Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.31 KB, 3 trang )

Bài 1 : (1.5 điểm). Thực hiện phép tính.
a/
3
1 1
4
2 2
 
× − +
 ÷
 
b/
4 5 4 16
1 0,5
23 21 23 21
+ − + +
c/
1 7 1 7
15 25
4 5 4 5
   
× − − × −
 ÷  ÷
   
Bài 2: (2.0 điểm). Tìm x
a/
1 1
4 3
x+ = −
b/ Vẽ đồ thị của hàm số:
1
3


y x=
Bài 3: (2,5 điểm)
a/ Tính số học sinh của hai lớp 7A và 7B, biết rằng số học sinh của hai lớp 7A và
7B tỉ lệ với 8 và 9 và lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh.
b/ Cho biết 5 người cùng làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 8 người (với cùng
năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho tam giác MNP có
µ
0
60N =
,
µ
0
30P =
Tia phân giác của góc M cắt NP ở Q. Tính
số đo
·
MQP
?
Bài 5: (2.5 điểm)
Cho tam giác ABC có
µ
0
90A =
, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân
giác của góc B cắt AC ở D.
a/ Chứng minh: DA = DE
b/ Tính số đo góc BED
c/ Từ E kẻ EK//AB. Chứng minh: EK vuông góc AC.

HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN, LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi:…………
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM – KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 7, NĂM HỌC: 2010 – 2011
I/ Những lưu ý khi chấm bài:
1/ Những nội dung ghi trong hướng dẫn chấm chưa trình bày chi tiết, tổ giám khảo cần
làm chi tiết thêm.
2/ Giám khảo chấm bài phải tuân theo điểm số của đáp án, không tự ý thay đổi.
II/ ĐÁP ÁN:
Bài Câu Nội dung
Thang
điểm
1
a Kết quả
5/8x
= −
0,5 0,5
b Kết quả x = 4 0,5 0,5
2
a
Điểm kiểm tra môn toán HKII lớp 7A, có 8 giá trị khác
nhau.
0,5 0,5
b Lập bảng tần số đúng 1,0 1,0
c Số trung bình cộng
6,35X

=
1,0 1,0
3
a
+ Đặt tính đúng
+ Tính được
5
( ) ( ) 5
2
f x g x x
− = +
0,25
0,5
0,75
b
+ Tại x = 1 thì
2
1 3
(1) 1 3.1 0
2 2
g
= − + = − ≠
+ Vậy x =1 không là nghiệm của g(x).
0,5
0,25
0,75
c
+ Để f(x) = g(x) thì:
2 2
1

2 3 3
2
x x x x
+ + = − +
+ Tính được:
1
2
x
= −
0,5
0,5
1,0
4
+ Vẽ hình đúng, đầy đủ
+ GT + KL đúng, đầy đủ
+ Tính được: BH = 5cm
BC = 21 cm
AC = 20 cm
0,25
0,5
0,25
0,5
1,5
5
a
+ Vẽ hình đúng, đầy đủ
+ GT + KL đúng, đầy đủ
+ ∆ABE = ∆HBE
(cạnh huyền – góc nhọn)
0,25

0,25
0,5
1,0
b
+ Vì ∆ ABE = ∆HBE nên suy ra BA = BH, EA = EH.
+ BE là đường trung trực của AH.
0.25
0,5
0,75
c
+ AE < EK (cạnh góc vuông < cạnh huyền)
+ EK = EC
+ Suy ra: AE < EC
0,25
0,25
0,25
0,75
B C

A

H

16
12 13
E
C
H
B
A

K

×