®Ò sè 1
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
3 2
3 1= − + −xy x
có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm
phân biệt
3 2
3 0
− + =
xx k
.
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải phương trình
3 4
2 2
3 9
−
−
=
x
x
b. Cho hàm số
2
1
sin
=y
x
. Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ
thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(
6
π
; 0) .
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
2 = + +y x
x
với x > 0 .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng
6
và đường cao h = 1 . Hãy tính
diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho
chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
(d) :
2 3
1 2 2
+ +
= =
−
x y z
và mặt phẳng (P) :
2 5 0+ − − =x y z
a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
b. Viết phương trình đường thẳng (
∆
) đi qua A , nằm trong (P) và vuông
góc với (d) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
1
ln , ,= = =y x x x e
e
và trục
hoành
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
(d ) :
2 4
3 2
3
= +
= +
= − +
x t
y t
z t
và mặt phẳng (P) :
2 5 0− + + + =x y z
a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng (
∆
) nằm trong (P), song song với (d) và
cách (d) một khoảng
là
14
.
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm căn bậc hai của số phức
4= −z i