Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Toán lớp 10 số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.79 KB, 2 trang )

Trường: THPT
Lớp:
Họ và tên: ………………………
Ngày kiểm tra:
Môn kiểm tra: Đại Số 10
Loại: 15 phút
Số: 1
Điểm: Lời phê của Thầy (Cô):
Đề A:
1/ Tìm mệnh đề sai:
a) Số 20 chia hết cho 5 và 2 b) Số 35 chia hết cho 9
c) 17 là số nguyên tố d) Số chẵn chia hết cho 2
2/ Cho A = { x ∈ Z / - 2 ≤ x ≤ 2 }. Viết A dưới dạng liệt kê:
a) A = {-2,-1,0,1,2} b) A = {-2,0,2} c) (-2;2) d) [-2;2]
3/ Cho B = {1,4,9,16,25,36}. Viết B dưới dạng nêu tính chất đặc trưng:
a) B = {n ∈ N*/ n
2
< 49} b) B = {n ∈ N / n
2
< 49}
c) B = {n ∈ N*/ n
2
+1 < 49} d) B = {n ∈ N / n
2
-1 < 49}
4/ Cho A = (-5;1) , B = (0;4] . Tìm A ∩ B.
a) [0;1) b) (0;1] c) (0;1) d) [0;1]
5/ Điền vào chỗ trống:
Cho A = (0;3] , B = [1;5). Khi đó: A ∪ B = ………
6/ A = {-2,0,2} có số tập con là:
a) 6 b) 8 c) 4 d) 10


7/ Cho A = (0;3] , B = [1;5) . Tìm A \ B.
a) (0;1] b) [0;1) c) (0;1) d) [0;1]
8/ Phủ định của mệnh đề: “ ∃ x ∈ R , x
2
+ x + 1 = 0 ” là:
a) ∃ x ∈ R , x
2
+ x + 1 ≠ 0 b) ∃ x ∈ R , x
2
+ x + 1 > 0
c) ∀ x ∈ R , x
2
+ x + 1 ≠ 0 d) ∀ x ∈ R , x
2
+ x + 1 ≤ 0
9/ Tìm mệnh đề sai:
a) a, b lẻ thì a + b chẵn b) ∀ x ∈ N : x
3
> x
c) ∀x ∈ R : x
2
≥ 0 d) ∀x ∈ R : x
2
+ 1 > 0
10/ Cho A = [-3; + ∞). C
R
A là:
a) (- ∞ ; -3) b) [2 ; + ∞) c) (3 ; + ∞) d) (- ∞ ; 3)
Trường: THPT
Lớp:

Họ và tên: ………………………
Ngày kiểm tra:
Môn kiểm tra: Đại Số 10
Loại: 15 phút
Số: 1
Điểm: Lời phê của Thầy (Cô):
Đề B:
1/ Tìm mệnh đề sai:
a) Số 20 chia hết cho 5 và 2 b) Số chẵn chia hết cho 2
c) 17 là số nguyên tố d) Số 35 chia hết cho 9
2/ Cho A = { x ∈ Z / - 2 ≤ x ≤ 2 }. Viết A dưới dạng liệt kê:
a) A = (-2;2) b) A = {-2,0,2} c) {-2,-1,0,1,2} d) [-2;2]
3/ Cho B = {1,4,9,16,25,36}. Viết B dưới dạng nêu tính chất đặc trưng:
a) B = {n ∈ N*/ n
2
+1 < 49} b) B = {n ∈ N / n
2
< 49}
c) B = {n ∈ N*/ n
2
< 49} d) B = {n ∈ N / n
2
-1 < 49}
4/ Cho A = (-5;1) , B = (0;4] . Tìm A ∩ B.
a) (0;1) b) (0;1] c) [0;1) d) [0;1]
5/ Điền vào chỗ trống:
Cho A = (0;3] , B = [1;5). Khi đó: A ∪ B = ………
6/ A = {-2,0,2} có số tập con là:
a) 6 b) 10 c) 4 d) 8
7/ Cho A = (0;3] , B = [1;5) . Tìm A \ B.

a) (0;1) b) [0;1) c) (0;1] d) [0;1]
8/ Phủ định của mệnh đề: “ ∃ x ∈ R , x
2
+ x + 1 = 0 ” là:
a) ∀ x ∈ R , x
2
+ x + 1 ≠ 0 b) ∀ x ∈ R , x
2
+ x + 1 ≤ 0
c) ∃ x ∈ R , x
2
+ x + 1 ≠ 0 d) ∃ x ∈ R , x
2
+ x + 1 > 0
9/ Tìm mệnh đề sai:
a) a, b lẻ thì a + b chẵn b) ∀x ∈ R : x
2
+ 1 > 0
c) ∀x ∈ R : x
2
≥ 0 d) ∀ x ∈ N : x
3
> x
10/ Cho A = [-3; + ∞). C
R
A là:
a) (- ∞ ; 3) b) [2 ; + ∞) c) (3 ; + ∞) d) (- ∞ ; -3)

×