Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì môn Toán lớp 10 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.41 KB, 5 trang )

Trường THPT Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014-2015
Trường THPT Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014-2015
Tổ Toán
Tổ Toán


Môn: Đại số 10
Môn: Đại số 10
(
(
Cơ Bản
Cơ Bản
)
)
Chương IV. Bất đẳng thức, bất phương trình
Chương IV. Bất đẳng thức, bất phương trình


ĐỀ TỰ LUẬN
ĐỀ TỰ LUẬN
1).Matrận đề:
1).Matrận đề:

ST
T
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1
Dấu của nhị thức bậc


nhất và bậc hai.
1

1.
0
1
2.0
2

3.0
2
Áp dụng định lí dấu
nhị thức và tam thức
để giải bất phương
trình.
1

1.
0

1

2.0
2


3.0
3
Vận dụng dấu của
tam thức bậc 2, nhị

thức bậc nhất để giải
các bài toán phương
trình có nghiệm.
1

1.
0
1


2.0
1
1.0
3

4.0
Tổng số
3
3.
0
2
4.0
2
3.0
7
10.0
2).Chú thích nội dung matrận đề:
▪ Biết cách xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc 2
▪ Sử dụng các phép biến đổi tương đương và cách xét dấu nhị thức bậc nhất, tam
thức bậc 2 để giải các bất phương trình tích, thương.

▪ Vận dụng cách giải bất phương trình chứa nhị thức bậc nhất, tam thức bậc 2 để
giải các bài toán liên quan đến phương trình có nghiệm hay vô nghiệm.
Hết
1
Trường THPT Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG IV
Trường THPT Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG IV
Tổ Toán Môn: Đại số 10 Năm 2014- 2015
Tổ Toán Môn: Đại số 10 Năm 2014- 2015


o0o
o0o




Câu 1 (3.0 điểm) Xét dấu các biểu thức :

( ) ( )
2
9 8
) 2 1 )
2
x x
a f x x b f x
x
− +
= − + =



Câu 2 (3.0 điểm) Giải các bất phương trình:

2
2
3 2
) 2 9 7 0 ) 2 2
1
x x
a x x b x
x
− −
− + − < ≥ +


Câu 3 (4.0 điểm) Cho phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 2 1 3 2 0 *m x m x m− − + + − =

( m là tham số)
a) Giải phương trình
( )
*
khi
2m =
.
b) Tìm m để phương trình
( )
*
có hai nghiệm trái dấu.

c) Tìm m để phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa điều kiện:

1 2
1 1 14
3x x
+ ≥
.
Hết
Trường THPT Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG IV
Trường THPT Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG IV
Tổ Toán Môn: Đại số 10 Năm 2014- 2015
Tổ Toán Môn: Đại số 10 Năm 2014- 2015


o0o
o0o




Câu 1 (3.0 điểm) Xét dấu các biểu thức :

( ) ( )
2

9 8
) 2 1 )
2
x x
a f x x b f x
x
− +
= − + =


Câu 2 (3.0 điểm) Giải các bất phương trình:

2
2
3 2
) 2 9 7 0 ) 2 2
1
x x
a x x b x
x
− −
− + − < ≥ +


Câu 3 (4.0 điểm) Cho phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 2 1 3 2 0 *m x m x m− − + + − =

( m là tham số)

a) Giải phương trình
( )
*
khi
2m =
.
b) Tìm m để phương trình
( )
*
có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa điều kiện:
2

1 2
1 1 14
3x x
+ ≥
.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN TOÁN LỚP 10 CƠ BẢN
( Chương IV.Bất Đẳng Thức, Bất Phương Trình )
Câu Ý Nội dung Điểm

1
Xét dấu các biểu thức sau
3,00
1a
( )
2 1f x x= − +

1,00
○ Ta có:
( )
1
0
2
f x x= ⇔ =

0,25
○ Bảng xét dấu:
x
-


1
2
+

f(x) + 0 -

0,25
○ Dựa vào bảng xét dấu, ta có:
+

( )
1
0 ;
2
f x khi x
 
> ∈ −∞
 ÷
 
0,25
+
( )
1
0 ;
2
f x khi x
 
< ∈ +∞
 ÷
 

0,25
1b

( )
2
9 8
2
x x
f x

x
− +
=


2,00
○ Ta có:
2
1
2 0 2 9 8 0
8
x
x x và x x
x
=

− = ⇔ = − + = ⇔

=


0,50
○ Bảng xét dấu:
x
∞−
1 2 8
∞+

x
2

– 9x + 8 + 0 - - 0 +

2x −
- - 0 + +

( )
xf
- 0 + - 0 +

0,50
○ Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

( ) ( ) ( )
0 1; 2 8;f x khi x+ > ∈ ∪ +∞

0,50
+
( ) ( ) ( )
0 ; 1 2; 8f x khi x< ∈ −∞ ∪

0,50
2
Giải các bất phương trình
3,00
2a
2
2 9 7 0x x− + − <
(1)
1,00
○ Đặt

( )
2
2 9 7f x x x= − + −
có hai nghiệm
1 2
7
1 ,
2
x x= =
.
0,25
○ Bảng xét dấu:
x
∞−

1

7
2

∞+

0,50
3

( )
xf
- 0 + 0 -

○ Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình (1) là:


( )
7
; 1 ;
2
S
 
= −∞ ∪ +∞
 ÷
 

0,25
2b

2
3 2
2 2
1
x x
x
x
− −
≥ +

(2)

2,00
○ Điều kiện:
1x ≠
0,25


( )
2 2
3 2 3 2
2 2 2 2 0
1 1
x x x x
x x
x x
− − − −
≥ + ⇔ − + ≥
− −

0,25

2
3
0
1
x x
x
− −
⇔ ≥


0,25
○ Đặt
( )
2
3

.
1
x x
f x
x
− −
=

Ta có
1 0 1x x
− = ⇔ =

2
0
3 0
3
x
x x
x
=

− − = ⇔

= −

0,50
○ Bảng xét dấu:
x
−∞


3−

0

1

+∞

2
3x x− −
-
0
+
0
- -
1x

- - -
0
+
( )
f x
+
0
-
0
+ ║ -

0,50
○ Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình (2) là:


(
] [
)
; 3 0; 1S = −∞ − ∪

0,25
3
Cho phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 2 1 3 2 0 *m x m x m− − + + − =

( m là tham số)
4,00
3a
Giải phương trình
( )
*
khi
2m =
.
1,00
○ Khi m = 2: (*) có dạng:
2
6 0x x− =
0,25

0
6

x
x
=



=

0,50
○ Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
0; 6S =
0,25
3b
Tìm m để phương trình
( )
*
có hai nghiệm trái dấu.
2,00
○ Khi
1m =
: Phương trình
( )
*
trở thành:
3
4 3 0
4
x x− − = ⇔ = −


0,25
Với
1m =
thì phương trình có một nghiệm
3
4
x = −
nên loại
1m =
.
0,25
○ Khi
1m ≠
: Phương trình
( )
*
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

( )
3 2
0
1
m
m

<

0,50
hay
( ) ( )

3 1 2 0m m− − <
0,25

2
3 2 0m m⇔ − + <
0,25

1 2m⇔ < <

0,25
○ Kết luận. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
4
1 2m< <
. 0,25
3c
Tìm m để phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa điều kiện:
1 2
1 1 14
3x x
+ ≥
.
1,00
○ Phương trình
( )

*
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
khi và chỉ khi

2
1
1
0
1
' 0
5
2 11 5 0
2
m
m
a
m
m m







⇔ ⇔
  
∆ >

< <
− + − >




(**)
0,25
○ Khi đó:
( )
1 2
2 1
1
m
x x
m
+
+ =


( )
1 2
3 2
1
m
x x
m

=



0,25
○ Do đó:
( )
( )
1 2
1 2 1 2
2 1
1 1 14 14 14
3 3 3 2 3
m
x x
x x x x m
+
+
+ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥


( )
( ) ( )
2 1
14 12 30 5
0 0 2
3 2 3 3 2 2
m
m
m
m m
+
− +

⇔ − ≥ ⇔ ≥ ⇔ < ≤
− −
.
0,25
○ Kết hợp điều kiện (**), suy ra giá trị cần tìm của
m

5
2
2
m< ≤
.
0,25
Ghi chú : Mọi cách giải khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa theo thang điểm của đáp
án.
5

×