Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và hướng dẫn Toán 6 - HKII 2014 - 2015 TP Mỹ Tho - TG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.58 KB, 4 trang )

UBND THÀNH PHỐ MỸ THO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề kiểm tra có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau:
1)
6 11
7 21

+
2)
1 1
5 :
2 8

3)
1 5 4
.
3 4 15

4)
2 5 2
3 7 3
 
+ −
 ÷
 


5)
2013 1006 1009 2013
. .
2014 2015 2014 2015
+
6)
41 55 71 89
42 56 72 90
+ + +
Bài 2. (2,0 điểm)
1) Tìm x biết:
a)
x 7
5 10
=
b)
7 1 1 1
: x 2
3 5 3 3
 
− =
 ÷
 
2) So sánh các phân số sau:
a)
5
7

9
14

b)
38
39
37 5
37 5
+
+

37
38
37 1
37 1
+
+
Bài 3. (1,5 điểm)
Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ.
Hỏi:
1) Trong 1 giờ, mỗi vòi chảy được lượng nước bằng mấy phần bể ?
2) Trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
Bài 4. (1,5 điểm)
Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết 10 phút. Khi về, Minh đạp xe với vận
tốc 15 km/h. Tính thời gian Minh đi từ trường về nhà.
Bài 4. (2,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
·
0
xOy 30=
,
·
0

xOz 120=
.
1) Tính số đo góc yOz.
2) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz, tính số đo góc mOn.
………………………………………………… HẾT ………………………………………
* Ghi chú: - Thí sinh được sử dụng các loại máy tính do Bộ Giáo Dục và Đào tạo cho phép.
- Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.
UBND THÀNH PHỐ MỸ THO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đáp án có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: TOÁN – LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu Nội dung Điểm
Bài 1
(3,0 điểm) 1)
( )
18 11
6 11 7 1
7 21 21 21 3
+ −

+ = = =
2)
1 1 11 8
5 : . 44
2 8 2 1


− = = −
3)
1 5 4 1 1
. 0
3 4 15 3 3
− = − =
4)
2 5 2 2 2 5 5
3 7 3 3 3 7 7
   
+ − = − + =
 ÷  ÷
   
5)
2013 1006 1009 2013 2013 1006 1009 2013
. . . .
2014 2015 2014 2015 2015 2014 2014 2015
+ = +
2013 1006 1009 2013 2015 2013
. .
2015 2014 2014 2015 2014 2014
 
= + = =
 ÷
 
6)
41 55 71 89 1 1 1 1
1 1 1 1
42 56 72 90 42 56 72 90

+ + + = − + − + − + −
1 1 1 1 1 1 1 1
4 4
42 56 72 90 6.7 7.8 8.9 9.10
   
= − + + + = − + + +
 ÷  ÷
   
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4
6 7 7 8 8 9 9 10 6 10 15
   
= − − + − + − + − = − − = −
 ÷  ÷
   
15 1 14
3 3
15 15 15
= − =
Bài 2
(2,0 điểm) 1) a)
x 7
5 10
=


7
x
2
=

b)
7 1 1 1
: x 2
3 5 3 3
 
− =
 ÷
 



1 1 7 7
x :
5 3 3 3
− =



1 1
x 1
5 3
= +



4 1
x :
3 5
=




20
x
3
=
2) a)
5
7

9
14


5 10 9
7 14 14
= >
nên
5
7
>
9
14

b)
38
39
37 5
37 5
+

+

37
38
37 1
37 1
+
+

38 39
39 39 39
37 5 37 37.5 180
A 37.A 1
37 5 37 5 37 5
+ +
= → = = +
+ + +
(1)
37 38
38 38 38 38
37 1 37 37 36 180
B 37.B 1 1
37 1 37 1 37 1 5.37 5
+ +
= → = = + = +
+ + + +
(2)
Từ (1) và (2) suy ra B
>
A hay

37
38
37 1
37 1
+
+

>
38
39
37 5
37 5
+
+
Bài 3
(1,5 điểm) 1) Trong 1 giờ vòi A chảy được:
1
3
(bể)
Trong 1 giờ vòi B chảy được:
1
4
(bể)
2) Trong 1 giờ vòi A chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn:

1 1 1
3 4 12
− =
(bể)
Bài 4

(1,5 điểm) Đổi đơn vị: 10 phút =
1
6
(giờ)
Độ dài quãng đường từ nhà đến trường:
( )
1
12 2 km
6
× =
Thời gian Minh đi từ trường về nhà:
2
2:15
15
=
(giờ) = 8(phút)
Bài 5
(2,0 điểm)
+ Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, có hai tia Oy, Oz mà:

·
·
xOy xOz<
(30
0

<
120
0
)

Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
n
z
y
x
O
m
120
0
30
0
+ Từ đó:
·
·
·
yOz xOz xOy= −

0 0 0
120 30 90= − =

Vậy:
·
0
yOz 90=
+ Vì Om là tia phân giác của góc xOy nên:

·
·
0
0

xOy 30
xOm 15
2 2
= = =
Vì On là tia phân giác của góc xOz nên:

·
·
0
0
xOz 120
xOn 60
2 2
= = =
+ Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, có hai tia Om, On
mà:

·
·
xOm xOn<
(15
0

<
60
0
) nên tia Om nằm giữa hai tia Ox, On
Từ đó:
·
·

·
mOn xOn xOm= −

0 0 0
60 15 45= − =
Vậy:
·
0
mOn 45=

×