ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn :Toán lớp 6.
Thời gian làm bài 90 phút
( không kể thời gian giao đề).
I/. MỤC TIÊU:
1/.Kiểm tra các kiến thức trọng tâm về :
*Só học :dấu hiệu chia hết ,các phép toán trên N và thứ tự thực hiện ,tìm
UCLN và BCNN.
*Hình học :vẽ đoạn thẳng ,điểm nằm giữa hai điểm ,trung điểm đoạn thẳng
và tính đô dài đoạn thẳng .
2/.Kiểm tra Kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập .
3/.Thái độ : Qua bài kiểm tra làm cho học sinh ham thích học tập bộ môn
toán .
II/.MA TRẬN :
Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Điểm
Dấu hiệu chia
hết
1
1,5 1,5
Thứ tự thực
hiện phép
toán ,tìm x
1
1,5
1
1,5 3,0
UCLN 1
1,0
1
1,5 2,5
Đoạn thẳng 1
1,5
1
1,0
1
0,5 3,0
Cộng điểm 4,0 4,0 2,0 10,0
III/.Đề :
Bài 1: (1,5 đ) điền vào dấu * để :
a. 3*5 chia hết cho 3
b. 7*2 chia hết cho 9
c. 6*3* chia hết cho 2 , 3 , 5 và 9
Bài 2 : (1,5 đ) thực hiện phép tính :
a. 4.5
2
- 81: 3
2
b. 35 - (5 - 18)
c. 120:{250 : [450 - (500 - 2
2
.5
2
)]}
Bài 3 : (1,5 đ) tìm x, biết:
a. 4x - 40=2
5
:2
2
1
b. 4
2
(2x – 6) = 4
3
c. 16 – x =21 – (- 8)
Bài 4 : (2,5 đ)
a. Tìm số tự nhiên a , biết 35
a , 105
a và a > 5
b. Tìm số học sinh khối 6 của 1 trường , biết rằng số đó là số nhỏ nhất ( khác 0)
chia hết cho 36 và 90
Bài 5 : (3 đ) Cho đoạn thẳng AB = 7cm, lấy điểm M nằm giửa 2 điểm A và B sao cho
MB = 3 cm . Vẽ điểm 0 là trung điểm của đoạn thẳng AM
a. Tính MA và OA
b. Điểm O có nằm giửa A và B không.Vì sao ? Tính OB
Hết
(học sinh được quyền sử dụng máy tính)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn :Số học lớp 6
(Đáp án có 2 trang ). ( Thời gian làm bài 90 phút).
Bài Nội dung Điểm
Bài 1:
(1,5 đ) a. Thay * một trong các số 1 , 4 , 7
b. Thay * một trong các số 0 , 9
c. Thay * một trong các số 0
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Bài 2 :
(1,5 đ)
a. 100 - 81: 9 = 100 – 9
= 91
b. 35 – (5 – 18) = 35 –( - 13)
= 35 + 13
= 48
c. 120 : {250 : [ 450 – (500 – 100)]}
= 120 : {250 : 50 }
= 120 : 5 = 24
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Bài 3 :
(1,5 đ)
a. 4x – 40 = 2
3
4x = 48
x = 12
b. 4
2
( 2x – 6 )= 4
3
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
2
2x – 6 = 4
2x = 10
x = 5
c. 15 – x = 21 -8
16 – x = 29
-x = 13
x = - 13
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Bài 4 :
(2,5 đ)
a. ( 1 đ)
Ghi được a є ƯC ( 35 , 105), a > 5
ƯCLN (35;105) = 35 (vì 105
35)
a є ƯC ( 35;105) = ước (35) = { 1;5;7;35}
mà a > 5 vậy a є {7;35}
b. (1,5 đ)
Gọi a là số hs khối 6 .Ta có :
a
36 , a
90 ,và a nhỏ nhất
hay a = BCNN ( 36 ,90)
36 = 2
2
.3
2
; 90 = 2.3
2
.5
a = BCNN ( 36 ,90)
a = 2
2
.3
2
.5
a = 180
Đáp số: vậy số hs khốI 6 là 180
hs
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Bài 5 :
(3 đ) Vẽ hình :
a. *Tính MA : ta có M nắm giữa A ,B nên :
AM+MB = AB
AM+3 = 7
AM = 4 cm
*Tính OA : vì O là trung điểm AM nên
OA = OM = AM : 2
Hay OA = 4 : 2 = 2 cm
b. Điểm O nằm giữa A và B vì :
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
3
A O M B
trên tia AB : AO < AB ( vì 2 cm < 7 cm )
*tính OB : vì 0 nằm giữa A,B nên
AO + OB = AB
2+ OB = 7 cm
OB =5 cm
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
4