Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán năm 2009, đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.15 KB, 2 trang )

®Ò sè 3

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
4 2
2 1− −= x xy
có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
4 2
2 0
− − =
x x m
Câu II ( 3,0 điểm )
a.Giải phương trình
log 2log cos 1
3
cos
3
log 1
3 2
π
π
− +

=
x
x
x
x


b.Tính tích phân : I =
1
0
( )+

x
x x e dx
c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3 2
2 3 12 2
+ − +
x x x
trên
[ 1;2]−

Câu III ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một
với SA = 1cm,SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu
ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(

2;1;

1) ,B(0;2;

1) ,C(0;3;0) D(1;0;1) .
a. Viết phương trình đường thẳng BC .

b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng .
c. Tính thể tích tứ diện ABCD .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tính giá trị của biểu thức
2 2
(1 2 ) (1 2 )= − + +P i i
.
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;

1;1) , hai đường
thẳng

1
1
( ) :
1 1 4

∆ = =

x y z
,
2
2
( ) : 4 2
1
= −


∆ = +



=

x t
y t
z
và mặt phẳng (P) :
2 0+ =y z
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (
2

) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng
1 2
( ) ,( )∆ ∆
và nằm
trong mặt phẳng (P) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm m để đồ thị của hàm số
2
( ):
1
− +
=

m
x x m
C y
x

với
0≠m
cắt trục hoành tại hai
điểm phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông
góc nhau .

×