Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ môn Toán lớp 11 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.07 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT VINH XUÂN
TỔ TOÁN - TIN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHÂM MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2009- 2010
A
Phần chung dành cho tất cả thí sinh
Nội Dung Điểm
Câu1.1 Giải các phương trình 2 điểm
2 2
3sin (1 3)sin cos cos 0x x x x
− − + =
(1)
Nếu
cos 0 ,
2
x x k k
π
π
= ⇔ = + ∈
¢
không phải là nghiệm của pt (1)
Nếu
cos 0x

, chia hai vế pt(1) cho
2
cos x
ta được

2
3 tan (1 3) tan 1 0x x


− + + =
tan 1
4
1
tan
3
6
x
x k
x
x k
π
π
π
π

=

= +


⇔ ⇔


=

= +






k

¢
0,25
0,25
0,5
Câu1.2

2
4cos 3 sin 2 cos2 1 0x x x− − − =
2 2
4cos 2 3sin cos 2cos 0x x x x⇔ − − =
( )
2cos cos 3 sin 0x x x⇔ − =
cos 0
cos 0
1
tan
cos 3 sin 0
3
x
x
x
x x
=

=



⇔ ⇔


=
− =



2
6
x k
x k
π
π
π
π

= +




= +


0,25
0,25
0,25
0,25

Cách 2:
2
4cos 3 sin 2 cos 2 1 0x x x− − − =

( )
2 1 os2 3sin 2 cos2 1 0
os2 3 sin 2 1 0
c x x x
c x x
⇔ + − − − =
⇔ − + =

1 3 1
os2 sin 2
2 2 2
c x x
⇔ − = −

1
sin os2 os sin 2
6 6 2
1
sin 2
6 2
c x c x
x
π π
π
⇔ − = −
 

⇔ − =
 ÷
 

2 2
6 6
5
2 2
6 6
x k
x k
π π
π
π π
π

− = +




− = +


6
2
x k
x k
π
π

π
π

= +




= +


,
k

¢
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu2.1 Chọn ngẫu nhiên 3 lớp trong 28 lớp ,các kết quả đồng khả năng xảy ra

3
28
( ) 3276n C
Ω = =
Gọi A là biến cố chọn ba lớp thuộc ba khối của trường
Tacó
1 1 1
11 9 8
( ) . . 792n A C C C

= =
0,25
0,25
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN
TỔ TOÁN - TIN
Suy ra
( ) 22
( )
( ) 91
n A
P A
n
= =

0,5
Câu2.2 Gọi B là biến cố ít nhất là một lớp 12 được chọn.
Suy ra
B
là biến cố không có lớp 12 nào được chọn nên
3
20
( ) 1140n B C
= =
Suy ra
( ) 1140 95
( )
( ) 3276 273
n B
P B
n

= = =

Do đó
95 178
( ) 1 ( ) 1
273 273
P B P B
= − = − =
0,5
0,25
0,25
Câu3
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức
16
3
1
2x
x
 
+
 ÷
 
Ta có số hạng thứ
1k
+
trong khai triển trên là

16 16 16 4
16 16
3

1
(2 ) . 2 .
k
k k k k k
C x C x
x
− − −
 
=
 ÷
 
Để số hạng này không chứa x thì
16 4 0 4k k
− = ⇔ =
Vậy số hạng không chứa x là
12 4
16
2 7454720C =
0,5
0,25
0,25
Câu4.1 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Hình vẽ (0,25 điểm)
Ta có M là điểm chung của hai
mặt phẳng (SAC) và (MHK)
Trong (ABCD), gọi I là giao
điểm của AC và HK.
, ( )I AC AC SAC∈ ⊂
nên
( )I SAC∈

, ( )I HK HK MHK∈ ⊂
nên
( )I MHK∈
Vậy
( ) ( )SAC MHK MI∩ =
0,25
0,25
0,25
Câu4.2 Đường thẳng HK cắt AB và AD tại E và F .
Gọi P,Q lần lượt là giao điểm ME với SB và MF với SD
Suy ra
( ) ( )MHK ABCD HK∩ =

( ) ( )MHK SCD KQ∩ =

( ) ( )MHK SAD QM∩ =

( ) ( )MHK SAB MP∩ =

( ) ( )MHK SBC PH∩ =
Vậy thiết diện nhận được là ngũ giác
HKQMP
0,25
0,5
0,25
B-PR Phần1: Theo chương trình chuẩn
Câu5a1
Gọi số có bốn chữ số
,abcd
với

a b c d≠ ≠ ≠
;
{ }
, , , 0,1,2,3,4,5,6a b c d ∈
Chọn chữ số
0a

có 6 cách chọn
Chọn bộ ba chữ số b,c,d còn lại khác a, ta có
3
6
120A =
cách chọn
Vậy số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các số trên là
6.120 720=
số
0,25
0,5
0,25
S
P
Q
I
E
F
K
H
D
A
B

C
M
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN
TỔ TOÁN - TIN
Câu5a2
Với mọi
*
n∈¥
, CMR:
( 1)( 2)
1.2 2.3 3.4 ( 1)
3
n n n
n n
+ +
+ + + + + =
(1)
Với
1n =

1.2.3
(1) 1.2
3
⇔ =
suy ra (1) đúng với n=1
Giả sử (1) đúng với
, , 2n k k k= ∈ ≥¥
.
tức là
( 1)( 2)

1.2 2.3 3.4 ( 1)
3
k k k
k k
+ +
+ + + + + =
ta cần chứng minh (1) đúng với
1n k
= +
.
nghĩa là ta chứng minh:

( 1)( 2)( 3)
1.2 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2)
3
k k k
k k k k
+ + +
+ + + + + + + + =
Thật vậy ,ta có
( 1)( 2)
1.2 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2) ( 1)( 2)
3
k k k
k k k k k k
+ +
+ + + + + + + + = + + +

( 1)( 2)( 3)
3

k k k+ + +
=
(đpcm)
Vậy (1) đúng
*
n∀ ∈¥
0,25
0,25
0,5
Câu 6a
Đường tròn (C) có tâm
(2; 3)I −
và bán kính
4R =
Ta có
' 2 1 3
( ) '( '; ')
' 3 2 5
v
x
T I I x y
y
= + =

= ⇔

= − − = −

r


' 4R R= =
Vậy phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép
V
T
ur
là:

2 2
( 3) ( 5) 16x y− + + =
0,25
0,25
0,5
Phần 2: Theo chương trình nâng cao
Câu5b1
Gọi số chẵn có bốn chữ số khác nhau là
abcd
,
với
a b c d≠ ≠ ≠
;
{ }
, , , 0,1,2,3,4,5,6a b c d ∈
Nếu
0d
=
:
Chon
0d =
có 1 cách chọn
Chọn bộ ba chữ số a,b,c khác 0 có

3
6
120A =
cách chọn
Suy ra số chẵn có bốn chữ số mà
0d
=
là 120 số.
Nếu
0d ≠
Chọn chữ số
0d ≠
trong các số
{ }
2;4;6
có 3 cách chọn
Sau khi chọn d,chọn chữ số
0a

có 5 cách chọn
Sau khi chọn a,d chọn bộ hai chữ số b,c có
2
5
20A =
cách chọn
Suy ra số chẵn có 4 chữ số mà
0d ≠

3.5.20 300=
số

Vậy số chẵn cần tìm thỏa mãn bài toán là
120 300 420
+ =
số.
0,5
0,25
0,25
Câu5b2
Ta có X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận giá trị trong tập
{ }
0,1,2,3
số phần tử của không gian mẫu là
3
12
( ) 220n CΩ = =
( 0)P X =
là xác suất chọn được cả ba quả cầu xanh ,
3
7
7
( 0)
220 44
C
P X = = =
( 1)P X =
là xác suất chọn được một quả cầu đỏ và hai quả cầu xanh

1 2
5 7
.

21
( 1)
220 44
C C
P X = = =
( 2)P X =
là xác suất chọn được hai quả cầu đỏ và một quả cầu xanh
0,25
0,25
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN
TỔ TOÁN - TIN

2 1
5 7
.
7
( 2)
220 22
C C
P X = = =
( 3)P X =
là xác suất chọn được cả ba quả cầu đỏ ,
3
5
1
( 3)
220 22
C
P X = = =
Ta có bảng phân bố xác suất:

X 0 1 2 3
P(X)
7
44
21
44
7
22
1
22
Kỳ vọng của X là
( ) 1,25E X =
0.25
0,25
Câu 6b
J
I
E
F
M
A
B
C
Vì các tam giác BAE và CAF vuông cân tại A , nên có phép quay tâm A góc
quay
0
90
(theo chiều dương) biến E thành B, C thành F. suy ra EC=BF và
EC BF


Mặt khác IM là đường trung bình của tam giác BEC nên IM // EC và
1
2
IM EC=
. Tương tự , MJ // BF và
1
2
MJ BF=
Do đó
IM MJ
=

IM MJ IMJ
⊥ ⇒ ∆
vuông cân tại M.
0,25
0,25
0,25
0,25
GHI CHÚ : Mọi cách giải khác đúng và hợp lí đều cho điểm tối đa.

×