Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán năm 2009, đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.23 KB, 2 trang )

®Ò sè 5.
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
3
2


=
x
x
y
có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt
đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
a.Giải bất phương trình
ln (1 sin )
2
2
2
log ( 3 ) 0
π
+
− + ≥e x x

b.Tính tìch phân : I =
2
0
(1 sin )cos


2 2
π
+

x x
dx
c.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
=
+
x
x
e
y
e e
trên đoạn
[ln 2 ; ln 4]
.
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng
a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
1
2 2
( ) : 3

= −



=


=

x t
d y
z t

2
2 1
( ) :
1 1 2
− −
= =

x y z
d
.
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng
1 2
( ),( )d d
vuông góc nhau nhưng không
cắt nhau .
b. Viết phương trình đường vuông góc chung của
1 2
( ),( )d d
.

Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tìm môđun của số phức
3
1 4 (1 )= + + −z i i
.
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (
α
) :
2 2 3 0− + − =x y z

hai đường thẳng (
1
d
) :
4 1
2 2 1
− −
= =

x y z
, (
2
d
) :
3 5 7
2 3 2
+ + −
= =


x y z
.
a. Chứng tỏ đường thẳng (
1
d
) song song mặt phẳng (
α
) và (
2
d
) cắt mặt
phẳng (
α
) .
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng (
1
d
) và (
2
d
).
c. Viết phương trình đường thẳng (

) song song với mặt phẳng (
α
) , cắt
đường thẳng (
1
d

) và (
2
d
) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm nghiệm của phương trình
2
=z z
, trong đó
z
là số phức liên hợp của số
phức z .

×