Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

tiểu luận lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch chuyên viên chính đề tài quản lý giao thông trên địa bàn thành phố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.47 KB, 23 trang )

KILOBOOKS.COM

HC VIN HNH CHNH QUC GIA
LP BI DNG KIN THC QUN Lí NH NC
NGCH CHUYấN VIấN CHNH TI TRNG TRUNG CP
CễNG ON NGNH GIAO THễNG VN TI




TIU LUN
ti:

QUN Lí GIAO THễNG TRấN A BN THNH PH









H
v
tờn :
Quang B
ỡnh
Ch
c v
: Phú phũng T


chc

n v
: Cụng ty XDCT 547























H N
i, thỏng 04 nm 2008



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

1

MC LC
PHN TH NHT:T VN  2
PHN TH HAI: GII QUYT VN  4
I – Mô t tình hung 4
II – Phân tích tình hung 6
III – Phng án gii quyt tình hung 12
1. Xây dng phng án: 12
2. La chn phng án: 16
3. K hoch thc hin phng án 2 17
4. Kin ngh 18
PHN TH BA: KT LUN 20
TÀI LIU THAM KHO 22

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

2
PHN TH NHT
T VN 
Gn đây trên các phng tin thông tin đi chúng, có nhiu bài vit
phn nh v vn đ n đng vn đu t xây dng c bn (XDCB), t ngun
vn ngân sách Nhà nc (NSNN). ó cng là ch đ đc d lun xã hi
ht sc quan tâm, trong bi cnh ng và Nhà nc ta đang ch đo thc
hin dân ch hóa, công khai hóa, minh bch trong qun lý tài chính công nói

riêng và qun lý Nhà nc nói chung. Chính vì vy khi nhiu đa phng đ
sy ra tình trng n đng vn XDCB là vn đ gây bc xúc trong d lun
qun chúng nhân dân, tác đng không tt ti kh nng ti cân đi v mô v
ngun lc tài chính, đng thi đt ra yêu cu Chính ph phi có các gii
pháp đ mnh đ ngn chn, gii quyt tình trng trên trong nm 2005 và
nhng nm tip theo.
Theo thng kê cha đy đ ca các B, ngành và các đa phng thì s
n đng vn đu t XDCB t nm 2003 tr v trc khong 11.500 t đng,
bng khong 25% tng s vn đu t ngun ngân sách Nhà nc nm 2003.
Trong đó các tnh và thành ph trc thuc Trung ng có s n khong
7.500 t đng.
N đng vn đy t XDCB có tác đng xu v mt tài chính – tin t,
xã hi …. Phn nào kìm hãm s phát trin bn vng ca nn kinh t và đc
bit đi vi nn kinh t ca nc ta trong giai đon hin nay. Có nhiu
nguyên nhân dn đn n đng vn đu t XDCB, song trên c s liên quan
ti tiu lun cui khóa ch xin nêu 2 nhóm nguyên nhân ch yu.
Trc ht là nhóm nguyên nhân khách quan. Kh nng cân đi vi đu
t XDCB t NSNN hàng nm cho đu t xây dng kt cu h tng kinh t –

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

3
xã hi còn rt hn hp, ch đáp ng đc t 40 – 50% nhu cu. Trong khi đó
s lng các d án đu t cho các đn v trình duyt ngày càng tng (nm
2003 c nc có khong 10.600 công trình đc đu t, tng 2.500 công
trình so vi n m 2002), trên thc t s lng d án đc duyt đã không
phù hp vi kh nng cân đi ngân sách hàng nm ca Nhà nc, t đó các
ch đu t đã vay mn vn và chim dng vn ca nhà thu đ thi công,
dn đn khi lng n đu t XDCB ngày càng tng.

V nhóm nguyên nhân ch quan, công tác quy hoch cha trin khai đy
đ t quy hoch tng th đn quy hoch chi tit.  mt s đa phng có xu
hng buông lng qun lý đu t xây dng, không đm bo k cng trong
XDCB đã đc ch rõ trong nhiu vn bn ch đo ca Chính ph, ngh đnh ca
Chính ph đã ban hành. Nhiu d án đu t cha có phng án ngun vn đ
thc hin d án vn tin hành thc hin vi gii pháp “Va thi công va tìm
ngun vn”.
Do nhng tác đng tiêu cc trong nn tài chính – tin t, phát trin kinh t
– xã hi ca tình trng n đng XDCB t ngun vn NSNN, Chính ph đã ban
hành mt s vn bn pháp lut đ chn chnh li trong tình hình phân ngun vn
XDCB tp trung t ngân sách Trung ng đn đa phng. Mc tiêu gii quyt
vn đ  đây là vic thc hin nghiêm vn bn pháp lut, bin pháp, ch th ca
Nhà nc, ca các cp, các ngành t Trung ng đn đa phng đ dn tng
bc gii quyt tình trng n đng XDCB t NSNN góp phn ci thin nn tài
chính – tin t, to đng lc tng tc đ phát trin kinh t – xã hi, tp trung
ngun vn cho các công trình trng đim, cp thit, có hiu qu cao.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

4
PHN TH HAI
GII QUYT VN
I Mụ t tỡnh hung
Ngy 17 11 2003, Th tng Chớnh ph giao d túan ngõn sỏch Nh
nc nm 2004 ti Quyt nh s 242/2003/Q - TTg cho cỏc B, Ngnh, cỏc
tnh, thnh ph trc thuc Trung ng. Trong ú, ngõn sỏch tnh A c phõn b
vi tng chi ngõn sỏch a phng l 837.674 triu ng. Trong ú chi u t
phỏt trin (XDCB tp trung) l: 160.000 triu ng.
Trờn c s ú B Ti chớnh giao d toỏn thu, chi ngõn sỏch Nh nc nm

2004 ti Quyt nh s 191/2003/Q - BTC ngy 17 11 2003 vi s thu, chi
nh Quyt nh s 242/2003/Q - TTg cho tnh A, trong ú s vn XCB tp
trung l 160.000 triu ng.
Cn c vo quyt nh ca Th tng Chớnh Ph v B ti chớnh. UBNN
tnh A giao s ti chớnh, phi hp s K hoch v u t hng dn, cựng cỏc
S, ban, ngnh, cỏc cp ngõn sỏch lp d toỏn ngõn sỏch nm 2004. Cn c s
ngõn sỏch c giao, cn c Ngh nh s 73/2003/N- CP ngy 23-6-2003 (N
73) ban ngnh quy ch xem xột quyt nh d toỏn ngõn sỏch a phng, Lut
ngõn sỏch, Ngh nh s 60/2003/N- CP (N60) ngy 6-6-2003 quy nh chi
tit v hng dn thi hnh Lut ngõn sỏch Nh nc; Cn c Thụng t s
59/2003/TT/BTC ngy 23-6-203- 2003 (TT59) hng dn thc hin ngh nh s
60/2003/N - CP ngy 06- 06 2003 (N60), S ti chớnh tnh A, c quan tham
mu cho UBND tnh lp d túan ngõn sỏch nm 2004 ti bỏo cỏo s 107/BC
UB ngy 20 11- 2003 v tỡnh hỡnh thc hin nhim v thu chi ngõn sỏch nm
2003 v d kin phõn b nhim v thu, chi ngõn sỏch nm 2004. Trong ú xỏc
nh nhim v chi ngõn sỏch trờn a bn l 837.647 triu ng c phõn ra

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

5
theo các lnh vc chi, trong đó lnh vc chi XDCB tp trung là 130.000 triu
đng, t ngun vn XDCB tp trung ca trung ng phân b 160.000 triu đng
sau khi đã t các ngun đ li  cp huyn (thu cp đt theo giá quy đnh) là
30.000 triu đng. Báo cáo s đc trình Hi đng nhân dân (HND) tnh khóa
VIII k hp th 13 ngày 04 – 12 – 2003.
Cn c vào các vn bn hng dn trên nht là quyt đnh s
242/2003/Q - TTg ngày 17 – 11 – 2003. UBND tnh A giao S k hoch và
đu t tnh, lp báo cáo s 108/BC/UB ngày 20 – 11- 2003 v “c tính tình
hình thc hin k hoch XDCB nm 2003 và d kin k hoch XDCB nm

2004” trình HND tnh khóa VIII, ti k hp th 13 ngày 14 – 12 – 2003. Trong
đó phn phân b d kin c th cho ngn vn XDCB tp trung cho tnh qun lý
là 160.000 triu đng cho 155 công trình c th có danh sách tng công trình,
phn vn c th trong công trình. S vn này S k hoch cha tr s vn do
huyn cp, th trong tnh đc phân là 30.000 triu đng.
Ngày 25 – 11 – 2003 theo Lut T chc HND và UBND ngày 21 – 6 –
1994 (sa đi), Ngh đnh s 60/2003/N - CP ngày 06 – 06 – 2003; Ngh đnh
s 73/2003/N - CP ngày 23 – 6 – 2003. Ban kinh t – Ngân sách HND tnh A
tin hành thm tra Báo cáo s 107/BC – UB ngày 20/11/2003. Và báo cáo s
108/BC – UB ngày 20/11/2003. Thi gian thm tra các báo cáo trên là 2 ngày t
ngày 25 đn ngày 26 – 11 – 2003. Do điu kin khách quan, các báo cáo ca
UBND gi đn đ Ban Kinh t – Ngân sách HND tnh thm tra là rt gp rút
v thi gian. Thi gian tin hành k hp đã đc thng trc HND n đnh vào
ngày 4 – 12- 2003.
Trong quá trình thm tra Báo cáo s 107 và 108 Ban Kinh t – Ngân sách
HND tnh thy rng có s không thng nht v vn phân b cho các công trình

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

6
XDCB vi ngun vn ỏp ng (c phõn b) cho cỏc cụng trỡnh do thm quyn
cp tnh phõn c th l lch nhau 30.000 triu ng, s vn ny cho cỏc cụng
trỡnh XDCB nm 2004 l khụng cú ngun (mc dự tũan b cỏc cụng trỡnh m S
K hoch v u t tnh A u ỏp ng y v h s kinh t ó c phm
quyn phờ duyt).
Nu vi cng v l thnh viờn Ban Kinh t Ngõn sỏch, HND tnh
c giao trỏch nhim lp bỏo cỏo kt lun thm tra cỏc bỏo cỏo s 107 v 108
trỡnh trc HND tnh khúa XIII, ti k hp th 13 ngy 04 12 2003 tụi phi
s lý tỡnh hung ny nh th no?

II Phõn tớch tỡnh hung
1. Theo iu 34 Lut T chc HND v UBND ngy 21 06- 1994 (sa
i) v quy ch ni quy cỏc k hp ca nhim k 1999 2004 ngy 10 02
2000, ti liu phc v cho k hp phi c gi ti i biu HND trc 5
ngy.
Theo tit a khon 2 iu 25 Lut Ngõn sỏch Nh nc ó c Quc hi
thụng qua ngy 16 12- 2002. Hi ng nhõn dõn quyt nh phõn b d toỏn
ngõn sỏch cp tnh mỡnh (cp tnh).
a) Tng sú v mc chi tng lnh vc. Theo ú Ban Kinh t Ngõn sỏch
thm tra bỏo cỏo s 107 v Bỏo cỏo s 108 do UBND trỡnh m c quan tham
mu trc tip cho UBND tỡnh l S Ti chớnh v S k hoch v u t. C th
i sõu v vn vn u t XDCB v ngun vn u t XDCB cụng trỡnh
nm 2004.
2. V Bỏo cỏo s 107/BC UB ngy 20 11- 2003. Theo Ngh nh s
73/2003/N - CP ngy 23-06-2003 (N73). UBND tnh A m õy trc tip l
S Ti chớnh c quan tham mu ó cn c vo cỏc vn bn phỏp lut hng dn

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

7
và s ngân sách đc giao đ lp d tóan nm 2004, ti iu 4, khon 4 tit c
chng II Ngh đnh s 73 quy đnh UBND tnh gii trình c th v tình hình
thc hin ngân sách, d tóan, phân b ngân sách cp mình, trong đó nêu rõ ni
dung.
c) “Danh mc, tng mc đu t, tin đ thc hin và k hoch vn đu t
các d án, các công trình quan trng thuc ngun vn ngân sách đa phng đã
đc HND cp mình quyt đnh theo thm quyn; trong đó, nêu chi tit các d
án, các công trình XDCB theo quy đnh ca HND cp tnh”. Cn c vào Ngh
quyt s 14/2003/NQ – H (NQ14) ngày 04 – 8 – 2003 ca HND tnh A khóa

XIII , k hp th 11 v phân cp ngun thu, nhim v chi gia ngân sách các
cp: tnh, huyn và xã n đnh trong 3 nm (2004 - 2006).
Theo đó S Tài chính đã cn c vào s đc giao v ngun vn XDCB
tp trung có phân cp nhim v chi, c th tng s vn XDCB tp trung là
160.000 triu đng, trong đó cp tnh đc phân cp chi (Cho XDCB tng công
trình) là 130.000 triu đng là có cn c và đúng lut, đúng ch đo, đúng thm
quyn, đm bo đúng ngun vn đã đc cp và phê duyt cho ngân sách nm
2004.
3. V báo cáo s 108, qua thm tra, Ban Kinh t – Ngân sách HND tnh
thy rng đi đa s các công trình trong tng s 155 công trình thuc cp tnh
phân b vn (k c công trình khi công mi và công trình chuyn tip) đáp ng
đy đ th tc v qun lý đu t XDCB theo Ngh đnh 52/1999/N - CP ngày
08 – 7- 1999 nh lp d tóan kinh t k thut, đã đc cp thm quyn phê duyt
và nm trong quy hoch tng th. Tuy nhiên, có mt s công trình chuyn tip (8
công trình) cha đ th tc v đu t XDCB theo quy đnh hin hành v qun lý
đu t và xây dng (N 52), có 4 công trình khi công mi (Các công trình cn

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

8
thit) cha phự hp vi quy hoch c duyt, quyt nh u t sau thi im
31 11 2003.
Tng s vn cho 12 cụng trỡnh ny xp x 30.000 triu ng.
Theo Lut Ngõn sỏch, Ngh nh 73, Thụng t 59, Quyt nh 242 v
Quyt nh 191 thỡ S K hoch b trớ vn l 160.000triu ụng tho 155 cụng
trỡnh. Trong khi ú theo S Ti chớnh ngun vn thuc thm quyn cp tnh phõn
b ch cú 130.000 triu ng cho ngun vn XDCB trong nm ngõn sỏch 2004.
Nh vy S k hoch v u t b trớ vt ngun vn XDCB l 30.000 triu
ng. Nh vy, S K hoch v u t tnh A c quan tham mu trc tip cho

UBND tnh A ó xõy dng d túan v XDCB nm 2004 l trỏi vi lut ngõn
sỏch, Ngh quyt s 14 ca HND tnh v phõn cp nhim v chi gia cỏc cp
ngõn sỏch.
4. Vic xy ra trong quỏ trỡnh Ban Kinh t Ngõn sỏch thm tra cỏc bỏo
cỏo ca UBND tnh A l khụng cú s thng nht v ngun vn v vn cho cỏc
cụng trỡnh XDCB nm 2004 (lch nhau khong 30.000 triu ng) qua bỏo cỏo
thy rng do nhng nguyờn nhõn ch yu sau:
- Nguyờn nhõn khỏch quan:
+ Khon ngõn sỏch cho XDCB tp trung ca Trung ng cho tnh A cũn
quỏ hn hp so vi nhu cu cp thit v u t XDCB ti tnh A.
+ Do c im riờng bit ca XDCB l cụng vic phi hon thnh theo
tng giai on k thut, theo tin v mựa v (hũan thnh trc mựa ma,
bóo), nhng vn b trớ cho mt s cụng trỡnh cha kp nhng nm trc (n
vn cụng trỡnh) nờn trong nm 2004 phi ghi s vn vo tr n.
- Nguyờn nhõn ch quan:

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

9
+ Qua thm tra, Ban Kinh t Ngõn sỏch c phn ỏnh rng s phi hp
gia S Ti chớnh v S K hoch v u t tnh A l hai c quan chuyờn mụn,
giỳp UBND tnh v vn XDCB nm 2004 khụng c thng nht v khụng
cú mi liờn h cht ch trong cỏc khõu lp d toỏn.
Theo khon 6 iu 3, chng II, Ngh nh 73.
C quan Ti chớnh ch ng phi hp vi c quan K hoch v u t
v c quan cú liờn quan trỡnh UBND d túan thu ngõn sỏch Nh nc trờn a
bn, chi ngõn sỏch a phng; phng ỏn phõn b ngõn sỏch cp mỡnh v quyt
túan thu ngõn sỏch Nh nc trờn a bn, chi ngõn sỏch a phng .
Do khụng cú s phi hp, bn bc vi nhau nờn vic S Ti chớnh xõy

dng d túan chi, trong ú chi XDCB tp trung vo phng ỏn phõn b S Ti
chớnh c Xõy dng v ngc li S K hoch v u t vi lý l ca mỡnh l c
quan chuyờn mụn v k hoch nờn ch bit rng Trung ng giao cho bao nhiờu
vn (theo quyt nh s 242) v XDCB tp trung 160.000 triu ng thỡ S K
hoch v u t c ch ng phõn b cho cỏc cụng trỡnh, khụng cn bit s vn
ú thuc ngun vn no, cp no c phõn, vn ny ch cú c quan Ti
Chớnh mi hiu c v nh vy l trỏi vi Quyt nh 191 v Ngh quyt s 14
HND. õy trỏch nhim thuc v 2 S Ti chớnh v S K hoch v u t
tnh A.
+ Cụng tỏc quy hoch tng th v chi tit ca tnh A cha kp thi v ng
b, dn n cú 4 cụng trỡnh cha c phờ duyt quy hoch, õy trỏch nhim
thuc v S K hoch v u t (KHT) tnh A khụng phi hp vi S Ti
Chớnh, dn n lp d toỏn v phõn b vn XDCB nm 2004 vt ngun trỏi vi
Lut Ngõn sỏch v Thụng t s 61/TT BTC ngy 23 6 2003 (TT61) v

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

10

hng dn xõy dng d toỏn ngõn sỏch Nh nc nm 2004. Trong Thụng t ó
ch rừ v chi cho u t XDCB.
Xõy dng d túan chi cho u t XDCB tp trung phi quỏn trit nhng
yờu cu ca Lut Ngõn sỏch v cỏc vn bn hng dn: m bo u t cú trng
tõm, trng im, chng dn tri gõy lóng phớ tht thoỏt
Cỏc cụng trỡnh a vo d túan chi ngõn sỏch nm 2004 phi cú
th tc u t XDCB v c duyt trc thỏng 9 -2003; b trớ cn c kh
nng ngõn sỏch theo s kim tra d toỏn chi u t XDCB, khụng b trớ trn lan
vt quỏ kh nng ca ngõn sỏch Nh nc..
Nh vy mt s cụng trỡnh m S k hoch v u t ó b trớ, khụng ỏp

ng yờu cu v qun lý th tc u t XDCB nh ngh nh s 52/1999 Ngy 08
7 -1999; s 12/2000/N - CP ngy 30 01 2003 ca Chớnh ph v quy ch
qun lý u t v xõy dng.
Hn na, cng khụng ỳng vi thụng t hng dn ca Thụng t 61: Cỏc
cụng trỡnh a vo d túan phi m bo ngun vn v kh nng ngõn sỏch cp
mỡnh. Ban Kinh t Ngõn sỏch HND tnh cho rng S K hoch v u t ó
cú xu hng (theo ch quan) ni lng qun lý u t v xõy dng, khụng m
bo k cng trong XDCB v cỏc vn bn quy phm phỏp lut núi trờn.
+ mt s cụng trỡnh ó khi cụng (cụng trỡnh chuyn tip) mt s nh
thu do sc ộp ln v nhu cu vic lm, m bo thu nhp cho cỏn b, cụng nhõn
viờn; khu hao mỏy múc, thit b nờn cỏc nh thu chp nhn ng vn trc,
hn na h khụng hiu thụng tin v kh nng vn ca ch u t. Trong s ny
khong 18 cụng trỡnh vi s vn gn 38.000 triu ng, thc cht l nhng cụng
trỡnh ó hũan thnh nhng cha cú ngun vn t nhng nm trc, n nm
2004 mi ghi c vo thanh toỏn cho nh thu.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

11

5. T nhng nguyên nhân trên, nu chp nhn theo phng án ti Báo cáo
s 108 ca S K hoch và u t, trình trc HND tnh thông qua thì:
- Xác đnh đây là nguyên nhân gây ra tình trng n đng XDCB t ngun
NSNN. Trong khi Chính ph đang đa ra mt s ch trng, bin pháp đ chng
tình trng dn đn n đng XDCB. Nu trin khai s dn đn tình trng n đng
XDCB cho nhng nm sau, làm tng s ri lon trong th trng tài chính - tin
t, tác đng không nh đn vic cân đi ngân sách, phá v k cng phép nc
v qun lý đu t và xây dng; làm mt hình nh, uy tín ca tnh A đi vi
Trung ng, t đó s nh hng đn tc đ phát trin kinh t – xã hi ca tnh.

- T nhng nguyên nhân trên, nu trin khai theo phng án ca S K
hoch và u t, tình trng dây da n XDCB là không tránh khi, hn na
trong nm 2004 tnh A đã phi tr n XDCB (qua thm tra) gn 38.000 triu
đng, gây nh hng nghiêm trng ti tc đ phát trin kinh t – xã hi tnh A.
Nu s vn tr n trên đc đu t có trng tâm, trng đim, công trình xây
dng thc s phát huy hiu qu, cn thit … theo đúng tinh thn ti Thông t 61
ca B Tài chính hng dn “… đm bo vn đi vi các công trình trng đim
ca Nhà nc, ca ngàn, đa phng có ý ngha quan trng đi vi s phát trin
kinh t – xã hi giai đon 2001 – 2005 ….”.
Trong khi Lut ngân sách ra đi nhm hn ch, xóa b c ch “xin cho”
thì  đây không dám chc rng trong 155 công trình mà S K hoch và u t
lên k hoch s phát huy hiu qu, hoc có nhng công trình các ch đu t xin
t ng vn trc đ khi công đn nm 2004 mi “chy xin vn”. Do nhiu
nguyên nhân, dn đn S k hoch và đu t bt buc phi b trí vn cho các
công trình đó gây nên s b đng trong b trí vn cho các công trình cp thit
khác, hoc nhng công trình trng đim khác đang khát vn đ đy nhanh tin

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

12

đ thi công hòan thành, vic b trí vn b đng dn đn mt s công trình thiu
vn do vn b phân b dàn tri, không tp trung, vì th không đm bo đúng tin
đ, hòan thành đa vào khai thác, s dng, dn đn lãng phí vn đu t, gây nh
hng đn k hoch phát trin kinh t – xã hi ca tnh A.
- Là nguyên ngân c bn dn đn n đng XDCB, nu thc hin theo
phng án ti Báo cáo s 108 ca S K hoch và u t và nh vy, trong
nhng nm ngân sách tip theo, Chính ph không cp ngân sách đ tr n
XDCB, thì s nh hng không nh đn tình hình tài chính ca mt s nhà thu

(các công trình khi công và chuyn tip nhiu công trình nhà thu ng trc
vn) có vn XDCB phi đi vay, t đó làm tng d n tín dng, d n qu h tr
phát trin, có th dn đn mt s nhà thu ri vào tình trng phá sn, ngi lao
đng mt vic làm, ngòai ra còn là nguyên nhân quan trng làm cho giá c nhiu
loi sn phm hàng hóa tng cao. Mt s nhà thu không đ vn, nu mun vay
phi có công trình, hn na còn đm bo khu hao máy móc, thit b, thu nhp
và vic làm ca công nhân nên tìm mi cách đ có đc công trình (k c vic
b thu thp đ trúng thu) không cn bit kh nng vn ca ch đu t đn đâu,
nu không có vn thì đi vay, t đó ri vào vòng lun qun và n đng XDCB t
ngun NSNN ngày càng ln, to ra sc ép v lao đng và vic làm rt ln, nh
hng xu v mt xã hi, to ra mt nn kinh t phát trin không lành mnh v
tài chính, trong khi tnh A là tnh đt cht, ngi đông đang cn có nhng công
trình hòan thành đ góp phn to công n vic làm cho ngi dân.
III – Phng án gii quyt tình hung
1. Xây dng phng án:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

13

Do k hp HND tnh đã đc n đnh vào ngày 04 – 12- 2003, thi gian
là rt gp, theo Lut t chc HND, ti iu 31 và ni quy ca các k hp đã
nêu  phn trên.
Do vy có th gii quyt tình hung trên theo các phng án sau:
- Phng án 1:

+ Gi ngyên các phng án ti Báo cáo s 107 và 108 ca UBND tnh A.
+ V s ngun vn thiu s đa ra HND tnh xem xét quyt đnh cho
phép UBND b sung ngun vn bng bin pháp vay vn đ bù vào s ngun vn

XDCB thiu khong 30.000 triu đng, theo đim 3 iu 8 Lut ngân sách:
“ V nguyên tc, ngân sách đa phng đc cân đi vi tng s chi
không vt quá tng s thu; trng hp tnh, thành ph trc thuc Trung ng
có nhu cu đu t xây dng công trình kt cu h tng thuc phm vi ngân sách
cp tnh bo đm, thuc danh mc đu t trong k hoch 5 nm đã đc HND
cp tnh quyt đnh, nhng vt quá kh nng cân đi ca ngân sách cp tnh
nm d tóan, thì đc phép huy đng vn trong và phi cân đi ngân sách cp
tnh hàng nm đ ch đng tr ht n khi đn hn. Mc d n t ngun vn huy
đng không vt quá 30% vn đu t XDCB trong nc hàng nm ca ngân
sách tnh”.
Ti iu 26 ngh đnh 60 ca Chính ph hng dn c th vic thc hin,
yêu cu khi phát sinh nhu cu huy đng vn nh: K hoch 5 nm thuc ngun
ngân sách đã đc HND tnh phê duyt, d án đ ngh huy đng vn thuc
danh mc đu t, quyt đnh ca cp có thm quyn đ ngh huy đng, phân tích
hiu qu kinh t – xã hi ca d án …
Thc hin theo phng án này có nhng u đim, nhc đim là:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

14

* V u im
- ỏp ng c thi gian gi ti liu n i biu HND tnh theo lut nh.
- S k hoch v u t khụng phi tớnh túan li vic xõy dng k hoch
XDCB nm 2004 cho 155 cụng trỡnh.
- m bo mt s cụng trỡnh cú vn xõy dng trong nm ngõn sỏch nm
2004 mt phn no gúp phn tớch cc vo s phỏt trin GDP ca tnh, m bo
li ớch ca mt s nh thu.
*V nhc im:

- S Ti chớnh phi b sung d toỏn ngõn sỏch nm 2004 v bỏo cỏo li
vi Chớnh ph, B Ti chớnh s ngun vn XDCB vt lờn.
- V nguyờn tc tnh A khụng chp hnh lut, ngh nh, quyt nh, thụng
t hng dn ca Chớnh ph, B, c quan chuyờn mụn cp trờn, nht l s vn
ó c Quc hi phờ chun, Chớnh ph giao, B Ti chớnh phõn b tnh A l
160.000 triu ng, trong ú XDCB tp trung do cp tnh qun lý l 130.000
triu ng v XDCB tp trung.
- To ra mt tin l khụng tt trong cụng tỏc phõn b ngun vn XDCB
tp trung cho nhng nm sau (S k hoch v u t c phõn thiu vn thỡ tỡm
ngun sau, c cho khi cụng sau ú chy vn, xin vn sau vỡ l cụng trỡnh thuc
vn ngõn sỏch nờn bt buc ngõn sỏch phi no tr n).
iu ny rt nguy him, vỡ chớnh nhng iu ú m vic n ng trong
tnh A ang cũn rt ln (Theo bỏo cỏo vo khong 25.000 triu ng tớnh n
gn ht nm 2003) v nm trong s 7.500 t ng n ng XDCB t ngun
NSNN trờn tũan quc. M vn n ng XDCB cú tỏc ng khụng tt nh ó
phõn tớch trờn.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

15

- Tuy phng ỏn ó gii quyt c vn bự p ( i vay hoc huy ng)
nhng ngõn sỏch tnh A phi no tr n khi n hn, Nh nc khụng cp vn
tr n XDCB cho nhng nm tip theo, do vy x gõy ra s b ng v phõn b
vn XDCB v k hoch phỏt trin kinh t xó hi ca tnh A, nht l tnh A l
tnh nghốo, va c tỏi lp, cú nhiu cụng trỡnh nm trong k hoch XDCB
trong nhng nm ti. Nu nhng nm ti ngun vn XDCB cũn hn hp thỡ
ngun vn cho nhng cụng trỡnh sau ny s rt eo hp v khú khn.
- Phng ỏn 2.


+ Gia nguyờn bỏo cỏo v d túan nm 2004 do S Ti chớnh tham mu
cho UBND tnh v phõn b ngun vn XDCB tp trung cp tnh nm 2004.
+ Yờu cu UBND tnh A ch o S K hoch v u t trong thi gian
nhanh nht r soỏt li danh mc cụng trỡnh XDCB nm 2004: 155 cụng trỡnh,
nhng cụng trỡnh no khụng ỳng, khụng ỏp ng theo yờu cu ca Lut ngõn
sỏch, ngh nh, thụng t hng dn khụng phự hp vi quy hoch c duyt
ó núi phn trờn thỡ kiờn quyt ct gim hoc rỳt b cỏc cụng trỡnh ú, c bit
S K hoch v u t nờn chỳ ý ti 8 cụng trỡnh cha th tc v qun lý u
t v xõy dng v 4 cụng trỡnh cha phự hp v quy hoch, s vn cho cỏc cụng
trỡnh XDCB nm 2004 cn rỳt bt l khong 30.000 triu ng tng s vn
phõn b cho cỏc cụng trỡnh cũn 130.000 triu ng, phự hp vi ngun vn c
phõn b theo cp ngõn sỏch nm 2004.
Thc hin theo phng ỏn ny cú nhng u im v nhc im sau:
* V u im
- Thc hin ỳng ch trng, quyt nh phõn b vn ca Quc hi, Chớnh
ph v quyt nh phõn b ngõn sỏch ca B Ti chớnh, gúp phn vo s n nh

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

16

cân đi ngân sách t đa phng ti Trung ng (ý thc, k lut, chp hành ngân
sách ca tnh A đc ghi nhn).
- Thc hin phng án này, góp phn vào vic thc hin Lut ngân sách
đã đc Quc hi thông qua ngày 16 – 12 – 2002, xóa b c ch “xin cho”, t đó
tng bc xóa b tình trng n đng XDCB t ngun NSNN, tng cng lành
mnh hóa th trng tài chính – tin t trên đa bàn và c nc.
Phng án thc hin cng to ra mt tin l cho nhng nhà qun lý v đu

t XDCB nh: Thm đnh, quy hoch d án …. tng cng trách nhim hn đi
vi s la chn công trình đc phân b vn XDCB cho nhng nm sau, t đó
tit kim vn đu t, tng cng hiu qu kinh t – xã hi ca công trình đu t.
* V nhc đim
- Thc hin phng án, S k hoch và u t s phi chun b li báo
cáo, vì th thi gian gi tài liu đn các đi biu HND tnh có th không
đúng thi gian theo lut đnh.
- Gây xáo trn v k hoch XDCB nm 2004  mt s công trình, t
đó có th nh hng ti giá tr tính vào GDP ca tnh A.
Gây nh hng ti li ích ca mt s nhà thu do công trình phi rút
b hoc ct bt vn đu t.
2. La chn phng án:
Tnh A là tnh đc Trung ng quan tâm chú ý đu t, và s đc
đa vào vùng kinh t trng đim khu vc phía Bc. Vì vy đ to uy tín ca
tnh A đi vi Trung ng, hy sinh li ích riêng, trc mt đ to đà phát
trin lâu dài, chính vì vy xét thy đ phng án phù hp vi mc tiêu trên
ch có phng án 2 là đáp ng đc yêu cu đó. Ban Kinh t – Ngân sách

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

17

HND tnh lp bỏo cỏo thm tra theo phng ỏn 2 trỡnh trc HND tnh
khúa XIII, k hp th 13 xem xột quyt nh d túan nm 2004 ca tnh A,
trong ú cú lnh vc v phõn b ngun vn v vn u t XDCB nm 2004
l 130.000 triu ng.
3. K hoch thc hin phng ỏn 2
Ti khon 3 iu 45 Lut ngõn sỏch quy nh:
Hi ng nhõn dõn cp Tnh quyt nh d túan ngõn sỏch a

phng, phõn b ngõn sỏch cp tnh nm sau trc 10 thỏng 12 nm trc
.
Ti iu 48 Lut Ngõn sỏch quy nh:
Cn c vo ngh quyt ca Quc hi, HND v d toỏn ngõn sỏch v
phõn b ngõn sỏch, chớnh ph quyt nh cỏc gii phỏp t chc, iu hnh
ngõn sỏch Nh nc v ngõn sỏch Trung ng, UBND quyt nh cỏc gii
phỏp t chc, iu hnh ngõn sỏch a phng v ngõn sỏch cp mỡnh.
Cn c theo lut nh, HND tnh ra quyt nh, quyt nh d túan
ngõn sỏch tnh A v phõn b ngõn sỏch cp tnh, giao UBND tnh ch o
thc hin iu hnh. UBND tnh ch o S K hoch v u t, phõn b s
vn u t XDCB ó c HND tnh quyt nh ti tng d ỏn cụng trỡnh
theo ỳng lut ch quy nh.
S K hoch v u t cn c vo s vn ó c HND tnh phờ
duyt cho cỏc cụng trỡnh, d ỏn XDCB nm 2004 (s cụng trỡnh cú ngun
vn) lp k hoch gii ngõn theo ỳng quy nh ti cỏc ngh nh quy nh v
qun lý u t v xõy dng. Tip tc thc hin theo Ch th s 29/2003/CT
TTg ngy 23 12 2003 ca Th tng Chớnh ph v chn chnh qun lý u

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

18

t xây dng bng ngun vn đu t XDCB tit kim, phát huy hiu qu, góp
phn làm tng tc đ phát trin kinh t – xã hi, góp phn chuyn dch c
cu kinh t theo hng tích cc đúng hng ca tnh.
4. Kin ngh
Vi phng án gii quyt (phng án 2) tuy có gây khó khn trong
thc hin đi vi S K hoch và u t, và nh hng không nh ti li
ích ca mt s nhà thu đã xây dng công trình phi rút b hoc ct bt vn.

Nhng phng án 2 góp phn bo v k cng phép nc v qun lý đu t
và xây dng . To nên tin l tt v phân b vn và ngun vn XDCB, bc
đu tránh tình trng gây nên n đng XDCB t ngun vn NSNN, cùng c
nc to nên th trng tài chính – tin t lành mnh, tác đng tích cc ti
đi sng xã hi, tng nhanh tc đ phát trin kinh t – xã hi.
Tuy nhiên đ không mc phi cho nhng tình hung tng t cho
nhng nm ngân sách tip theo, tôi xin đa ra mt s kin ngh:
- Tng cng trách nhim chn chnh trong hot đng qun lý Nhà nc
ca S Tài chính và S K hoch và u t trong vic phi kt hp trong hot
đng thc hin nhim v, chc nng đã đc phân công.
-  ngh Chính ph quan tâm ti tnh A, là tnh nghèo nhng giàu tim
nng, tng ngun vn XDCB tp trung hp na đ tnh A có ngun vn cho đu
t xây dng XDCB, xng tm vi tim nng, nhanh chóng đa tnh A tin kp
vi các tnh nm trong vùng kinh t trng đim.
- Nhanh chóng trin khai đa Lut xây dng vào cuc sng hòan thin c
ch, chính sách v qun lý đu t và xây dng, quy ch đu thu, hp đng kinh
t gia ch đu t và nhà thu, nâng cao nng lc c quan t vn, giám sát đ

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

19

nhm mc ớch nng cng hiu qu s dng vn u t XDCB v hiu qu
kinh t xó hi ca cụng trỡnh u t.
- Nm trong tỡnh hỡnh chung, cú yu t lch s ca tỡnh trng n ng
XDCB t ngun vn NSNN nờn tnh A khụng trỏnh khi cú tỡnh trng n ng
XDCB, vỡ vy ngh Chớnh ph r soỏt li mt s cụng trỡnh n ng cú
bin phỏp x lý dt im nu l nguyờn nhõn khỏch quan ngh Chớnh ph h
tr vn thanh toỏn hoc bng cỏch chớnh ph cho phộp Tnh A c thc hin

i t gỏn cho cỏc nh thu thụng qua hỡnh thc u giỏ s dng t; nh thu
thng nht v cam kt v mc ớch s dng t phự hp vi quy hoch ca tnh.
Nhng gii phỏp ny s gúp phn lm lnh mnh tỡnh hỡnh ti chớnh tin t ca
tnh trong vn n ng xõy dng c bn m bo vn xõy dng c bn nm
sau s ginh ỳng mc ớch, ỳng trng tõm, trng im cho cỏc cụng trỡnh cn
thit t hiu qu kinh t xó hi.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

20

PHN TH BA
KT LUN
t nc ta ang trong giai on hi nhp v phỏt trin, ng v Nh
nc cao cụng cuc ci cỏch nn kinh t, ci cỏch hnh chớnh t trung ng
n a phng, cỏc cp, cỏc ngnh, trong ú bc u ci cỏch phng thc
phõn b ngõn sỏch Nh nc hng nm. Bi vn ngõn sỏch l vn nhy
cm. Trong quan nim c ú l chic bỏnh ngõn sỏch. a phng no, c
quan no cng mun ginh c phn hn cho mỡnh, bi trong tỡnh hỡnh hin
nay t nc ta cũn nghốo, trong khi ú nhu cu v vn cho cỏc lnh vc thỡ rt
ớt. Trong ú cú chi cho u t xõy dng c bn thỡ cng tng.
khc phc nhng tn ti ú Chớnh ph ó a ra mt s chớnh sỏch c
th nh Lut ngõn sỏch, Ngh nh s 60, cỏc Quyt nh, Thụng t hng dn
cỏc B, Ngnh, a phng thc hin. c bit ti k hp th IV Quc hi
khúa XI ó tham gia phõn b ngõn sỏch Nh nc, ngõn sỏch Trung ng, a
phng HND tnh phõn b ngõn sỏch a phng v ngõn sỏch ca cp mỡnh.
Trong ú cú phõn b vn u t xõy dng c bn tng bc qun lý ngun
vn u t xõy dng c bn khc phc tỡnh trng n ng xõy dng c bn t
ngõn sỏch Nh nc.

Qua ni dung cõu truyn tỡnh hung v phng ỏn gii quyt ó a ra
tnh A. Trong tỡnh hung ny vn gii quyt l quyt nh th no cỏc c
quan Nh nc thy c cụng vic tham mu ca mỡnh trong lnh vc qun lý
Nh nc cha ỳng vi cỏc vn bn quy phm phỏp lut ca c quan Nh nc
cp trờn mc dự phng ỏn, ỏn ca mỡnh a ra cú mc ớch phỏt trin kinh t
xó hi chung cho tnh A. Nhng xột trờn ton din v ch trng, vn bn ca
cp trờn hng dn thỡ khụng ỳng.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

21

Qua cõu chuyn tỡnh hung cng cp n vn phi hp hot ng
trong lnh vc qun lý Nh nc ca cỏc c quan trong b mỏy qun lý Nh
nc tnh A sao cho cú s phi hp cht ch hn cú s thng nht cao trong
vic giỳp cho UBND tnh A a ra mt vn no ú c hiu qu hn, trỏnh
tỡnh trng nhim v ca c quan no thỡ c quan ú lm. Vi tnh A cn hon
thin quy ch hot ng ca UBND, cỏc S, Ban, Ngnh nht l vn phi hp
hot ng gia cỏc c quan chuyờn mụn giỳp UBND v qun lý Nh nc trong
tng lnh vc. Trong iu hnh, ch trỡ, quỏn trit ti cỏc c quan cú s phi hp
vi nhau thng nht, un nn nhng biu hin sai phm, khụng ỳng hng
ca cỏc c quan giỳp UBND, coi trng mc tiờu, ch trng phỏt trin chung
ch khụng vỡ li ớch a phng. m bo trong lnh vc hot ng qun lý Nh
nc ỳng lut v hiu qu.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

22


TÀI LIU THAM KHO
1. Lut T chc HND và UBND ngày 21 – 6- 1994 (sa đi)
2. Lut Ngân sách Quc hi thông qua ngày 16 – 12 – 2002
3. Ngh đnh s 60/2003/N-CP ngày 06-6-2003
4. Ngh đnh s 73/2003/N-CP ngày 23-6-2003
5. Thông t s 61/2003/TT-BTC ngày 23-6-2003
6. Thông t s 59/2003/TT-BTC ngày 23-6-2003
7. Ch th s 29/2003/CT-TTg ngày 23-12-2003
8. Giáo trình Qun lý Nhà nc chng trình chuyên viên quyn I, II, III


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×