Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì môn Toán lớp 10 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.97 KB, 5 trang )

Trường THPT Vinh Xuân KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
TỔ TOÁN MÔN TOÁN LỚP 10 - Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC − − − − − −&− − − − − −
o0o
Câu 1 (1,0 điểm): Xét dấu biểu thức
( )
2
(3 )(2 1)f x x x x= − − −
.
Từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình
2
(3 )(2 1) 0x x x− − − ≥
Câu 2 (1,0 điểm): Giải bất phương trình
3 1
2 4x x

+ −
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm các giá trị
m
để phương trình
2 2
2( 1) 6 5 0x m x m m− − − + − =
(1) có hai
nghiệm dương phân biệt.
Câu 4 (1,0 điểm): Rút gọn biểu thức
( )
2 2
sin sin 1 tan( )
2
p x x x
π


π π
 
= − + − − + +
 ÷
 
Câu 5 (1,0 điểm): Cho
3
sin ,
5 2
π
α α π
= < <
. Tính giá trị của biểu thức
2 3
cos sin
4 3 5
A
π π
α α
   
= + + − −
 ÷  ÷
   
Câu 6 (1,0 điểm):
Chứng minh đẳng thức
1 sin 2 cos2
cot
1 sin 2 cos2
a a
a

a a
+ +
=
+ −
, (khi các biểu thức có nghĩa)
Câu 7 (1,0 điểm): Cho
, , A B C
là ba góc của một tam giác, chứng minh rằng:
2 2 2
cos cos cos 1 2cos .cos .cosA B C A B C+ + = −
Câu 8 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng
( )Oxy
cho
( )
1; 1A − −
và đường thẳng
:3 4 5 0x y∆ − + =
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua
A
và song song với

.
b) Viết phương trình đường tròn tâm
( )
3;1I
và tiếp xúc với

.
Câu 9 (1,0 điểm):
Trong mặt phẳng

( )Oxy
cho tam giác
ABC
cân ở
( )
4;6A
và điểm
( )
6;2M
nằm trên
cạnh
BC
, trọng tâm G của tam giác
ABC
nằm trên đường thẳng
: 2 2 0d x y− + =
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
BC
.
Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2014-2015
Câu Nội dung
Điểm
1
Xét dấu biểu thức
( )
2
(3 )(2 1)f x x x x= − − −
.

1,0
Ta có
2
( ) 0 (3 )(2 1) 0f x x x x= ⇔ − − − =

2
3
3 0
1
2 1 0
1
2
x
x
x
x x
x


=
− =


⇔ ⇔ =


− − =


= −



0,25
Bảng xét dấu của
( )f x

x
−∞

1
2

1 3
+∞
3 x

+ + + 0 ─
2
2 1x x− −
+ 0 ─ 0 + +
( )f x
+ 0 ─ 0 + 0 ─
0,25
Từ BXD ta có
( )
1
( ) 0, ; 1;3
2
f x x
 

> ∀ ∈ −∞ −
 ÷
 
U
;
( )
1
( ) 0, ;1 3;
2
f x x
 
< ∀ ∈ − +∞
 ÷
 
U
0,25
Dựa vào BXD suy ra tập nghiệm của bất phương trình
2
(3 )(2 1) 0x x x− − − ≥


[ ]
1
; 1;3
2
S
 
= −∞ −



 
U
0,25
2
Giải bất phương trình
3 1
2 4x x

+ −
(1)
1,0

ĐK :
2
4
x
x
≠ −




0,25
Bpt (1)
( ) ( )
3 1 10 4
0 0
2 4 2 4
x
x x x x


⇔ − ≤ ⇔ ≤
+ − + −
0,25
Đặt
( )
( ) ( )
10 4
2 4
x
g x
x x

=
+ −
;
( )
5
0
2
g x x= ⇔ =
0,25
x
−∞

2−

5
2
4

+∞
10 4x−
+ + 0 ─ ─
( ) ( )
2 4x x+ −
─ 0 + + 0 ─
( )g x
─ + 0 ─ + .
Dựa vào BXD suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

( )
5
; 2 ;4
2
S
 
= −∞ −
÷

 
U
0,25
3

Tìm các giá trị
m
để phương trình
2 2
2( 1) 6 5 0x m x m m− − − + − =
(1) có hai

nghiệm dương phân biệt.
1,0
Để pt(1) có hai nghiệm dương phân biệt
' 0
0
0
S
P
∆ >


⇔ >


>

0,25

2 2 2
2 2
( 1) 6 5 0 2 8 6 0
2( 1) 0 1
6 5 0 6 5 0
m m m m m
m m
m m m m
 
− + − + > − + >
 
⇔ − > ⇔ >

 
 
− + − > − + <
 
0,25

1
3
1 3 5
1 5
m
m
m m
m

<



>



⇔ > ⇔ < <


< <




Vậy
3 5m< <
là giá trị cần tìm
0,50
4
Rút gọn biểu thức
( )
2 2
sin sin 1 tan( )
2
p x x x
π
π π
 
= − + − − + +
 ÷
 
1,0
Ta có
( )
2 2
sin sin 1 tan( )
2
p x x x
π
π π
 
= − + − − + +
 ÷
 


2 2
cos sin 1 tanx x x= + − +
0,75

tan x=
0,25
5
Cho
3
sin ,
5 2
π
α α π
= < <
. Tính giá trị của biểu thức
2 3
cos sin
4 3 5
A
π π
α α
   
= + + − −
 ÷  ÷
   
1,0
Ta có
2 2
9 16 4

cos 1 sin 1 cos
25 25 5
α α α
= − = − = ⇒ = ±
0,25

2
π
α π
< <
suy ra
cos 0
α
<
nên
4
cos
5
α
= −
0,25

2 3
cos sin
4 3 5
A
π π
α α
   
= + + − −

 ÷  ÷
   

2 3
cos .cos sin .sin sin .cos cos .sin
4 4 3 3 5
π π π π
α α α α
= − + − −
0,25

4 2 3 2 3 1 4 3 2 3 3 7 2
. . . .
5 2 5 2 5 2 5 2 5 10

= − − + + − =
0,25
6
Chứng minh đẳng thức
1 sin 2 cos2
cot
1 sin 2 cos2
a a
a
a a
+ +
=
+ −
, (khi các biểu thức có nghĩa)
1,0

Ta có
2
2
1 sin 2 cos2 (1 cos2 ) sin 2 2cos 2sin cos
1 sin 2 cos2 (1 cos2 ) sin 2 2sin 2sin cos
a a a a a a a
a a a a a a a
+ + + + +
= =
+ − − + +
0,50

2cos (cos sin )
2sin (sin cos )
a a a
a a a
+
=
+
0,25

cos
cot
sin
a
a
a
= =
0,25
7

Cho
, , A B C
là ba góc của một tam giác, chứng minh rằng:
2 2 2
cos cos cos 1 2cos .cos .cosA B C A B C+ + = −
1,0
Ta có
2 2 2 2
1 cos2 1 cos2
cos cos cos cos
2 2
B C
A B C A
+ +
+ + = + +
0,25

( )
2 2
1
cos 1 cos2 cos2 1 cos cos( ).cos( )
2
A B C A B C B C= + + + = + + + −
0,25

2 2
1 cos cos( ).cos( ) 1 cos cos .cos( )A A B C A A B C
π
= + + − − = + − −


[ ]
1 cos cos cos( )A A B C= + − −
0,25

[ ]
1 cos cos( ) cos( ) 1 2cos cos cosA B C B C A B C= + − + − − = −
0,25
8
Trong mặt phẳng
( )Oxy
cho
( )
1; 1A − −
và đường thẳng
:3 4 5 0x y∆ − + =
2,0
8a Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua
A
và song song với

. 1,0
Vì d song song với

nên phương trình đường thẳng d có dạng

:3 4 0d x y C− + =
với
5C

0,5


( )
1; 1A − −
thuộc d ta có
3 4 0 1C C
− + + = ⇔ = −
thỏa mãn
5C

0,25
Vậy phương trình đường thẳng
:3 4 1 0d x y− − =
0,25
8b
Viết phương trình đường tròn tâm
( )
3;1I
và tiếp xúc với

. 1,0
Đường tròn tâm
( )
3;1I
và tiếp xúc với

nên có bán kính

2 2
9 4 5
10

( ; ) 2
5
3 4
R d I
− +
= ∆ = = =
+
0,50
Vậy phương trình đường tròn tâm
( )
3;1I
bán kính
2R =


2 2
( 3) ( 1) 4x y− + − =
0,50
9
Trong mặt phẳng
( )Oxy
cho tam giác
ABC
cân ở
( )
4;6A
và điểm
( )
6;2M
nằm

trên cạnh
BC
, trọng tâm G của tam giác
ABC
nằm trên đường thẳng
: 2 2 0d x y− + =
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
BC
.
1,0
Gọi
( )
;H x y
là trung điểm của
BC
suy ra
AH BC⊥

G d∈
nên tọa độ
( )
2 2;G a a−
Ta có
(2 6; 6)AG a a= − −
uuur
;
( 4; 6)AH x y= − −
uuur

G

là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
2
2 6 ( 4)
2
3
2
3
6 ( 6)
3
a x
AG AH
a y

− = −


= ⇔


− = −


uuur uuur

3 5
3
3 5; 3
3

2
3
2
x a
a
H a
a
y
= −


 
⇔ ⇒ − −

 ÷
= −
 


0,25
Ta có
3
(3 9; 9)
2
a
AH a= − −
uuur
;
3
(3 11; 5)

2
a
MH a= − −
uuuur

. 0M BC AH MH AH MH∈ ⇒ ⊥ ⇔ =
uuur uuuur

3 3
(3 9)(3 11) 9 5 0
2 2
a a
a a
  
⇔ − − + − − =
 ÷ ÷
  
0,25

2
5 108 576 0t t⇔ − + =
với
3t a
=

12 4
48 16
5 5
t a
t a

= =
 
 
⇔ ⇒
 
= =
 
+ Với
4 (7;3)a H= ⇒

(3; 3) 3(1; 1)AH = − = −
uuur
Đường thẳng BC đi qua
( )
6;2M
và nhận véc tơ
1
(1; 1)
3
n AH= = −
r uuur
làm VTPT
Phương trình đường thẳng
BC
:
6 ( 2) 0 4 0x y x y− − − = ⇔ − − =
0,25
+ Với
16 23 9
;

5 5 5
a H
 
= ⇒
 ÷
 

( )
3 21 3
; 1; 7
5 5 5
AH
 
= − = −
 ÷
 
uuur
Đường thẳng BC đi qua
( )
6;2M
và nhận véc tơ
5
(1; 7)
3
n AH= = −
r uuur
làm VTPT
Phương trình đường thẳng
BC
:

6 7( 2) 0 7 8 0x y x y− − − = ⇔ − + =
0,25
Hết

×