Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.02 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN : TOÁN, Lớp : 7
(Đề thi có 1 trang) Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)




Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
2 3
10
4 .4
2
b)
7 8 45
.
23 6 18
 − 
 

 ÷
 
 
 
c)
3
1 1
9.
3 3
 


− +
 ÷
 
Bài 2 (2,0 điểm)
a)Tìm x, biết:
4 1
7 3
x
− =
b) Tìm x biết
2
27 3,6
x −
=
c) Vẽ đồ thị hàm số
1
2
y x
=
Bài 3 (2,5điểm)
a)Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của
mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi
b)Một người chạy từ A đến B mất 20 phút. Hỏi người đó chạy từ B về A hết bao nhiêu
phút nếu vận tốc chạy từ B về A bằng 0,8 lần vận tốc chạy từ A đến B
Bài 4 (1,5 điểm) Xem hình vẽ rồi giải thích tại sao c ⊥ b ?
c
Bài 5 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC), M là trung điểm của BC. Kẻ BE và CF vuông góc với
AM (E và F thuộc đường thẳng AM). Chứng minh rằng BE = CF
Hết

a
50
0
b
130
0
A
B
m
Mã đề thi………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI

Bài Nội dung Điểm
Bài 1 :
1,5 đ
a)

( )
2 3 5
10 10
5
2
10
10 10
4 .4 4
2 2
2
2
1
2 2

= =
= = =
b)
7 8 45 7 23 7
. .
23 6 18 23 6 6
 −  − −
 
− = =
 ÷
 
 
 
c)

3
1 1 1 1
9. 9.
3 3 27 3
1 1
0
3 3
   
− + = − +
 ÷  ÷
   
= − + =
0,25đ
0,25đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
Bài 2 :
2,0 đ
a)

4 1
7 3
5
21
x
x
= −
=
b)
2
27 3,6
x

=

2.27
3,6
54
15
3,6
x
x

=


= = −
c)Vẽ đồ thị hàm số
1
2
y x
=
x = 0 => y = 0 0 (0 ;0)
x = 2 => y = 1 A(2 ;1)
Vẽ đúng đồ thị
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 3 :
2,5đ a)Gọi x, y, z lần lượt là số viên bi của ba bạn Minh,
Hùng, Dũng
Theo đề bài, ta có:
2 4 5
x y z
= =
và x + y + z = 44
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
44
4
2 4 5 2 4 5 11
x y z x y z

+ +
= = = = =
+ +
x = 8; y = 16; z = 20
Vây số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
8 ; 16 ; 20 ( viên bi)
b)Gọi V
1
, t
1
lần lượt là vận tốc và thời gian tương ứng
của người chạy từ A đến B
Gọi V
2
, t
2
lần lượt là vận tốc và thời gian tương ứng
của người chạy từ B về A
Vận tốc và thời gian là hai ĐL tỉ lệ nghịch
Nên
2
2 1
1
8
0,8

10
V
V V
V
= ⇒ =

2
2
8 20 10.20
25
10 8
t
t
= ⇒ = =
Vậy người đó chạy từ B về A mất 25 phút
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4 :
1,5 đ
Ta có
µ µ
0 0 0
130 50 180A B+ = + =
( góc trong cùng phía)
Suy ra: a // b
Mà c ⊥ a ( gt)

Do đó c ⊥ b
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 5 :
2,5đ

Vẽ hình , ghi GT – KL đúng A
E
B M C
Xét
à FMCEMBv
∆ ∆
có : F
µ
µ
0
90E F= =
MB = MC ( M là trung điểm của BC)
·
·
BME CMF=
( đối đinh)
Vậy :
FMCEMB
∆ = ∆
( cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra : BE =CF ( hai cạnh tương ứng)
0,5đ

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

×