - 150 mg/ngày, chia 2 - 3 lần.
Đau bụng kinh hoặc cơn migraine có thể tăng đến 200 mg/ngày.
SVTT: NGUYỄN THỊ THU HIỀN_DK5A3 Trang 25

×