Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Đầu tư phát triển tại Tổng công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.3 KB, 92 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.........................................................................................1
CHƯƠNG 1: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP DÂ
̀
U KHI
́
VIỆT NAM GIAI
ĐOẠN 2005 - 2008..................................................................................3
I. Tổng quan về Tổng công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC). .3
1. Quá trình hình thành và phát triển của Tổng công ty PVC...................3

 !"#$%
1.2.1 Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty PVC...........................................4
1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban trong Tổng công ty PVC6
2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng công ty PVC
trong giai đoạn 2005 – 2008....................................................................15
&'()*$#$+
,*-./01()*$#$$.*- 
22+32245
II. Tình hình hoạt động đầu tư phát triển của Tổng công ty cổ phần Xây lắp
Dầu khí (PVC) giai đoạn 2005 -2008..........................................................24
1. Tình hình về vốn đầu tư phát triển của Tổng công ty PVC giai đoạn
2005 - 2008.............................................................................................24
6 !7.89#$$.*-22+:224%
&;!7.89#$+
2. Thực trạng đầu tư phát triển của Tổng công ty PVC giai đoạn 2005 -
2008.........................................................................................................27
<891=)9
>


?$
@
A
<=
B
9 $
C
 $
C
 *
C
D
C
?
>
4
<89=$*E9FE$*./
2.3.1 Công tác tuyển dụng.....................................................................35
G*$<=
B
9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
2.3.2 Công tác đào tạo...........................................................................35
2.3.3 Đầu tư phát triển năng lực quản lý...............................................36
%<89**-./H$I(J4
+<89**-./D(*$K%2
III. Đánh giá hoạt động đầu tư phát triển của Tổng công ty PVC..............41
1. Kết quả của hoạt động đầu tư phát triển..............................................41
G7E9F!7.89L%
07../%

<89.ME EL01()*$#$
%5
2. Hiệu quả của hoạt động đầu tư phát triển ...........................................48
,N0O%4
2.1.1 So sánh Doanh thu tăng thêm / Vốn đầu tư...................................48
2.1.2 Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư.....................................................49
,N01M/+2
2.2.1 Mức đóng góp cho ngân sách tăng ...............................................50
2.2.2 Số chỗ làm việc tăng thêm.............................................................51
2.2.3 Tiền lương của người lao động tăng thêm.....................................52
3. Đánh giá chung về hoạt động đầu tư phát triển của Tổng công ty......52
&P(QN0OL+
3.1.1 Năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm............................................52
3.1.2 .Đầu tư phát triển nguồn nhân lực.................................................53
3.1.3 Đầu tư cho hoạt động Marketing...................................................55
,-Q(R(I**-./.89STIU#$
+5
3.2.1 Tổng công ty gặp khó khăn về vốn cho hoạt động đầu tư phát triển
................................................................................................................56
3.2.2 Khó khăn và hạn chế về đào tạo nguồn nhân lực.........................57
3.2.3 Máy móc, công nghệ đầu tư còn tương đối lạc hậu.......................58
3.2.4 Đầu tư cho công tác Marketing còn ít...........................................58
G*$<=
B
9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN TẠI TỔNG CÔNG TY PVC ĐẾN 2015.................................60
I. Định hướng phát triển của Tổng công ty đến 2015.................................60
1. Nội dung của chiến lược phát triển Tổng công ty PVC 2009 – 2015

và tầm nhìn đến 2025..............................................................................60
H"DNT52
H"D"U52
2. Những cơ hội và thách thức đối với Tổng công ty PVC.....................62
&P/.7!V5
T.7!V5
3. Định hướng triển khai cụ thể...............................................................63
II. Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển tại Tổng công ty
PVC.............................................................................................................70
1. Giải pháp huy động và sử dụng vốn hiệu quả....................................70
W0STS!'./!7A2
W0STS!')"!7A
2. Giải pháp về đầu tư xây dựng cơ bản..................................................73
3. Giải pháp về đầu tư mua sắm máy móc thiết bị..................................74
4. Giải pháp đâ
̀
u tư phát triển nguồn nhân lực........................................76
5. Giải pháp đầu tư Marketing, phát triển thương hiệu...........................80
6. Giải pháp đầu tư phát triển khoa học công nghệ.................................82
7. Một số kiến nghị với Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam.............83
KẾT LUẬN...........................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................86
G*$<=
B
9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Tổng công ty PVC
giai đoạn 2005 -2008.............................................................................23
Biểu đồ 1: Vốn đầu tư phát triển của Tổng công ty PVC giai đoạn

2005 – 2008............................................................................................ 24
Bảng 2: Cơ cấu nguồn vốn huy động cho hoạt động đầu tư phát triển
giai đoạn 2005 – 2008............................................................................25
Bảng 3: Danh mục thiết bị thi công của Tổng công ty PVC tại
31/12/2007.............................................................................................. 30
Bảng 4: Tổng vốn đầu tư mua sắm máy móc thiết bị phục vụ thi
công-...................................................................................................... 32
Biểu đồ 2: Tình hình đầu tư nâng cao chất lượng lao động...............34
Bảng 5: Vốn đầu tư nâng cao chất lượng lao động.............................37
Biểu đồ 3: Vốn đầu tư cho hoạt động marketing, phát triển thương
hiệu........................................................................................................ 38
Biểu đồ 4: Tình hình đầu tư cho hoạt động nghiên cứu khoa học công
nghệ....................................................................................................... 40
Bảng 6: Khối lượng vốn đầu tư thực hiện tại Tổng công ty qua các
năm........................................................................................................ 42
Bảng 7: Giá trị tài sản cố định huy động của Tổng công ty
giai đoạn 2005 - 2008............................................................................43
Bảng 8: Máy móc thiết bị mua sắm phục vụ thi công năm 2008........43
Bảng 9: Kết quả thu được từ hoạt động đầu tư và kinh doanh của
PVC trong giai đoạn 2007 – 2008.........................................................46
G*$<=
B
9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Bảng 10: Doanh thu tăng thêm và vốn đầu tư....................................48
Bảng 11: Lợi nhuận tăng thêm / Vốn đầu tư.......................................49
Bảng 12: Mức nộp ngân sách tăng thêm và vốn đầu tư......................50
Bảng 13: Lao động tăng thêm/ Vốn đầu tư.........................................51
Bảng 14: Thu nhập tăng thêm / Vốn đầu tư........................................52
Bảng 15: Cơ cấu lao động theo trình độ của Tổng công ty PVC........54

Bảng 16: Mức thu nhập trung bình của người lao động trong
Tổng công ty PVC.................................................................................55
Biểu đồ 5: Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2009 – 2015........................61
Bảng 17: Các dự án xây lắp chuyên ngành dầu khí PVC sẽ thực hiện
đê
́
n 2010................................................................................................64
Bảng 18: Các thiết bị PVC chế tạo trong giai đoạn 2009 - 2010.........65
Bảng 19: Các công trình dân dụng cao cấp PVC tham gia thi công
đê
́
n 2010................................................................................................66
Bảng 20: Kế hoạch thực hiện của PVC trong đê
́
n năm 2010.............67
Bảng 21: Tổng hợp các chỉ tiêu về giá trị sản lượng đê
́
n 2010..........68
Bảng 22: Mục tiêu tăng trưởng của PVC trong giai đoạn 2011 - 2015
............................................................................................................... 68
G*$<=
B
9
GR$EX7S 1
LỜI MỞ ĐẦU
Sau khi Việt Nam gia nhập WTO, đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt
Nam đã tăng rất nhanh và đạt gần 20 tỷ USD năm 2007. Nhiều dự án có tổng mức
đầu tư đăng kí trên 5 tỷ USD vào Việt Nam năm 2008. Đầu tư trong nước và nước
ngoài tăng mạnh làm nhu cầu xây lắp công nghiệp tăng theo. Kinh tế phát triển với
tốc độ ổn định, lâu dài sẽ làm bùng nổ nhu cầu xây dựng dân dụng cao cấp, đặc biệt

là trong lĩnh vực văn phòng cho thuê, khách sạn và căn hộ cao cấp. Giá đất tại các
thành phố lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh đang ở mức khá cao thúc đẩy nhu cầu
xây dựng các tòa nhà cao ốc. Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam đang thực hiện
chiến lược đa dạng hóa ngành nghề đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt, theo đó
Tập đoàn sẽ đầu tư vào các lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế nhằm phát triển Tập
đoàn thành một trong những trụ cột của nền kinh tế. Tổng mức đầu tư của
Petrovietnam năm 2007 là 55 ngàn tỷ đồng, trong đó có khoảng 15 tỷ ngàn tỷ đồng
đầu tư cho xây lắp. Ngoài đầu tư của Tập đoàn, các thành viên của Petrovietnam
cũng đang đầu tư rất mạnh vào các lĩnh vực khai thác và thăm dò dầu khí, chế biến và
kinh doanh các sản phẩm dầu khí, thủy điện và các dự án công nghiệp khác.
Thực hiện chiến lược phát triển chung của tập đoàn và mục tiêu chiến lược đã
vạch ra, PVC đã và đang vươn lên trở thành một Tổng Công ty xây lắp chuyên
ngành, chủ lực của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam trong xây lắp chuyên ngành
dầu khí, đặc biệt là các công trình dầu khí trên biển.
Là sinh viên năm cuối của khoa Đầu tư – trường Đại học kinh tế quốc dân, em
đang thực hiện chương trình thực tập cuối khóa tại Ban Đầu tư và Dự án của Tổng
công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam. Trong gần bốn tháng thực tập tại đây, em
đã có cơ hội được tìm hiểu về đơn vị, về quá trình hình thành phát triển, cơ cấu chức
năng của các phòng ban, về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như tình
hình đầu tư của Tổng công ty này. Để tìm ra những giải pháp nhằm phát huy những
thành công, kết quả, hạn chế những tồn tại trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư
G*$<=
B
9
GR$EX7S 2
phát triển ở Tổng công ty PVC trong thời gian qua, em lựa chọn đề tài: “Đầu tư phát
triển tại Tổng công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015”
Kho
́
a luâ

̣
n tốt nghiệp bao gồm 2 chương chính:
Chương I: Tình hình đầu tư phát triển của Tổng công ty PVC giai đoạn 2005 -
2008
Chương II: Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh đầu tư phát triển tại Tổng công ty
PVC
G*$<=
B
9
GR$EX7S 3
CHƯƠNG 1: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP DÂ
̀
U KHI
́
VIỆT
NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2008
I. Tổng quan về Tổng công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC)
1. Quá trình hình thành và phát triển của Tổng công ty PVC
1.1 Lịch sử hình thành Tổng công ty PVC
Tổng công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC) là đơn vị thành viên
của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, hoạt động trong lĩnh vực xây lắp các công
trình dân dụng cao cấp, công nghiệp dầu khí, đầu tư và kinh doanh bất động sản...
Tiền thân của Tổng công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam là Binh đoàn
318, ra đời từ năm 1980 với nhiệm vụ chủ yếu là chuẩn bị cơ sở vật chất phục vụ cho
ngành dầu khí.
Ngày 14/9/1983, Tổng cục Dầu khí đã có quyết định số 1069/DK – TC, Binh
đoàn 318 chuyển thành Xí nghiệp Liên hiệp Xây lắp Dầu khí, là một trong những đơn
vị chủ lực xây dựng giàn khoan đầu tiên của Xí nghiệp Liên doanh Dầu khí Việt Xô
với gần 1.200 cán bộ chiến sĩ và trên 50 cán bộ lãnh đạo, kỹ sư, công nhân kỹ thuật

từ Khu gang thép Thái Nguyên, các Viện, các trường Đại học và các Tổng công ty
được điều động về với nhiệm vụ “Xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng
phục vụ quá trình tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí, công trình chuyên dụng vận
chuyển, chế biến, tàng trữ dầu…”. Ngay từ ngày đầu thành lập, đơn vị đã chú trọng
đến việc đầu tư vào cơ sở vật chất, tích luỹ kinh nghiệm, phát triển năng lực sản xuất
để tạo nền tảng khá vững chắc cho sự phát triển sau này. Qua gần một phần tư thế kỷ
phát triển và trưởng thành, Tổng công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam đã trải
qua những dấu mốc quan trọng như:
- Chuyển thành Công ty Thiết kế và Xây dựng Dầu khí (PVECC) vào năm
1995.
G*$<=
B
9
GR$EX7S 4
- Đầu năm 2006, PVECC chuyển đổi hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần
với tên gọi Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí.
- Ngày 21/11/2007, Đại hội đồng cổ đông bất thường Công ty cổ phần Xây lắp
Dầu khí thông qua Đề án chuyển đổi Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí thành Tổng
công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - công ty con.
Cho đến nay, Tổng công ty PVC đã thực hiện được nhiều công trình lớn và trở
thành một trong những Tổng công ty hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng không chỉ
của ngành dầu khí mà còn ở những ngành công nghiệp và dân dụng khác. Tổng công
ty PVC đã tham gia tất cả các công trình trọng điểm của ngành dầu khí, từ căn cứ
dịch vụ tổng hợp trên bờ tại Vũng Tàu, đến các công trình đường ống dẫn khí từ
Long Hải đến các khu công nghiệp Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Đồng Nai, các công trình
trọng điểm quốc gia như nhà máy Đạm Phú Mỹ, điện Nhơn Trạch, cụm khí điện đạm
Cà Mau và đặc biệt là nhà máy lọc dầu Dung Quất.
1.2 Cơ cấu, chức năng, nhiệm vụ của Tổng công ty PVC
#$
G*$<=

B
9
GR$EX7S 5
G*$<=
B
9
GR$EX7S 6
 !"#$TSY?$I*
$YO


Phòng tổ chức hành chính là phòng chức năng tham mưu giúp cho Hội đồng
quản trị và Tổng giám đốc Tổng công ty trong việc điều hành mọi hoạt động của cơ
quan Tổng công ty, thực hiện công tác tổ chức, quản lý lao động và thực hiện các chế
độ chính sách đối với người lao động, quản lý các công tác hành chính, quản trị, văn
thư lưu trữ của Cơ quan Tổng công ty.

& !"
ZI*T9([,/.;N0I
- Tham mưu, soạn thảo giúp Hội đồng quản trị Tổng công ty trong việc ban
hành các quy chế, quy định trong công tác quản lý của Hội đồng quản trị.
- Tham mưu đề xuất ý kiến với Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc Tổng công
ty trong việc thực hiện đại diện trực tiếp chủ sở hữu nhà nước tại Tổng công ty, thực
hiện các quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước tại Tổng công ty, thực hiện các
quyền, nghĩa vụ của chu
̉
sở hữu phần vốn nhà nước, phần vốn góp của Tổng công ty
tại các công ty con, công ty liên kết.
- Phối hợp với các Phòng Ban có liên quan để tham mưu cho lãnh đạo Tổng
công ty trong chiến lược đầu tư và phát triển, phương án tổ chức quản lý, tổ chức

kinh doanh, đổi mới tổ chức, nhân sự chủ chốt của Tổng công ty.
- Cùng các bộ phận chức năng kiểm tra, giám sát thực hiện các Nghị quyết,
Quyết định của Hội đồng quản trị Tổng công ty tại Tổng công ty, các đơn vị thành
viên, người đại diện phần vốn góp của Tổng công ty ở doanh nghiệp khác.
ZI*T=L
- Căn cứ vào Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty, đề xuất xây dựng
bộ máy tổ chức và cơ chế quản lý, điều hành của Tổng công ty trong từng thời kỳ.
G*$<=
B
9

×