i
LỜI CAM ĐOAN
u c liu, kt
qu trong bt k
ng mi s cho vic thc hin Lu
c cn trong Luc ch n gc.
Học viên thực hiện Luận văn
Lê khắc Thái
ii
LỜI CẢM ƠN
t Luc
s ng d i h
Ngh TP.HCM.
c hi h
c bing thy bt thi gian hc
tp tng.
i li bin thc Minh Hit
nhiu thng dn
t nghip.
ng th
n Vi u kip
d liu vit Lu
M u c gn Lung tt c s nhit
c c i nhng thi t
mong nhc nhn.
Lê Khắc Thái
iii
TÓM TẮT
Ng hng i c phn u t v ph trin Vit N
H (BIDV-HCM) n hng c thnh lp sm nht
Vit Nam vi chm v ng vn cn ng sch
c cho vay u t pht trinng, b sung v kinh doanh, xut -
nhp khu, kinh doanh tin t v ng dch v ngn hng. Vi th mnh v
ngun v, tim l-HCM r
cho vay nhm mi nhuy m
dng trong bi c th ging hong.
o ra nhng ng xn hong sn xut kinh doanh c
doanh nghip vay vn, mt s b chim dng v n vay khi
n h “Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu
tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh” s tp trung
c qun tr r ng ti BIDV-HCM
bc mt s m v ri ro
ng trong ho n rng,
c, kinh nghim qun tr ca mt s gii.
Trong kt qu hong kinh doanh c t
hong vng v ht
ng trung
n trung t
ra mt s giu qu ng ti BIDV-HCM c th n
gim thiu rng cn phnh
dc s dng vn du hiu r n
x p th ng, v n xu cn phc
ng v kh n dng, qua rng
c khc phc nhng tn tn tr rn thit.
iv
thc trng hon tr rng
t t s ging yu nhm khc phc nhng hn
ch n trng thn ngh c Vit
t s v nhm h tr
mn tr rng.
n m t lun, lu
Chương 1: Tng quan v rn tr rng trong hong
Chương 2: Thc trng qun tr rng t
trin Vit Nam
Chường 3: n tr rng t
n Vit nam
v
ABSTRACT
Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV) Ho Chi Minh City
Branch is the first established bank in Vietnam. The main function of BIDV is to raise
construction, adding up to business capital, import and export, monetary business and
banking services. With the strength of inexpensive capital source and firm financial
potential, BIDV-HCM focus primarily on loan sector for the purpose of profit
maximization. However, promoting credit outstanding balance in the context of national
and international economic decline and crisis has caused negative impact towards business
activities of enterprises making loans, some of which are constituted the capital that results
in their incapability to pay the loan upon due. The thesis “Credit risk management at
Bank for Industry and Development – Ho Chi Minh City Branch” will concentrate in
researching credit risk management at BIDV-HCM and other commercial banks. Through
this study, the author presents some concepts on credit risk in banking activities and the
administrative experience of some national and international banks.
In the business operation of the bank, the author focuses on an analysis of raising
capital, capital mobilization structure, loan activity on an industrial structure, mid and long
term credit outstanding balance, mid and long term outstanding loan, reasons for credit
risks to suggest some solutions to enhance credit efficiency at BIDV-HCM, specifically: in
order to minimize credit risk, it is required to pay attention to and enhance credit appraisal,
supervise and control loan use, discover risk potentials to have timely solutions. To
improve the credit quality, it is necessary to enhance the ability to identify, manage,
monitor and prevent credit risks in bad debts, then dealing with the shortcomings in the
work of credit risk management application is necessary.
Based on the current situation of credit operation and credit risk management
at BIDV, the author proposes some key solutions to handle the shortcomings in
management, while also makes suggestions to the State Bank of Vietnam and BIDV
to support commercial banks in credit risk management operation.
vi
Apart from the introduction and conclusion, this dissertation consists of 3
chapters:
Chapter 1: An overview of credit risj and credit risk management in banking
operation
Chapter 2: The current situation of credit risk management at Bank for Industry
and Development of Vietnam Ho Chi Minh City Branch
Chapter 3: Solutions to improve the credit risk management operation of banking
sector at Bank for Industry and Development of Vietnam Ho Chi
Minh City Branch
vii
MỤC LỤC
LI C i
LI C ii
T iii
ABSTRACT v
MC LC vii
DANH M VIT TT xi
DANH MNG xii
DANH M xiii
PHN M U 1
CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG 4
1.1 Rng c 4
1.1.1 4
1.1.1.1 4
1.1.1.2 4
1.1.2 4
1.1.2.1 4
1.1.2.2 5
1.1.2.3 6
1.2 Qun tr rng ti 7
1.2.1 7
1.2.2 8
1.2.3 8
1.2.3.1 8
1.2.3.2 10
1.2.3.3 14
1.2.4 . 15
1.2.4.1 15
1.2.4.2
17
1.3 Kinh nghim qun tr rng ca mt s 19
1.3.1
19
viii
1.3.2
Mitsubishi - 20
1.3.3
Nam 21
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI
NHÁNH HỒ CHÍ MINH 23
2.1 Gii thiu lc v ngn hg TMCP u tv pht trin Vit Nam Chi
23
2.1.1 trnh hnh thnh pht tri ca Nn hng TMCP u v Pht
tri Vi Nam 23
2.1.2
23
2.1.2.1 23
2.1.2.2 24
2.1.2.3 an 25
2.2 Kt qu hong kinh doanh cn Vit Nam
-2012 32
2.2.1 32
2.2.2 34
2.2.2.1 34
2.2.2.2 - 36
2.2.2.3 - 39
2.2.2.4 - 40
2.2.2.5 - 42
2.3 Thc trng rng cn vit nam
n 2010-2012 43
2.3.1 Quy m tc tng trng tn dng ti Ngn hng TMCP u v
Pht tri Vi Nam - iai on 2010-2012 43
2.3.2 trng ri ro tn d ti ngn hng TMCP
Nam 44
2.3.3 Nguynhn pht sinh ri ro tn dng ti ngn hng TMCP v
Pht tri Vi Nam 48
2.3.3.1 Nghn khch quan 49
2.3.3.2 Nguyn nhn xut pht t khch hng i c khch hng. 50
2.3.3.3 Ngh quan. 50
2.4 Thc trng cng tc qun tr ri ro dng ti ngn hng TMCP u v
pht trin Vit Nam- 51
ix
2.4.1 51
2.4.2
51
2.4.2.1 52
2.4.2.2 52
2.4.2.3 52
2.4.2.4 52
2.4.2.5
53
2.4.3 53
2.4.4 53
2.4.5 my c qun ri ro 54
2.4.6 Phn thm quyn trong hot ng tn d 56
2.4.6.1 Thm quphn q n dng d hnh t puut
tn dng 56
2.4.6.2 Thm quh q ng d h uyr ro
n dng 57
2.4.7 Cng qun tr ri ro tn dng 58
2.4.7.1 hng xp hng t ni b 58
2.4.7.2 ng tnh phn mm SIBS 59
2.4.7.3 Qu b c ti k tn d 60
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH 63
3.1 ng v qun tr rng ca BIDV 63
3.2 xut gi 66
3.3 Mt s gi n n tr r dng t
n Vit Nam- 66
3.3.1
66
3.3.2 67
3.3.3 70
3.3.4
71
3.3.5
71
3.3.6 73
x
3.3.7
74
3.3.8 74
3.3.8.1 74
3.3.8.2 75
3.3.9 75
3.4 Mt s kin ngh 77
3.4.1 77
3.4.2 77
3.4.2.1 . 77
3.4.2.2 78
3.4.2.3 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
PHỤ LỤC
xi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Diễn giải
BCTC
BIDV
i c phn Vit
Nam
CAR
T l n vn
CIC
c Vit
Nam
DNNN
Doanh nghic
DPRR
D i ro
DVKH
Dch v
Hng qun tr
HSC
Hi s
IFRS
Chun mc lc t
NHNN
c
NHTM
i
Quynh
QHKH
Quan h
QLRRTD
Qung
QTTD
Qun tr ng
TMCP
i c phn
VND
ng Vit Nam
WTO
T chi th gii
XHTD
Xp hng
xii
DANH MỤC CÁC BẢNG
12
Bng 2.1 ng vn t 2010-2012 33
Bng 2.2 ng v 33
Bng 2.3 : Ccu cho vay theo ngnh ca BIDV nm 2010-2012 35
Bng 2.4 ng 2010-2012 36
Bng 2.5 38
Bng 2.6 : T l ng v ng Trung- n 39
Bng 2.7 : T l N ng 40
Bng 2.8 : T l Li nhu ng 42
Bng 2.9 : Cc ch ti ng ng tn d giai on 2010-2012 43
Bng 2.10 : Ccu n qu hn theo k hn BIDV
2010-2012 44
Bng 2.11 : Phn loi nhm theo Quy nh s 493 (493/2005/-NHNN) v
trch d phng DPRR c BIDV nm 2010-2012 45
Bng 2.12 : Tnh hn ngoi bng ca BIDV nm 2010-2012 46
Bng 2.13 : Cu n xu theo ngnh ngh BIDV
nm 2012 47
59
g 2010-2012 61
65
xiii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
-2012 37
-2012 39
40
41
Bi 2.5 : T l N ng 41
Bi 2.6 : T l Li nhu ng 43
HCM 24
54
57
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong hong ct Nam hin nay, nghip v
nghip v n cm t tru
thu nhn ch yu cnghing phc
tp, tim n ri ro l
th gic bing bng, suy
ng hong kinh to ra nhng n hong sn
xut kinh doanh ca doanh nghi n hong c
Hong ch yi vi
i Vi hii tho kinh doanh VietAbroader
ng kt rng 95% ho i Vit
Nam tng. Con s y li nhu
c tng. Li rt l
rng bing c
th gin ra ht sc phc t
xc s ng rt ln ti
hong kinh doanh cng.
V cp thit ra hii vi m a ri
ng. Nhn thn nhm i
t i v
mt vic ht sc quan trng.
n tr r ng, th
n Vi
thin tr rng,
ng h thng xp h ng ni b nh
dng ca ti n tim cn theo chun mc quc t,
2
ng h thu hi nhn dng, qu x
o x
n tr rp tn
n mc quc t n tr rn thit.
Vi mong mu nhn din ri ro n
n rn ch trong hong t chc , qun tr ri ro
ng t th
trin Vit Nam- mt s bi
nhn tr r
n bn v ch u “ Quản trị rủi ro tín
dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hồ
Chí Minh”.
2. Mục tiêu, nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài
n v qun tr rng trong hot
n mc quc t v qun tr r
c thim thc tin qun tr rng c
git Nam.
c trng qun
tr rng tn Vit Nam
Minh trong giai n 20010 2012.
t hp vi vim qun tr ri
ro quc ti vi xut ra mt s gi qun tr rng ti
n Vit Nam
Đối tƣợng và phạm vị nghiên cứu
ng: Nhn d
bin tr rng nhm khc phn ch rng ti
n Vit Nam
Phm vu: Lu gii hn thc hiu v r
3
d n t c t
ng, thc trng qu xut
u qu thi
Phƣơng pháp nghiên cứu
thc hi i vic tng h
- Tng h n, chun mc qun tr rn
quc t Basel I,II; t ng v n bn c
u.
- Thng h liu thc t v ho
dng, hong qun tr rng tn
Vit Nam
- Tng hu c qua h th
quc t
3. Bố cục luận văn
n m t lun, lu
Chương 1: Tng quan v rn tr rng trong hong
Chương 2: Thc trng qun tr rng t
trin Vit Nam
Chường 3: n tr rn dng t
n Vit nam
4
CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
1.1 Rủi ro tín dụng của ngân hàng
1.1.1 Rủi ro
1.1.1.1 Khái niệm về rủi ro
Trong cuc sng sn xung s
c bt ng, ng c, nhng bt ng
y gn rn nh
tc mt thit hi, tn th vt cht ht
ng n do nhc ch
1.1.1.2 Rủi ro trong hoạt động ngân hàng
Ri ro trong hong bin c i khi xy
ra dn s tn tht v n ci nhun thc t so vi d
kin hoc phi b t kho c mt nghip
v nh.
R t yu t i tr
c h hn ch s xut hin ci do
n ri ro trong hong ng
.
- Nhc v c qun tr c
- c v
1.1.2 Rủi ro tín dụng
1.1.2.1 Khái niệm
i, quan h s dng vn ln nhau gia ch th kinh t
i ch th kinh t . Xu ch
c ng bng tin gia
th kinh
5
t c vn bng ti dng trong
mt thi gian nhnh theo tha thu vn gc
n h
Ri r
biu hic t qua vi c n hoc tr n
Rc gi i ro mt kh i ro sai hn.
1.1.2.2 Nhân tố ảnh hưởng
Các nhân tố thuộc về ngân hàng
- c ngh nghip c ng
- qun tr rng c
+ ng
+ dng
+ ng
Các nhân tố thuộc về khách hàng
dng v
dng vng;
s dng vn ngn h n c
th n vic qun tr rng ca NHTM.
Các nhân tố thuộc về môi trường
- ng kinh t i
-
- n t ni l mang li l n hn cho
i lc s d
bng sn m to, ng xn h th
lai.
- n tng xut
nhp khu, n kh ng kinh doanh ngoi
hi ci ln v t ng nh
6
ng s l p v qung
i hi cn kinh t b n, ri
ro t ng rt lc l ng
bn t b mm kh n n vay ngoi t.
-
- o h
1.1.2.3 Tác động của rủi ro tín dụng
Rn ti song song vy
vic hn ch rn mc ti thii v
t ni dung quan trng, chim khong 60-
ho ng rt ln
n.
Qun tr rt trong nhng v trc
s c bic ca h th gi
c rng s u bt l y
Đối với ngân hàng
- Gim li nhun
- Gim kh
- Gi
-
Đối với khách hàng:
c hn xut ca doanh nghip.
n vt lt trong h
a doanh nghip s
lp b ti tr n
i, dn vi
d
7
Đối với nền kinh tế
c cung cp vn cho doanh nghip, nn
kinh t b . Do mng vn ln nm tn n
hn, n v u qu, m
rn sn xun cho vay ci hong
u qu kii. Kt qu n xut
n, nn kinh t i b ri lon.
y, rng x m n s
n c ng ca nn kinh t
vy, qun tr r m ca
n kinh t.
1.2 Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại
1.2.1 Khái niệm
Qun tr rp cn rng m
h thng nhm nhn dng, ki m
thiu nhng tn tht, mng ng bt li ca rng .
n tr rng
n ho qu a, cnh
m hn ch n mc tc kh
c ga khon vay hoc thu gn.
n tr ri ro bao gc: nhn dng ri
ng ri ro, kia r ri ro.
Nhn dng r thng
ng cn dng rng bao g
ng ho hong cng ca
m thc tt c i rng.
c nhi
u hi
nga r t
8
a ri ro mu hi
Ki a rc s d thu
c, chi c gim thiu
nhng tn th xy ra v
ri ro: khi rc ht c
nhng tn tht v n, nguc, v n nhng bin
rc ch khc
phc rn giao ri ro.
1.2.2 Sự cần thiết của quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM
Vic thit lp h thng qun tr r ng trong ho
nhm m t gi m ri ro hoc tn
th ng m c ki m vi
ngun li thc hin tt quy
n tr rng s i hiu qu c th
- D n kp thi ri ro tim n. Vin nhng bin c
lan
ra phm v rng. Gii quyt hu qu r hn ch t hi v
thu nhp c
- ng chng rc thc hin b o ca
- Qun tr ra nhng m th ng. T
hong c th u qu p vi m ra.
1.2.3 Nội dung của quản trị rủi ro tín dụng
1.2.3.1 Nhận biết rủi ro tín dụng
n ra nhng du hiu r t
chi cho vay ho a x p th sp xu hiu ca ri
Nhóm các dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ với ngân hàng
- ng cn ca
9
cung c t s du hiu quan
trng go chng hoc b t chn
ng cc bi n tin
g
- ng vay: M m
n n g
khot u d kin.
Nhóm các dấu hiệu liên quan đến phương pháp quản lý của khách hàng
- u ca h thng qun tr ho
- H thng qun tr hong v mn tr,
hoc l
- c honh cu hic honh bi
p l ng nht;
Thiu n la c nn ra
p k honh m
- Qu u hin thi i
quo, hun
luy then cht.
-
- t h n
t b t tin.
Nhóm các dấu hiệu liên quan tới các ưu tiên trong kinh doanh
- Du hiu hi chng hng ln: Doanh nghip b nh bi m
tr thuc ct gim li
nhun nhc nhng hng ln.
- Du hiu hi chng sn php: B nh bi mt sn ph
u t
- S cc ni b dn ti vic tung ra sn
10
phm dch v n mc thc t, to
m
Nhóm các dấu hiệu thuộc vấn đề kỹ thuật thương mại :
- ng : t i th hiu; cp nht k
thut mi; mng hoi th cnh tranh.
- Sn phm ci v cao.
- ng biu hin ct gia cha, thay th.
Nhóm các dấu hiệu về xử lý thông tin tài chính, kế toán:
- Chun b s lic chm tr
- Nhng kt lun v y: S i
v t l n n mt gi
gim ho i h
con n ng l
- Nhng du hing v ca
xung cy c
c hu.
1.2.3.2 Đo lường rủi ro tín dụng
Ving rc thc hin t thu thp s li
p ma trn r quan trng ca ri
vi ta s dng c n sut xut hin ca r
ca ri ro- M ng ca tn tht, trong
ri ro ca mi kho
ng mt s th m
ci tr lh s dng
h tr, b sung trong vi
ri ro cn vay.
Mô hình chất lƣợng 6C:
- ng ph
11
vay chp vng hi
p vi nhim v sn xut kinh doanh cng thi
ch s n i vn
thu th nhiu ngung NHNN, t
n, t
- c ct ca
qu
.
- Thu nhp cc ht, phc ngun tr
n cng tin t p, tin t
n, hoc tin t
- Bm tiu ki ng
n th tr n
- u ki u ki
ng theo tng thi k t khu vu kin thu
i qua m thn t c
ng thi k.
- King v i trong
lu ng xng
ci vay n c
ch
Vic s dn, song hn ch c
thung ca ngup, kh
ng.
Mô hình xếp hạng của Moody và Standard & Poor
chi ti M
chc xp hm th gi
t ch n. Kt qu xp hm
c cht cao.
12
Bảng 1.1: Mô hình xếp hạng của công ty Moody và Standard& Poor
Nguồn:quản trị ngân hàng thương mại, PGS.,TS. Trần Huy Hoàng, Đại Học Kinh
tế TP.HCM
p hm cc
t
ng sn xu n tr doanh nghi
Moody's
Standard& Poor
Xếp
hạng
Tình trạng
Xếp
hạng
Tình trạng
Aaa
AAA
Aa
AA
A
A
Baa
BBB
Ba
BB
B
B
Caa
CCC
Ca
CC
C
C